
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ
LIÊN
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy lựa chọn một đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1. Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau đây?
A. Dân số già. B. Dịch bệnh. C. Động đất. D. Bão lụt.
Câu 2. Kiểu tháp tuổi hẹp thường có ở
A. các nước đang phát triển. B. các nước phát triển.
C. các nước công nghiệp. D. các nước chậm phát triển.
Câu 3. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành
A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. B. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. D. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
Câu 4. Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thiên tai. B. Đói kém. C. Chiến tranh. D. Sinh học.
Câu 5. Động lực phát triển dân số là
A. số người nhập cư. B. gia tăng tự nhiện.
C. tỉ suất sinh thô. D. gia tăng cơ học.
Câu 6. Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế thường phản ánh đặc điểm nào dưới đây?
A. Tổ chức đời sống xã hội. B. Khả năng phát triển dân số.
C. Đặc điểm sinh tử của dân số. D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 7. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.
C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu.
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Câu 8. Cơ cấu dân số theo giới tính biểu thị tương quan giữa
A. số nữ trên tổng lao động. B. số nam trên tổng lao động.
C. giới nam so với giới nữ. D. giới nữ so với giới nam.
Câu 9. Yếu tố nào sau đây của dân cư không được thể hiện ở cơ cấu dân số theo tuổi?
A. lao động. B. tuổi thọ. C. dân trí. D. quy mô.
Câu 10. Dân số già có những hạn chế nào sau đây?
A. Dân số trẻ. B. Thiếu lao động. C. Lao động đông. D. Thừa lao động.
Câu 11. Cây củ cải đường ưa loại đất nào sau đây?
A. Phù sa mới. B. Phù sa cổ. C. Đất ba dan. D. Đất đen.
Câu 12. Đối tượng nào sau đây không thuộc vào lực lượng lao động của một quốc gia?
A. học sinh và sinh viên. B. người cao tuổi đang làm việc.
C. người có việc làm. D. người thất nghiệp.
Câu 13. Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu
A. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
C. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.
Câu 14. Cây bông cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt ẩm cao, không gió bão. B. Nhiệt độ ôn hòa, có mưa nhiều.
C. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định. D. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
Mã đề 102 Trang Seq/3