SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
KIÊM TRA GIỮA HỌC KI 1 - NĂM HOC 2024 -
2025
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm có 03 trang
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.(18 câu)
Câu 1. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?
A. Mài dao. B. Khuấy nước.
C. Nung sắt trong lò. D. Đóng đinh.
Câu 2. Hệ thức ∆U = A + Q khi Q > 0 và A < 0 mô tả quá trình
A. hệ nhận nhiệt và nhận công. B. hệ truyền nhiệt và nhận công.
C. hệ nhận nhiệt và sinh công. D. hệ truyền nhiệt và sinh công.
Câu 3. Khi hai vật có nhiệt độ chênh lệch tiếp xúc nhau thì nhiệt năng được truyền như thế nào?
A. Truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
B. Không có sự truyền nhiệt năng giữa chúng.
C. Truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao.
D. Vật ở trạng thái cân bằng nhiệt.
Câu 4. Một khối nước đá ở 00 C có khối lượng m0 nhận nhiệt lượng 500 kJ thì thấy 25% khối lượng
nước đã bị nóng chảy. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,3.105 J/kg. Giá trị của m0
A. 1,51 g. B. 6,06 g. C. 6,06 kg. D. 1,51 kg.
Câu 5. Mỗi độ chia (1 K) trong thang Kelvin bằng ... của khoảng cách giữa nhiệt độ không tuyệt đối
nhiệt độ nước tinh khiết tồn tại đồng thời thể rắn, lỏng hơi (ở áp suất tiêu chuẩn). Nội
dung ở dấu ... là
A. 1/273,15. B. 1/10.
C. 1/273,16. D. 1/100.
Câu 6. Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đúc một cái chuông đồng B. Băng ở Nam Cực tan ra vào mùa hè
C. Đốt một ngọn đèn dầu D. Đốt một ngọn nến
Câu 7. Trong camc timnh châmt sau, timnh châmt nano lan cuoa camc phân tưo châmt rămn?
A. Chiêmm toann bôp thêo timch cuoa binnh chưma.
B. Com lưpc tương tamc phân tưo lơmn
C. Chuyêon đôpng hỗn loạn không ngưnng.
D. Không com hinnh dạng côm đipnh.
Câu 8. Cho nhiệt dung riêng của một số chất ở 00C theo đơn vị J/kg.K
Nhôm(880), Đồng (380), Chì (126), Nước đá (1800). Nếu các chất trên cùng khối lượng thì chất
nào sẽ dễ nóng lên và cũng dễ nguội đi so với các chất còn lại ?
A. Chì. B. Nhôm. C. Nước đá. D. Đồng.
Câu 9. Trong thang Kenvil là 300K thì ứng với bao nhiêu đ0C trong thang Censius
A. 100. B. 27. C. 573. D. 17.
Câu 10. Khi đi tham quan trên các vùng núi cao sẽ có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với đồng bằng,
chúng ta cần mang theo áo ấm để sử dụng vì
A. mặc áo ấm để ngăn cơ thể mất nhiệt lượng quá nhanh.
B. mặc áo ấm để ngăn hơi lạnh truyền vào trong cơ thể.
C. mặc áo ấm để ngăn tia cực tím từ mặt trời.
D. mặc áo ấm để ngăn nhiệt độ cơ thể truyền ra ngoài môi trường.
Câu 11. Nhiệt lượng cần thiết để làm 1 kg của chất chuyển hoàn toàn từ thể rắn sang thể lỏng ở
nhiệt độ nóng chảy được gọi là
A. Nhiệt nóng chảy riêng. B. nhiệt hoa hơi.
Mã đề 201 Trang 3/3
C. nhiệt dung riêng. D. nhiệt hoá hơi riêng.
Câu 12. Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của thể khí?
A. Sự sắp xếp của các phân tử có trật tự.
B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.
C. Khoảng cách giữa các phân tử gần nhau.
D. Các phân tử chỉ dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
Câu 13. Theo định luật I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng các đại
lượng nào?
A. Động năng và thế năng.
B. Công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Công, động năng và thế năng.
D. Động năng và nhiệt lượng mà vật nhận được.
Câu 14. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẵng tích một khối khí?
A. U = Q với Q > 0. B. U = A với A > 0.
C. U = Q với Q < 0. D. U = A với A < 0.
Câu 15. Nhiệt lượng cần thiết để làm 1 kg của chất chuyển hoàn toàn từ thể lỏng sang thể khí ở
nhiệt độ sôi được gọi là
A. nhiệt hoa hơi. B. Nhiệt nóng chảy riêng.
C. nhiệt hoá hơi riêng. D. nhiệt dung riêng.
Câu 16. Trong camc timnh châmt sau, timnh châmt nano lan cuoa châmt lỏng?
