
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: VẬT LÝ - LỚP 12 CHUYÊN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề: 132
Họ, tên thí sinh: ..........................................
Lớp: .............................................................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Thí sinh điền đáp án trắc nghiệm vào bảng sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ĐA
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
ĐA
Câu 1: Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85Hz. B. f = 200Hz. C. f = 170Hz. D. f = 255Hz.
Câu 2: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s.
C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.
Câu 3: Sóng ngang là sóng:
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. lan truyền theo phương nằm ngang.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1, A2, dao động cùng
pha. Dao động tổng hợp có biên độ được tính theo công thức
A. B. A =A1 +A2.
C. A =A1 -A2.D.
Câu 5: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm)
và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm.
C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm.
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng một nửa bước sóng.
B. bằng một phần tư bước sóng.
C. bằng một bước sóng.
D. bằng hai lần bước sóng.
Câu 7: Một sóng ngang truyền từ trái sang phải. Tại thời điểm t,
điểm Q và điểm P có li độ như hình vẽ bên. Vào thời điểm sau thời điểm t
hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là
A. P đi xuống; Q đi lên. B. P đi xuống; Q đi xuống.
C. P đi lên; Q đi lên. D. P đi lên ; Q đi xuống.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
P
Q

Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, ngược pha,
với cùng biên độ 10(cm). Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm
của đoạn S1S2 có biên độ bằng
A. 10(cm). B. 5(cm). C. 20(cm). D. 0(cm).
Câu 9: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A.
k
m
2T
.B.
m
k
2T
.
C.
g
l
2T
.D.
l
g
2T
.
Câu 10: Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào
sau đây?
A. 0,33 m. B. 0,3 m-1.C. 330 000 m. D. 0,33 m/s.
Câu 11: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điện từ. D. dao động duy trì.
Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài
của con lắc là
A. l = 24,8m. B. l= 2,45m. C. l= 1,56m. D. l = 24,8cm.
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của
vật
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 14: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 15: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB.
C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 16: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi?
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.
C. Sớm pha
2
so với li độ. D. Trễ pha
2
so với li độ.
Câu 17: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. môi trường truyền sóng. B. năng lượng sóng.
C. bước sóng. D. tần số dao động.
Câu 18: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao
động với chu kỳ là
A. T = 3,46s. B. T = 4,24s. C. T = 6s. D. T = 1,5s.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường
trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 26,7cm/s. B. v = 20cm/s.
C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.
Câu 20: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4 t)cm, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 0,5s. D. T = 2s.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132

Câu 21: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ
âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là
A. IA = 0,1nW/m2.B. IA = 0,1mW/m2.
C. IA = 0,1W/m2.D. IA = 0,1GW/m2.
Câu 22: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4m/s. B. v = 8m/s. C. v = 2m/s. D. v = 1m/s.
Câu 23: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
cm
x
tu
M
)
2
200sin(4
.
Tần số của sóng là:
A. f = 0,01s. B. f = 200Hz. C. f = 100Hz. D. f = 100s.
Câu 24: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Sớm pha
2
so với li độ. B. Ngược pha với li độ.
C. Trễ pha
2
so với li độ. D. Cùng pha với li độ.
Câu 25: Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng K và vật khối lượng m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s.
Muốn tần số dao động của con lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là
A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.
Câu 26: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 22 cm. Hai nguồn
này có phương trình lần lượt là (mm) và (mm). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Số điểm đứng yên trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 9, B. 1. C. 10. D. 12.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người
ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc
là
A. E = 320J. B. E = 6,4.10-2J.
C. E = 3,2.10-2J. D. E = 3,2J.
Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo K = 50N/m,(lấy 2 = 10) dao động điều hoà với chu
kỳ là
A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. ( 1,0 điểm): Một chất điểm có khối lượng m = 500g treo ở đầu một lò xo có độ cứng K = 50 N/m,
dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng với độ dài quỹ đạo 4cm. Chọn t=0 là lúc vật đi qua VTCB theo
chiều âm.Tính chu kỳ dao động, cơ năng của vật và lập phương trình dao động điều hòa.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2.( 1,5 điểm):
1) Phương trình sóng tại O trên mặt chất lỏng có dạng: u = 10cos ( t + )(cm). Biết bước sóng λ = 300
cm. Biên độ sóng không thay đổi khí sóng truyền đi.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132

a. Tính vận tốc truyền sóng.
b. Viết phương trình sóng tại điểm M trên mặt chất lỏng cách O một đoạn d = 900 cm, biết sóng
truyền từ O đến M.
2) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Tính số bụng sóng, nút sóng trên dây.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3.( 0,5 điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm độ cứng k = 20
N/m gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O;
đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200 g sao cho quả cầu có thể
chuyển động không ma sát trên thanh ngang OA. Cho thanh quay tròn
đều với tốc độ góc 4,47 rad/s xung quanh trục thẳng đứng đi qua O; tính
chiều dài của lò xo lúc đó.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………Hết…………………………
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
lt
F
dh
F

