Mã đề 107 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THNG NHT A
T V - KTCN
--------------------
thi có 04 trang)
KIM TRA GIA KÌ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: VT LÍ 11
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 107
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Mt cht điểm khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm vn tốc v thì động
năng của nó là:
A. 𝑣𝑚2
2. B. vm2. C. mv2. D. 𝑚𝑣2
2.
Câu 2. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt + π/3) cm. Biên đ dao động và tn s
góc ca vt là
A. A = 2π cm và ω = 5 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
C. A = 5 cm và ω = 2π (rad/s). D. A = 5 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 3. Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox quanh v trí cân bng O. Vec- gia tốc ca vt.
A. luôn hướng ra xa v trí cân bng.
B. có đ ln t l nghch với độ lớn li độ ca vt.
C. luôn hướng v v trí cân bng.
D. độ ln t l thun với đ ln vn tc ca vt.
Câu 4. Công thức nào sau đây biểu din s liên h gia tn s góc , tn s f chu T ca mt dao
động điều hòa.
A. T = B. =2f C. f = 2π D. = 2T
Câu 5. Mt cây cu treo thành ph Xanh-pê-tec-bua Nga được thiết kế th cho cùng lúc 300 người
đi qua mà không sập. Năm 1906 có một trung đi b binh (36 người) đi đều bước qua cu, cu gãy! S c
cầu gãy đó là do
A. Cu không chịu được ti trng. B. Dao động tun hoàn ca cu.
C. Dao động tt dn ca cu. D. Xy ra cộng hưởng cơ của cu.
Câu 6. Đồ th li độ - thi gian ca mt con lắc đơn dao động điều hòa đưc t như hình vẽ. Biên độ
dao động ca con lắc đơn là:
A. -40cm. B. 20cm. C. -20cm. D. 40cm.
Câu 7. Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là
A. chuyển động tròn đều.
B. chuyển động mà trng thái chuyển động ca vật được lp lại như cũ
C. chuyển động ca mt vật dưới tác dng ca mt lực không đổi.
D. dao động có phương trình li độ được mô t bi hàm sin hoc cosin theo thi gian.
Câu 8. Chu kì dao động là:
A. Khong thi gian ngn nhất để vt tr li v trí ban đầu.
B. Khong thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia ca qu đạo chuyển động.
C. Khong thi gian ngn nhất để vt tr li trạng thái ban đầu.
D. S dao động toàn phn vt thc hiện được trong 1s
Mã đề 107 Trang 2/4
Câu 9. Trên hình v mt h dao động. Khi cho con lắc M dao động, thì các con lc (1), (2), (3), (4)
cũng dao động cưỡng bc theo. Hi con lắc nào dao động mnh nht trong 4 con lc?
A. (2) B. (3) C. (4) D. (1)
Câu 10. Con lc xo gồm xo độ cng 𝑘 = 50 𝑁
𝑚 vt nh khối lượng 𝑚 đang dao động cưỡng
bức dưới tác dng ca ngoi lc 𝐹 = 5 cos(10𝑡) 𝑁 (𝑡 tính bng giây). Biết h đang xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Giá tr ca 𝑚
A. 200 𝑔. B. 250 𝑔. C. 500 𝑔. D. 125 𝑔.
Câu 11. Chuyển động nào sau đây không phi là dao động cơ học?
A. Chuyển động đung đưa của con lc của đồng h
B. Chuyển động ca ôtô so vi mặt đường.
C. Chuyển động đung đưa của cái xích đu
D. Chuyển động nhp nhô ca phao trên mặt nước
Câu 12. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Pha ban đu ca vt là:
A. 5π (rad/s). B. π/3 (rad). C. 5π (rad). D. 5 (rad/s).
Câu 13. Dao động cơ là chuyển động
A.
gii hn trong không gian lặp đi lặp li quanh mt v trí cân bng.
B.
vn tốc không đổi.
C. gia tốc không đổi.
D. không có gii hn trong không gian.
Câu 14. Dao động nào sau đây có biên độ gim dn theo thi gian
A. Dao động tun hoàn B. Dao động cưỡng bc.
C. Dao động điều hòa. D. Dao động tt dn.
Câu 15. Hình vẽ là dao động điều hòa của một vật. Hãy xác định gia tốc cực đại của vật, Lấy 2 = 10:
A. 25 m/s. B. 50m/s. C. 50 cm/s. D. 20m/s.
Câu 16. Mt vật dao động điều hòa vi biên độ A = 3 cm, tn s góc rad/s, pha ban đu 𝜋
4𝑟𝑎𝑑.
Phương trình dao động ca vt là:
A.
x 3cos 5 t (cm).
4

