Mã đề 101 Trang 1/4
TRƯNG THPT THNG NHT A
Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: H = 1; C = 12; O = 16; Cl = 35, 5; Li = 7; Na
= 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Fe = 56; Rb = 85; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử mnh nht?
A. Cs. B. Na. C. Al. D. Li.
Câu 2. Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện điều chế Cu theo phương pháp thy luyn?
A.
44
Fe + CuSO FeSO + Cu.
B.
22
FeCl Fe + Cl .
C.
2 3 2
3CO + Fe O 2Fe + 3CO .
D.
22
H + FeO Fe + H O.
Câu 3. Ca(OH)2 tan trong nưc to thành dung dch làm
A. Phenolphtalein hóa xanh. B. Quì tím hóa vàng.
C. Quì tím hóa xanh. D. Quì tím hóa đỏ.
Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại kim th (nhóm IIA) ?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Na.
Câu 5. Công thc chung ca oxit kim loi thuc nhóm IA là
A. MOH. B. M2O. C. MO. D. M2O3.
Câu 6. Th tích khí O2 điều kin tiêu chun cần dùng để oxi hóa hết 8,1 gam Al là
A. 3,64 lít. B. 5,04 lít. C. 6,16 lít. D. 2,52 lít.
Câu 7. Nguyên tắc chung để điều chế kim loi
A. Kh các ion kim loi thành nguyên t kim loi.
B. Oxi hóa kim loi thành ion kim loi.
C. Kh kim loi thành ion kim loi.
D. Oxi hóa các ion kim loi thành nguyên t kim loi.
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
Năm học: 2023 - 2024
Đim:
MÔN: HOÁ HC 12
Thi gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 101
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 8. Thông thường khi b gãy tay, chân người ta phi bó bt li. Vy h đã dùng hóa chất gì?
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. Na2CO3. D. CaCO3.
Câu 9. Phèn chua có công thc:
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 10. Trong nhóm IIA, theo th t t Be đến Ba tính kh ca kim loi
A. Ban đầu giảm sau đó tăng. B. Gim dn.
C. Tăng dn. D. Ban đầu tăng sau đó giảm.
Câu 11. Vt làm bng Al bền trong không khí và nưc là do có lp bo v:
A. Al2(SO4)3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 12. Trong hp cht kim loi kim có s oxi hóa là
A. -1. B. +2. C. +3. D. +1.
Câu 13. Cho 4,8g Mg tác dng dung dch H2SO4 loãng . Sau phn ứng hoàn toàn thu đưc
mui có khi lưng
A. 12 gam. B. 36 gam. C. 28 gam. D. 24 gam.
Câu 14. Hai kim loi có th điều chế bằng phương pháp nhiệt luyn?
A. Mg, Cu. B. Na, Mg. C. Fe, Cu. D. Fe, Na.
Câu 15. Để bo v v tàu bin làm bằng thép người ta thường gn vào v tàu (phần ngâm dưới
nước) nhng tm kim loi:
A. Cu. B. Sn. C. Zn. D. Pb.
Câu 16. Al tan đưc trong dung dịch NaOH theo phương trình
2 2 2
3
Al + NaOH + H O NaAlO + H
2
. Trong phn ứng này NaOH đóng vai trò là
A. Cht kh. B. Môi trưng. C. Cht oxi hóa. D. Cht lưng tính.
Câu 17. Cho Na vào nước thu đưc khí H2
A. NaOH. B. Na(OH)2. C. Na2O. D. NaO.
Câu 18. Trong t nhiên, Ca có nhiu trong
A. Đá vôi. B. Qung hematit. C. Qung boxit. D. Qung pyrit.
Câu 19. c cng là nước cha nhiu ion
A. Li+, Na+. B. Ca2+, Mg2+. C. Na+, H+. D. Na+, K+.
Câu 20. Để làm mm nước cng có th dùng cht nào sau đây ?
A. Na2CO3. B. H2SO4. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 21. Kim loi kim th có bao nhiêu electron lp ngoài cùng?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22. Nhôm có Z= 13, có cu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v tính cht vt lý ca nhôm?
A. Mm, d kéo si và dát mng. B. Dẫn điện, dn nhit tốt hơn Cu.
C. Là kim loi nh. D. Có màu trng bc.
Câu 24. Kim loi kim có tính kh mnh là do:
A. Có 1 electron lp ngoài cùng. B. Có bán kính nguyên t nh.
C. Có năng lượng ion hóa nh. D. Có ít electron lp ngoài cùng.
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 25. Cht nào sau đây dùng làm bột n ?
