
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- MÔN CÔNG NGHỆ 6.
Thời điểm kiểm tra: Tuần 26.
- Nội dung chương trình : Hết tuần 25.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng
- Phần trắc nghiệm: 5 điểm
- Phần tự luận: : 5 điểm .
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng % tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút) Số CH
Thời
gian
(Phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút) TN TL
1Thực phẩm và
dinh dưỡng.
Thực phẩm và
dinh dưỡng
5 3,75 1/2 10 5 1/2 13,75 31,7
Bảo quản và
chế biến thực
phẩm
2.1. Bảo
quản thực
phẩm
3 2,25 3 2,25 1/2 12 6 1/2 16,5 35,0
2
2.2. Chế biến
thực phẩm
4 3,0 1 11,75 4 1 14,75 33,3
Tổng 12 94 1 15 2 45 100
Tỉ lệ (%) 40% 30% 30% 50 50 100 100
Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100 100

ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II.
MÔN: CÔNG NGHỆ 6.
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
1
Thực
phẩm
và dinh
dưỡng
Thực phẩm
và dinh
dưỡng.
Nhận biết:
-Nêu được một số nhóm thực phẩm chính.
-Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng
nhóm thực phẩm chính.
1( C3)
4(C1,C2,C4,C5)
Thông hiểu:
-Phân loại được thực phẩm theo các
nhóm thực phẩmchính.
-Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm
dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con
người.
3
(C6,C7,C8)
Vận dụng:
- Đề xuất được một số loại thực phẩm cần
thiết có trong bữa ăn gia đình.
-Thực hiện được một số việc làm để
hình thành thói quen ăn, uống khoa
học.
- Đề xuất được một bữa ăn đảm bảo dinh
dưỡng cho gia đình, phân tích được thành
phần dinh dưỡng của bữa ăn đó.
1/2TL
Câu 2a
2Bảo
quản và
chế biến
thực
phẩm
2.1. Bảo quản
thực phẩm
Nhận biết:
-Trình bày được vai trò,ý nghĩa của
bảo quản thực phẩm.
-Nêu được một số phương pháp bảo
quản thực phẩm phổ biến.
1(C9)
2( C10,C11)
Thông hiểu:

-Mô tả được một số phương pháp bảo
quản thực phẩm phổbiến.
-Trình bày được ưu điểm, nhược điểm
của một số phương pháp bảo quản thực
phẩm phổ biến.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực
phẩm vào thực tiễn gia đình.
1/2TL
Câu 2b
2.2. Chế biến
thực phẩm
Nhận biết:
-Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế
biến thực phẩm.
-Nêu được một số phương pháp chế biến
thực phẩm phổ biến.
-Nêu được các bước chính chế biến món
ăn đơn giản theo phương pháp không sử
dụng nhiệt.
-Nêu được một số biện pháp đảm bảo an
toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến.
- Nhận biết được quá trình tính toán sơ bộ
được dinh dưỡng, chi phí tài chính và lên
được thực đơn cho một bữa ăn gia đình.
1(C12)
3(C13,C14,C15)
Thông hiểu:
-Trình bày được một số ưu điểm, nhược
điểm của một số phương pháp chế biến
thực phẩm phổ biến.
-Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với
món ăn không sử dụng nhiệt.
1/2TL
( Câu1a)
1/2TL
( Câu 1b)
Vận dụng:
-Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để
chế biến món ăn đơn giản không sử dụng
nhiệt.
-Chế biến được món ăn đơn giản không

sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh
thực phẩm.
-Vận dụng kiến thức chế biến thực phẩm
vào thực tiễn trong gia đình
Vận dụng cao:
-Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho
một bữa ăn gia đình.
-Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính
cho một
bữa ăn gia đình.
TỔNG 12 4 1

UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ và tên: …………………………
Lớp: 6/….
KIỂM TRA GIỮA HKII- NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:13/03/2025
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (5điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực
phẩm giàu chất
A. đạm. B. béo. C. tinh bột, đường. D. khoáng.
Câu 2. Nhóm thực phẩm có vai trò tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hoá các
chất giúp cơ thể khoẻ mạnh là nhóm thực phẩm giàu
A. chất khoáng. B. chất béo. C. vitamin. D. chất đạm.
Câu 3. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy
nhóm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Vai trò chủ yếu của thực phẩm giàu vitamin B là
A. bảo vệ tế bào. B. giúp làm sáng mắt.
C. làm tăng sức bền của thành mạch máu. D. kích thích ăn uống.
Câu 5. Vai trò chủ yếu của thực phẩm giàu calcium là
A. làm tăng sức bền của thành mạch máu.
B. giúp cho xương và răng chắc khoẻ.
C. giúp phòng tránh bệnh bướu cổ.
D. góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh.
Câu 6. Nhóm thực phẩm cung cấp nhiều chất tinh bột, chất đường là:
A. thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa. B. ngũ cốc, bánh mì, khoai tây, ngô.
C. mỡ động vật, dầu thực vật, bơ, vừng. D. thịt bò, thịt gà, bắp cải, cà rốt.
Câu 7. Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm nào sau đây?
A. Mật ong, trái cây chín, rau xanh. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng.
C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Hoa quả tươi, trứng gà, cá.
Câu 8. Thực phẩm cung cấp nhiều vitamin A nhất là:
A. sắn, gạo, bánh kẹo, thịt gà. B. gan, khoai tây, su hào.
C. dầu cá, cà rốt, cà chua. D. gạo, bánh mì, ổi, tôm, thịt nạc.
Câu 9. Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm?
A. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
B. Làm giảm sự mất chất dinh dưỡng của thực phẩm.
C. Làm tăng chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm.
Câu 10. Phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực
phẩm là
A. làm khô. B. làm lạnh. C. đông lạnh. D. ướp.
Câu 11. Phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và
ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là
A. ướp. B. làm khô. C. đông lạnh. D. làm lạnh.
Câu 12. Phương pháp làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian cần thiết là
A. muối chua. B. trộn hỗn hợp . C. kho. D. nướng.
Câu 13. Phương pháp chế biến nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Nướng, rán. B. Muối chua, trộn hỗn hợp.
C. Luộc, kho. D. Rang, chiên.