A. Không com thể tích xác đipnh.
B. Các phân tử chuyêon đôpng hỗn loạn không ngưnng.
C. Có hình dạng cuoa binnh chưma.
D. Com lưpc tương tamc phân tưo lơmn
Câu 17. Gọi x, y và z lần lượt khoảng cách trung bình giữa các phân tử của một chất ở thể rắn, lỏng
và khí. Hệ thức đúng là
A. x <z<y. B. x < y < z. C. z<y<x. D. y < x <z.
Câu 18. Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước nước
trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng.
B. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
II. Trắc nghiệm Đúng ,Sai.(4 câu)
Câu 1. Một học sinh làm thí nghiệm như sau: Dùng đèn cồn đun nóng một khối khí trong bình kín .
Chọn đáp án Đúng hay Sai ?
a) Lúc nầy khí truyền nhiệt lượng (Q) ra môi trường xung quanh.
b) Công (A) của khí khác 0 vì thể tích khí thay đổi.
c) Nội năng (U) của khí tăng.
d) Hệ thức phù hợp với quá trình nầy của khí là ∆U = Q; Q > 0.
Câu 2. Một lượng khí nhận nhiệt lượng 250 kJ do được đun nóng và đồng thời nhận công 500
kJ do bị nén. Chọn đáp án Đúng hay Sai ?
a) Nội năng của khí bị thay đổi bằng cách truyền nhiệt.
b) Theo quy ước nhiệt lượng nhận là Q = 250 kJ và công A = - 500 kJ.
c) Độ tăng nội năng của lượng khí là ΔU = 750 kJ.
d) Nếu chỉ cung cấp nhiệt lượng 250 kJ cho lượng khí trên thì lượng khí này giãn ra thực
hiện công 100 kJ lên môi trường xung quanh thì đbiên thiên nội năng của lượng khí ΔU =
150 kJ.
Mã đề 201 Trang 3/3
Câu 3. S biến thiên nhiệt độ của khối nước đá đựng trong ấm điện theo nhiệt lượng
cung cấp được cho trên đồ thị. Dựa vào đồ thị ta thấy
a) Ban đầu cần cung cấp 100kJ để nước đá nóng chảy (tan) hoàn toàn.
b) Trong quá trình cung cấp nhiệt lượng cho khối đá từ 0 đến 100 kJ nhiệt độ nước
vẫn là 0°C không thay đổi.
c) Đến khi nhiệt lượng cung cấp là 180kJ thì nước bắt đầu sôi.
d) Để đun nước từ 0°C lên đến 100°C thì cần 300kJ.
Câu 4: Trong các phát biểu sau đây về sự bay hơi sự sôi của chất lỏng, phát biểu
nào Đúng, phát biểu nào Sai?
a) Sự bay hơi là sự hóa hơi xảy ra ở mặt thoáng của khối chất lỏng.
b) Sự hóa hơi xảy ra cả mặt thoáng trong lòng chất của khối chất lỏng khi
chất lỏng sôi.
c) Sự bay hơi diễn ra chỉ ở một nhiệt độ xác định.
d) Sự sôi diễn ra ở cùng nhiệt độ đối với các chất khác nhau.
III. Trả lời ngắn (6 câu)
Câu 1. Một thanh niên thực hiện công 190 J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi
trường xung quanh nhiệt lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu J?
Câu 2. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 330.103 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp tính theo
đơn vị KJ để làm nóng chảy hoàn toàn 3 kg nước đá ở 00 C.
Câu 3. Một lượng khí trong một xilanh hình trụ bị nung nóng, khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể
tích tăng thêm 0,02 m3 và nội năng tăng thêm 1280 J. Biết áp suất của khối khí là 2.105Pa
không đổi trong quá trình dãn nở. Nhiệt lượng đã truyền cho khí bằng bao nhiêu J?
Câu 4 Người ta thả miếng đồng khối lượng 2kg được nung nóng đến 800 C vào cốc nước.
Nhiệt độ của nước khi sự cân bằng nhiệt 250C. Lấy nhiệt dung riêng của đồng
380J/kg.K .Nhiệt lượng mà nước thu vào là bao nhiêu KJ ?
Câu 5.Sau khi đun nóng một lượng nước đến 1000 C, tiếp tục đun thêm một thời gian thì thấy
hụt đi 0,7kg so với ban đầu do nước đã chuyển thành hơi.Cho biết nhiệt hóa hơi riêng của
nước 2,3. 103 kJ/kg. Nhiệt lượng cần đ làm hóa hơi lượng nước trên tính theo đơn vị MJ
(Mega Jun) bằng bao nhiêu ?
Câu 6. Một học sinh đun một lượng nước có khối lượng 2 kg từ nhiệt độ 25°C đến nhiệt độ sôi
100°C sau đó bay hơi hoàn toàn. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.K
nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2260 kJ/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để hoàn thành quá trình
này là bao nhiêu KJ ?
------ HẾT ------
Mã đề 201 Trang 3/3