A. Na2CO3. B. KNO3. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 26. Cu hình e chung lp ngoài cùng ca kim loi kim
A. ns1. B. ns3. C. ns2np1. D. ns2.
Câu 27. Kim loại nào sau đây nhẹ nht (có khi lưng riêng nh nht)?
A. Cr. B. Li. C. Os. D. Na.
Câu 28. Chất nào sau đây vừa tác dng vi dung dch HCl va tác dng vi dung dch NaOH?
A. AlCl3. B. Al(OH)3. C. Al(NO3)3. D. Mg(OH)2.
Câu 29. Hòa tan hn hp X gm 2 kim loi kim 2 chu liên tiếp vào nước thu được dung
dch Y 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho dung dch HCl vào dung dch Y và cạn thu đưc
20,75 g mui khan. Hai kim loi trong X là
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Na và Mg.
Câu 30. y các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
A. Na2CO3, NaHCO3, CO2, HCl. B. Na2CO3, CO2, HCl, Ba(NO3)2.
C. NaHCO3, CO2, HCl, KCl. D. NaHCO3, Na2CO3, KCl, Ba(NO3)2.
Câu 31. Nung 13,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi hóa tr II, sau khi phn ng
xảy ra hoàn toàn thu được 6,8 gam cht rắn khí X.ng khí X sinh ra cho hp th vào 75
ml dung dch NaOH 1M. Khi lưng muối khan thu được sau phn ng là
A. 5,8 gam. B. 4,2 gam. C. 6,3 gam. D. 6,5 gam.
Câu 32. T MgO, chn sơ đồ thích hợp để điều chế Mg
A. MgO
HCl
MgCl2
dpnc
Mg B. MgO
42SOH
MgSO4
Na
Mg
C. MgO
42SOH
MgSO4
dpdd
Mg D. MgO
CO
Mg
Câu 33. Thí nghim nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa hc?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dch CuCl2.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dch Fe2(SO4)3.
C. Nhúng dây Mg vào dung dch HCl.
D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
Câu 34. Trong thc tế, không s dụng cách nào sau đây để bo v kim loi st khi b ăn mòn?
A. Gắn đồng vi kim loi st. B. Tráng thiếc lên b mt st.
C. Tráng km lên b mt st. D. Ph mt lớp sơn lên bề mt st.
Câu 35. Cho sơ đồ phn ng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có th
A. NaOH và Na2CO3. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và NaClO.
Câu 36. Tiến hành các thí nghim sau
(1) Cho Zn vào dung dch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghim có to thành kim loi là
A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (4). D. (3) và (4).
Câu 37. Thc hin các thí nghim sau:
(a) Cho dung dch KHSO4 vào dung dch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dch NaHCO3 vào dung dch CaCl2 đun nóng.
Mã đề 101 Trang 4/4
(c) Cho dung dch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho kim loi Na vào dung dch CuCl2.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi các phn ng kết thúc, s thí nghiệm thu đưc kết ta và cht khí là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 38. Cho sơ đồ phn ng sau:
   
o
2 2 2 4 3
CO d +H O dd H SO ddNH
dd NaOH d t
1 2 3 4 3 5
X X X X X X
Biết X1, X2, X3, X4, X5các cht khác nhau ca nguyên t nhôm. Các cht X1X5 lần lượt
A. Al2(SO4)3 và Al2O3. B. Al2O3 và Al.
C. Al(NO3)3 và Al. D. AlCl3 và Al2O3.
Câu 39. Hn hp X gm Na, Ba, Na2O BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào c, thu
được 1,12 lít khí H2 ktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hp th hoàn toàn
6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 15,76. B. 39,40. C. 21,92. D. 23,64.
Câu 40. Hn hp X gm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X nhiệt độ cao trong
điều kiện không có không khí, thu đưc hn hp cht rn Y. Chia Y thành hai phn bng nhau.
Phn mt tác dng vi dung dch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phn hai phn ng
vi dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phn ứng đều xy ra hoàn toàn. Giá tr
ca m là
A. 3,51. B. 7,02. C. 5,40. D. 4,05.
------ HT ------