Mã đề 104 Trang 1/2
S GD& ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
(Đề thi gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:Vt lí 10
Dành cho lp KHTN
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
I. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Bạn A đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 3 km về phía Đông. Đến bến xe bạn lên xe bus đi tiếp 4
km về phía Bắc. Độ dịch chuyển của bạn A có độ lớn
A. 1 km. B. 5 km. C. 12 km. D. 7 km.
Câu 2. Tốc độ trung bình được tính theo công thc
A.
t
d
. B.
tS.
C.
td.
. D.
t
S
.
Câu 3. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần.
Câu 4. Lĩnh vực nào sau đây thuộc phm vi nghiên cu ca vt lí?
A. Thuyết tương đối, thuyết tiến hoá, âm hc. B. Hi ha, âm hc, nhit hc.
C. Cơ học, quang hc, thuyết tương đối. D. Đin học, điện t hc, quy lut di truyn.
Câu 5. Chn câu sai. Khi s dng các thiết b quang hc cần chú ý đến những điều gì?
A. S dng các thiết b nh nhàng. B. Luc qua nước sôi để kh trùng.
C. Lau chùi cn thn thiết b trước khi s dng. D. Bo quản nơi khô thoáng, tránh ẩm mc.
Câu 6. Theo đồ thị sau đây, vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm của trục tọa độ
trong khoảng thời gian
A. từ t1 đến t2. B. từ 0 đến t1.
C. từ t2 đến t3. D. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
Câu 7. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với v0 = 10,8 km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường
14 m. Quãng đường đi được trong giây thứ 8 là
A. 6,25 m. B. 3,75 m. C. 17,25 m. D. 18 m.
Câu 8. Kết qu sai s tuyệt đối ca một phép đo là 2,008. S ch s có nghĩa
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 9. Công thc tính quãng đường đi được trong chuyn động thng nhanh dần đều là
A. 𝑠 = 𝑣0𝑡 + 1
2𝑎𝑡2 (a và v0 trái du). B. 𝑠 = 𝑣0+1
2𝑎𝑡2 (a và v0 trái du).
C. 𝑠 = 𝑣0+1
2𝑎𝑡2 (a và v0 cùng du). D. 𝑠 = 𝑣0𝑡 + 1
2𝑎𝑡2 (a và v0 cùng du).
Câu 10. Cho đồ th độ dch chuyn thi gian trong chuyển động ca mt vật như
hình bên. Vn tc vt trong khong thi gian trên là
A. 5 m/s. B. 5 m/s.
C. 0,2 m/s. D. 0,2 m/s.
Câu 11. Mt vt di chuyn theo qu đạo ging hình bên. Chn phát biu sai.
A. Quãng đường ca vt t A đến D bng 85 m.
B. Độ dch chuyn ca vt t A đến F là 115 m.
C. Độ dch chuyn ca vt t A đến F là 45 m.
D. Quãng đường vật đi được t A đến F là 115 m.
Câu 12. Bin báo mang ý nghĩa
A. Nhiệt độ cao B. Nơi có chất phóng x
C. Cnh báo tia laser. D. Tránh ánh nng chiếu trc tiếp
Mã đề 104
Mã đề 104 Trang 2/2
Câu 13. Một học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên dài 60 m. Học sinh bắt đầu xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể
bơi thì quay lại bơi tiếp về đầu rồi nghỉ. Quãng đường mà học sinh bơi được là
A. 60 m. B. - 120 m. C. 0 m. D. 120 m.
Câu 14. Hình bên đồ th vn tc ca vt chuyển động thẳng theo ba giai đoạn
liên tiếp. Tính cht chuyển động ca vt trên đoạn OA là
A. chuyển động nhanh dần đều vi gia tc a = 12 m/s2.
B. đứng yên.
C. chuyển động chm dần đều vi gia tc a = -12 m/s2.
D. chuyển động nhanh dần đều vi gia tc a = 12 cm/s2.
Câu 15. Công thức tính sai số tuyệt đối của phép đo
A. ∆𝐴 = 𝐴
+ ∆𝐴𝑑𝑐. B. 𝛿𝐴 =∆𝐴
𝐴. 100%. C. ∆𝐴
=∆𝐴1+∆𝐴2+⋯+∆𝐴𝑛
𝑛. D. 𝐴=𝐴1+𝐴2+⋯+𝐴𝑛
𝑛.
Câu 16. Đơn vị đo của vn tc trong h SI là
A. m/s. B. m/𝑠2. C. 𝑠2/m. D. s/m.
Câu 17. Chuyển động thng nhanh dần đều là chuyển động
A. thng, có vn tốc tăng đều theo thi gian. B. thng, có vn tc giảm đều theo thi gian.
C. có vn tốc tăng dần. D. thng, có vn tc gim.
Câu 18. Gia tc là một đại lượng
A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca vn tc.
B. đại số, đặc trung cho tính không đổi ca vn tc.
C. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca chuyển động.
Câu 19. Độ dc của đồ th độ dch chuyn thi gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?
A. Vn tc. B. Độ dch chuyn. C. Gia tc. D. Quãng đường.
Câu 20. Mt hành khách ngi trên toa xe lửa đang chạy trong mưa vi tốc độ
10 3 m/s.
Biết các giọt nước mưa
rơi đều theo phương thẳng đứng vi tốc độ bng
30m/s.
Qua ca s của tàu người y thy các giọt nước mưa
vch những đường thng nghiêng góc
so với phương thẳng đứng. Góc
có giá tr bng
A.
60 .
B.
30 .
C.
50 .
D.
45 .
II. T luận (5 điểm)
Bài 1: Trong chuyến lưu diễn ti Vit Nam, nhóm nhc Blackpink di chuyn t khách
sạn đến nơi biểu din theo l trình ABC (Hình v). Biết thi gian di chuyển đoạn
đường AB = 800 m hết 4 phút, đoạn đường BC = 600 m hết 3 phút. Tính tốc độ trung
bình và độ ln vn tc trung bình ca nhóm nhc Blackpink khi đi từ khách sạn đến
nơi biểu din.
Bài 2: Một ô đang chuyển động vi tốc độ 20 m/s thì người lái xe m phanh cho ô chuyển động thng
chm dần đều. Sau khi đi thêm được 100 m thì ô tô dng li.
a. Tính gia tc ca ô tô trong thi gian hãm phanh.
b. Tính thi gian ô tô chuyển động t lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dng li.
c. Tính quãng đường ô tô đi được trong giây th ba k t lúc bắt đầu hãm phanh.
------ HT ------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)