= +


B.
x 2cos 5t (cm).
4

=+


C.
x 3cos 5 t (cm).
4

=


D.
x 3cos 10 t (cm).
4

= +


Câu 17. Mt con lắc xo m = 1kg, dao động điều hòa li độ x theo thời gian được biu diễn như
hình v. Ly 2 = 10. Cơ năng của con lc bng:
Mã đề 107 Trang 3/4
A. 100mJ B. 1J C. 50mJ D. 25mJ
Câu 18. Mt con lắc xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đng. Mc thế năng v trí cân
bng. Khi nói v cơ năng của con lc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lc t l với biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lc bng tổng động năng và thế năng của vt v trí bt kì.
C. Cơ năng của con lc bằng động năng cực đại ca con lc.
D. Cơ năng của con lc bng thế năng cực đại ca con lc.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Tsinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi, câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt vật dao động điều hòa đồ th vn tc - thời gian như hình. Với A biên độ, tn s
góc
a) Tốc độ cực đại ca vt vmax = A.2
b) Ti thời điểm ban đầu vn tc ca vt bng 0
c) Tn s góc ca vt bng = π rad/s
d) Ti thời điểm t = 1 s gia tc ca vật có độ ln cực đại
Câu 2. Mt vt khối lượng m = 100g, dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì dao động T =
2π s.
a) Cơ năng của vt gim dn khi vật đi từ v trí cân bng ra biên
b) Thế năng của vt ti v trí cách v trí biên 10 cm bng 0 J
c) Trong quá trình dao động nếu động năng tăng thì thế năng của vật cũng tăng
d) Cơ năng của vt bng 5.10-4 J
Câu 3. Khi xe máy đi qua chỗ mp mô, xe b ny lên và dao động. Để người ngồi trên xe đỡ khó chu khi
xe dao động người ta chế to ra b phn gim xóc
.
a) Khi xe đi qua chỗ mp mô, xe b nảy lên thì dao động của khung xe là dao động điu hòa
b) Xét năng lượng dao động ca khung xe. Gi s c sau mỗi chu kì, biên độ dao động ca khung xe
gim 3% thì năng dao động còn li ca khung xe sau một dao động toàn phn 94,09 % so với
năng dao động ban đầu
Mã đề 107 Trang 4/4
c) B phn gim xóc là ng dng của dao động tt dn
d) Biên độ dao động của khung xe không đổi theo thi gian
Câu 4. Đồ th li độ - thi gian ca mt vật dao động điều hòa được mô t như hình:
a) Biên độ dao động A = 10 cm
b) Pha dao động ban đầu ca vt bng - π/2
c) Chu kì dao động ca vt: T = 0,5 s
d) Ti thời điểm t = 1,5 s vật đang có li độ x = -10 cm
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Mt vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Hỏi khi động năng của vt bng ba ln thế năng
thì vt cách v trí cân bng bao nhiêu cm
Câu 2. Mt con lắc đơn chiều đài 40 cm được treo vào trn ca mt toa xe la. Con lc b kích động
mi khi bánh ca toa xe gp ch ni nhau của đưng ray. Hi toa xe la chuyển động thng đều vi tc
độ bng bao nhiêu m/s thì biên độ dao động ca con lc s ln nht? Xét toa xe lửa đang chuyển động
trên đoạn thng, chiu dài ca mỗi đường ray là 10 m, lấy g = π2 m/s2 (làm tròn kết qu sau du phy mt
ch s)
Câu 3. Mt vật dao động điều hòa có phương trình vận tc: v = 20cos(2t) (cm/s). Tìm vn tc cực đại ca
vật theo đơn vị cm/s
Câu 4. Mt vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4cos(2t) (cm) (trong đó thời gian tính bằng đơn vị
giây). Tìm gia tc ca vt ti thi điểm ban đầu theo đơn vị cm/s2
Câu 5. Mt vt khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(10t) (cm) (thi
gian tính đơn v giây). Tính cơ năng của vật theo đơn vị Jun
Câu 6. Đồ th li độ - thi gian ca hai vật dao động điều hòa A, B cùng tn s nhưng lệch pha nhau.
Tìm đ lớn độ lch pha nh nht giữa hai dao động ti thời điểm t=1s theo đơn v radian (làm tròn kết qu
sau du phy mt ch s)
------ HT ------