UBND THÀNH PH KONTUM
TRƯNG THCS NGUYN HU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ II MÔN CÔNG NGH 6
NĂM HC: 2024-2025
STT
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Tng s câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
Trang
phc
thi
trang
S dng và
bo qun
trang phc
7
1,75 đ
2
0,5đ
1
1,0 đ
1
9
3,25đ
Thi trang
4
1, đ
5
1,25 đ
1
2,0 đ
1
9
4,25 đ
2
Đồ dùng
đin
trong gia
đình
Khái quát v
đồ dùng đin
trong gia đình
3
0,75đ
3
0,75đ
6
1,5 đ
Đèn đin.
2
0,5đ
2
0,5 đ
4
1,0 đ
Tng s câu
16
12
1
1
2
28
30
Tng s đim
4,0
đim
3,0
đim
2,0
đim
1,0
đim
3,0
đim
7,0
đim
10 đim
T l %
40%
30%
20%
10%
30%
70%
100%
Duyt ca CBQL Duyt ca TTCM Giáo viên lp ma trn
Nguyn Th Ngc Mn Phan Th Cm Huyên
UBND THÀNH PH KONTUM
TRƯNG THCS NGUYN HU
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH G GIỮA HKII, MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6- NĂM HỌC 2024-2025
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu
hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1
Trang
phc
thi
trang
S dng và
bo qun
trang phc
-
Nhn biết: Nêu được cách s dng mt s loi trang phc
thông dng.
-
Nêu được cách bo qun mt s loi trang phc thông dng.
7
C1,4,5,6,7,8,9
Thông hiu:
-
Gii thích đưc cách s dng mt s loi trang phc thông
dng.
-
Gii thích đưc cách bo qun trang phc thông dng.
2
C2,3
Vn dng cao:
S dng mt s loi trang phc đặc bit.
1
C1
Thi trang
Nhn biết:
-
Nêu đưc nhng kiến thức cơ bản v thi trang.
-
K tên đưc mt s phong cách thi trang ph biến.
4
C10,11,16,18
Thông hiu:
-
Phân bit đưc phong cách thi trang ca mt s b trang
phc thông dng.
5
C12,13,14,15,
17
Vn dng:
c đầu hình thành xu hướng thi trang ca bn thân.
1
C2
Duyt ca CBQL Duyt ca TTCM Giáo viên lp bng đc t
Nguyn Th Ngc Mn Phan Th Cm Huyên
Đồ dùng
đin
trong gia
đình
Khái quát
v đồ dùng
đin trong
gia đình,
Nhn biết:
-
Nêu được công dng ca mt s đồ dùng điện trong gia đình
(Ví d: Ni cơm điện, bếp điện, đèn đin, quạt điện, máy điu
hoà,…).
3
C20,21,24
-
Thông hiu: Đọc được mt s thông s thut trên đồ dùng
điện trong gia đình.
-
Gii thích được cách la chn đồ dùng điện trong gia đình tiết
kiệm năng ng.
3
C19,25,27
Đèn đin.
Nhn biết:
Gii thích đưc cách s dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng
cách, tiết kim và an toàn.
2
27,28
Thông hiu:
Gii thích đưc cách la chn đèn đin trong gia đình tiết kim
năng ng.
2
22,23
Tng
2
28
UBND THÀNH PH KONTUM
TRƯNG THCS NGUYN HU
H và tên HS:..................................
Lp :.........
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGH LP 6
Thi gian: 45 phút (không k thời gian phát đề)
có 30 câu, 03 trang)
Điểm
ời phê của thầy c ) giáo
ĐỀ 01
A Trc nghim: (7,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mi câu sau:
Câu 1. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.
B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may.
Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, nên lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng. B. Vải mỏng.
C. Vải mịn. D. Vải mềm mỏng.
Câu 3. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, nên lựa chọn trang phục đường nét, họa
tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang. B. Kẻ vu ng. C. Hoa to. D. Kẻ dọc.
Câu 4. Loại trang phục nào kiểu ng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc
hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động.
C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà.
Câu 5. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về của quần áo cùng với một số
vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?
A. Màu sắc. B. Họa tiết
C. Kiểu dáng. D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
Câu 6. Trang phục đi học không có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản. B. Màu sắc hài hòa.
C. Thường may từ vải sợi pha. D. Hợp mốt, đắt tiền.
Câu 7. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Hãy chỉ ra phương pháp làm sạch quần áo?
A. Giặt ướt. B. Giặt kh .
C. Giặt ướt và giặt kh . D. Phơi.
Câu 9. Hãy cho biết, đâu là giai đoạn cuối của bảo quản trang phục?
A. àm phẳng. B. Cất giữ. C. àm kh . D. àm sạch
Câu 10. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua:
A. Kiểu dáng. B. Chất liệu.
C. Màu sắc. D. Kiểu dáng, chất liệu và màu sắc.
ĐỀ CHÍNH THC