ĐỀ CHÍNH THỨC
A/
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 ĐIỂM)
Phần I: (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Học sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án. Mỗi câu đúng 0,25 đ.
Câu 1: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ nguồn lực phát triển kinh tế gồm
A. ngoại lực, dân số. B. dân số, lao động.
C. nội lực, lao động. D. nội lực, ngoại lực.
Câu 2: Nguồn lực kinh tế - xã hội nào sau đây quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự
phát triển kinh tế của một đất nước?
A. Con người. B. Thị trường.
C. Công nghệ. D. Nguồn vốn.
Câu 3: Lúa mì phân bố tập trung ở miền
A. nhiệt đới và ôn đới. B. cận nhiệt và nhiệt đới.
C. ôn đới và hàn đới. D. ôn đới và cận nhiệt.
Câu 4: Khu vực châu Á gió mùa là nơi phổ biến về cây
A. lúa mì. B. lúa nước. C. khoai tây. D. ngô.
Câu 5: Ngành thủy sản gồm những hoạt động
A. nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang. B. khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.
C. khai thác, chế biến và nuôi trồng. D. bảo vệ, khai thác và nuôi trồng.
Câu 6: Ở Đông Nam Á, các quốc gia nuôi trồng nhiều thuỷ sản nhất
A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. B. Phi-lip-pin, Ma-lay-xi-a.
C. Việt Nam, Xin-ga-po. D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a.
Câu 7: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A. Luyện kim. B. Cơ khí.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Khai thác mỏ.
Câu 8: Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nước đang phát
triển là do
A. đòi hỏi không gian sản xuất rộng. B. lao động dồi dào, trình độ không cao.
C. nguồn nguyên liệu dồi dào. D. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 9: Nguồn năng lượng sạch gồm có
A. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá. B. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.
C. năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ. D. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.
Câu 10: Việc đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đảm bảo an ninh lương thực cho mỗi quốc gia.
B. Đảm bảo cung cấp năng lượng cho công nghiệp.
C. Góp phần vào phát thải nhiều loại khí nhà kính.
D. Tăng lượng điện năng, sử dụng nhiều hóa thạch.
Câu 11: Gồm 1 - 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với
một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của
A. vùng công nghiệp. B. điểm công nghiệp.
C. khu công nghiệp tập trung. D. trung tâm công nghiệp.
Trang 1/3-Mẫ đề gốc
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Địa lí– Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: GỐC
Câu 12: Thành phố Đà Nẵng là hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp.
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai: (2,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: (1,0 điểm)VCho thông tin sau:
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp việc bố trí, sắp xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công
nghiệp để tạo nên không gian lãnh thổ công nghiệp các cấp khác nhau trên sở sử dụng
hợp các điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế - hội nhằm đạt
hiệu quả cao nhất về kinh tế, xã hội và môi trường.
(Nguồn: SGK Địa lí 10-Kết nối tri thức với cuộc sống, NXB Giáo dục Việt Nam, 2022)
a)VTổ chức lãnh thổ công nghiệp việc bố trí các nhà máy, nghiệp một cách ngẫu nhiên
trên một khu vực.
b)VMục đích của tổ chức lãnh thổ công nghiệpsử dụng hợp các điều kiện tự nhiên tài
nguyên thiên nhiên.
c)VViệc xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cần dựa trên điều kiện tự nhiên
và kinh tế - xã hội của từng địa phương.
d)VViệc xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trên thế giới hiện nay không
phụ thuộc vào vấn đề môi trường.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho thông tin sau:
Đường ô loại hình giao thông thuận tiện động, phù hợp với cự li vận tải trung
bình và ngắn, có khả năng phối hợp hoạt động với các loại hình vận tải khác; mạng lưới ngày
càng mở rộng, chất lượngphương tiện ngày càng hiện đại. Khối lượng chuyên chở không
lớn; tiêu thụ nhiều nhiên liệu gây ô nhiễm không khí, tiếng ồn và tai nạn giao thông…
(Nguồn: SGK Địa lí 10-Kết nối tri thức với cuộc sống, NXB Giáo dục Việt Nam, 2022)
a)uĐường ô tô có khối lượng chuyên chở không lớn nên phù hợp với cự li vận tải xa.
b)uKhối lượng vận chuyển bằng đường ô tô thấp hơn các loại đường khác.
c)uMức độ và số lượng tai nạn đường ô tô lớn và chỉ đứng sau đường hàng không.
d)uỞ nhóm nước phát triển chiều dài đường ô cao tốc lớn hơn nhóm nước đang phát
triển.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: (0,5 điểm) Cho bảng số liệu: Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt
động phân theo vùng ở nước ta, năm 2022 (Đơn vị: khu)
Vùng Số lượng
Trung du và miền núi Bắc Bộ 22
Đồng bằng sông Hồng và duyên hải miền Trung 100
Đồng bằng Bắc Trung Bộ 42
Tây Nguyên 7
Đông Nam Bộ 72
Đồng bằng sông Cửu Long 50
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Nhà xuất bản Thống kê 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu cho biết số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất của vùng Đông
Nam Bộ chiếm bao nhiêu % cả nước?u(làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Trang 2/3-Mẫ đề gốc
Câu 2: (0,5 điểm)VCho bảng số liệu: Khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hóa trung
bình của đường sắt Việt Nam năm 2020
Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển
(triệu tấn)
Khối lương luân
chuyểnV(triệu tấn.km)
Đường sắt 5,2 3818,9
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta năm
2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Câu 3: (0,5 điểm)VCho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 2000-2019
Năm
Sản lượng 2000 2010 2015 2019
Dầu mỏ (triệu tấn) 3605,5 3983,4 4362,9 4484,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Nhà xuất bản Thống kê 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng dầu mỏ năm 2019 chiếm bao nhiêu %?
(Lấy năm 2000 làm gốc = 100%, làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Câu 4: (0,5 điểm)VCho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của thế giới năm 2019(Đơn vị:
triệu tấn)
Năm
Loại cây
2019
Lúa gạo 755,5
Lúa mì 765,8
Ngô 1148,5
Tổng số 3075,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Nhà xuất bản Thống kê 2022)
Căn cứ bảng số liệu tính cơ cấu sản lượng cây lúa gạo thế giới năm 2019 chiếm bao nhiêu %
trong tổng số cây lương thực thế giới? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày vai trò và đặc điểm ngành trồng trọt?
Câu 2 (1,0 điểm): Liệt kê các nguồn năng lượng tái tạo? Tại sao cần phải phát triển mạnh
các nguồn năng lượng tái tạo?
------------------------HẾT---------------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinhL:.........................................................................................SBD:..................................
Trang 3/3-Mẫ đề gốc
Duyệt Ban Giám hiệu Giáo viên phản biện
Trần Văn Nghĩa Nguyễn Minh Sơn
Giáo viên ra đề
Alăng Thị An