SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 102
Câu 1: Một sóng cơ có tần số f, truyền với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A. v =
f
. B. v = λf .
C. v =
f
. D. v = 2πfλ.
Câu 2: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lưng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động
điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm thì có tốc độ 40
cm/s. Biên độ dao động của vật bằng
A. 3,5 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 2,0 cm.
Câu 3: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn
1 2
S S
cùng pha cách nhau 100cm. Tần số sóng do
mỗi nguồn phát ra là 10Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là 3m/s. Kẻ đường thẳng
1
S x
vuông góc với
1 2
S S
tại
1
S
và quan sát trên
1
S x
thấy tại điểm M là điểm dao động với biên độ cực
đại. Đoạn
1
MS
nhỏ nhất có giá trị là.
A. 10,56cm. B. 5,28cm. C. 12cm. D. 30cm.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω, biên độ A, vận tốc cực đại
max
v
thì ta có
A.
max
vA
ω
=
B.
2
max
vA
ω
=
.C.
1
max
v
A
ω
=
.D.
.
Câu 5: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha
tại hai điểm A, B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB,
số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 6: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng
k 100N / m=
và vật nặng khối
lượng
m 100g.=
Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó
vận tốc
20 3cm/sπ
hướng lên. Lấy
2
10;π =
2
g 10m/s .=
Trong khoảng thời gian
1
4
chu kỳ kể từ
lúc thả vật, quãng đường vật đi được là
A. 4,00 cm. B. 2,54 cm. C. 5,46 cm. D. 8,00cm.
Câu 7: Chọn câu sai khi nói về sự truyền sóng cơ: Sóng cơ lan truyền được trong
A. chất lỏng. B. chân không. C. chất rắn. D. chất khí.
Câu 8: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u=4cos(4πt−π/4)(cm). Biết dao động
tại hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ
truyền sóng đó là
A. 12 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 9 m/s.
Câu 9: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng
A. tổng động năng và thế năng của nó.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
C. tích của động năng và thế năng của nó.
D. thương của động năng và thế năng của nó.
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về hiệu
đường đi của những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại ?
Trang 1/3 - Mã đề 102
A. d2 – d1 = (2k + 1)
4
.B. d2 – d1 = k
2
.
C. d2 – d1 = k . D. d2 – d1 = (2k + 1)
2
.
Câu 11: Một chất điểm dao động với phương trình
x 8cos5t
=
(cm) (t tính bằng s). Tốc độ của chất
điểm khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 200 cm/s. B. 100 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng,
vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm:
A.
T / 6
.B. T / 8. C. T / 2. D. T / 4.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
thì
A. vận tốc giảm, gia tốc biến thiên điều hòa.
B. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi.
C. độ lớn vận tốc tăng, độ lớn gia tốc giảm.
D. vận tốc tăng đều, gia tốc giảm đều.
Câu 14: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số của ngoại lực cưỡng bức
A. bằng nửa tần số dao động riêng.
B. gấp đôi tần số dao động riêng.
C. bằng một phần tư tần số dao động riêng.
D. bằng tần số dao động riêng.
Câu 15: Gọi A1, A2 lần lượt là biên độ của các dao động thành phần, A là biên độ dao động tổng
hợp. Điều kiện của độ lệch pha Δφ để A = |A1 - A2| là:
A. Δφ = (2k + 1)π B. Δφ = kπ.
C. Δφ = (k+1)π. D. Δφ = 2kπ.
Câu 16: Theo thời gian thì trong dao động tắt dần có
A. biên độ dao động giảm dần. B. tốc độ của vật giảm dần.
C. động năng của vật giảm dần. D. cơ năng dao động tăng dần.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu
kì 2s. Mốc để tình thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để
chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 61/3 s. B. 125/6 s.
C. 127s. D. 62/3 s.
Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các
phương trình dao động là
6cos 4
16
x t cm
π
π
= +
6cos 4
22
x t cm
π
π
= +
.Xác định dao động tổng
hợp
A.
6cos 4 3
x t cm
π
π
= +
B.
6 3 cos 4 3
x t cm
π
π
=
C.
6 3 cos 4 6
x t cm
π
π
= +
D.
6 3 cos 4 3
x t cm
π
π
= +
.
Câu 19: Hai dao động thành phần có biên độ A1 = 4cm và A2 = 10cm. Biên độ dao động tổng hợp
có thể nhận giá trị
A. 4 cm. B. 18 cm. C. 5 cm. D. 12 cm.
Câu 20: Chọn câu đúng? Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc lò xo.
C. cách kích thích dao động. D. năng lượng của con lắc lò xo.
Câu 21: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì
Trang 2/3 - Mã đề 102
dao động của con lắc đơn lần lượt là và
1 2
,T T
. Biết
1
2
1
2
T
T=
. Tỉ lệ
1
2
l
l
A.
2
5
.B.
1
4
.C.
5
12
.D.
1
8
.
Câu 22: Trong hiện tượng sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là
λ
,
thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng ( gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là:
A. ( n- 1)
λ
.B. 0,5n
λ
. C. ( n+1)
λ
.D. n
λ
.
Câu 23: Mối liên hệ giữa tần số góc
ω
và tần số
f
của một dao động điều hòa là
A.
2f
ω π
=
.B.
2
f
π
ω
=
.C.
1
f
ω
=
.D.
2
f
ωπ
=
.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?
A. Cơ năng của con lắc luôn bằng tổng động năng và thế năng cực đại.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng của nó khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó khi vật nặng ở vị trí biên.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 25: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dao đng điều a với chu k
A.
.
g
l
B.
g.
l
C.
g
.
l
D.
.
g
l
Câu 26: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng phương cùng tần số . Biết bước sóng là = 8m,
khoảng cách giữa 1 điểm dao động cực đại và 1 điểm dao động cực tiểu nằm liên tiếp nhau trên
đoạn nối S1S2 là ?
A. 16m. B. 8m. C. 2m. D. 4m.
Câu 27: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng
A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
B. biên độ và có hiệu số pha biến thiên theo thời gian.
C. tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình
s 5cos 4 t 3
π
= π
(cm) (t tính bằng
giây). Pha ban đầu của dao động là
A. B.
4 t 3
π
π
rad. B.
3
π
rad. C.
3
π
rad. D.
4
π
rad.
Câu 29: Chọn câu sai: Khi sóng cơ học truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. vận tốc của nó giảm. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó tăng. D. chu kì của nó không đổi.
Câu 30: Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng là T0= 2s. Lực cưỡng bức nào dưới đây làm
cho con lắc dao động mạnh nhất?
A. F = F0 cos 4t. B. F = F0cost. C. F = F0 cos0,5t. D. F = F0 cos2t.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 102