UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ 7
DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:
.............................................................
Lớp: 7/…..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chn một phương án trả lời đúng của mi câu sau, ri ghi xung phn bài làm
Câu 1. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
B. Bán ngay khi thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
Câu 3. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền
chuồng khi nào là phù hợp nhất?
A. Sau khi nuôi được 1 tháng. B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
C. Sau khi nuôi được 3 tháng. D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 4. Chuồng nuôi thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. độ ẩm cao, ấm.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 5.Loại thức ăn tự nhiên củacó chứa chất đạm ?
A. Rau muống. B. Giun. C. Bắp. D.a.
Câu 6. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây?
A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt.
C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng.
D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc.
Câu 7. Khi các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, cánh, ngoẹo cổ, diều nhão,
uốngnhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh nhiễm trùng đườnghấp. B. Bệnh cúm gà.
C. Bệnh dịch tả gà. D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 8. Nguyên nhân gây ra bệnh (Newcastle) do
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. Vi khuẩn. B. virus.
C. Suy dinh dưỡng. D. môi trường nóng hay lnh q
Câu 9. Nuôi vịt không cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
A. Cung cấp thịt. B. Cung cấp sữa.
C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn. D. Cung cấp trứng.
Câu 10. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da.
Câu 11. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sứco?
A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Ngựa.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải của vật nuôi đặc trưng vùng
miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều ngườiu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 13. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhàn.
Câu 14. Đâu định nghĩa đúng về “sữa đầu”?
A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoản 1 tuần
B. Sữa đầu là sữa được tiết ra khi con mẹ đã sinh được 1 tuần và kéo dài trong khoản 1 tuần tiếp
theo
C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoản 2 tuầ
D. Sữa đầu là sữa được con mẹ tết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoản 3 tuần
Câu 15. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi
non?
A. Chăm sócnuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 16. mấy nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17. Để phòng bệnh cho vật nuôi có các biện pháp
A. Đảm bảo dinh dưỡng, chăm sóc chu đáo
B. Chăm sóc chu đáo, v sinh chăn nuôi
C. Đảm bảo dinh dưỡng, chăm sóc chu đáo, vệ sinh chăn nuôi, cách litiêm phòng
D. V sinh chăn nuôi, cách litiêm phòng
Câu 18. Đại diện nào xếp vào vật nuôi
A. Lúa B. Ngô C. Gà D. Rau
Câu 19.Gà đi phân lỏng, có màu xanh và trắng là bệnh gì?
A. Tiêu chảy B. Gà rù C. Bệnh cúm D. Thủy đậu
Câu 20. Thức ăn cho vật nuôi phải đủ mấy nhóm dinh dưỡng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
ĐÁP ÁN
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
u
2
4
5
6
7
9
10
Đáp án
D
C
B
A
C
B
A
u
12
14
15
16
17
19
20
Đáp án
A
A
B
C
C
A
C
Duyt ca nhà trường
Duyt ca
TT/TPCM
Ngưi duyệt đề
GV ra đề
H Th Vit N
Trương Thị Phương
Võ th Hin
Đặng Th Tuyến