SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 32 câu Số trang: 02 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh : ......................
Cho nguyên t khi ca mt s nguyên t: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.
I. TRC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam mt ankan X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân t ca X
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. CH4.
Câu 2. Benzen có công thc phân t
A. C4H6. B. C6H6. C. C7H8. D. C8H8
Câu 3. Cho buta-1,3-đien tác dụng vi Br2 theo t l mol 1:1 -800C to ra sn phm chính
A. 1,4-đibrombut-1-en. B. 1,2-đibrombut-3-en. C. 1,4-đibrombut-2-en. D. 3,4-đibrombut-1-en.
Câu 4. C8H10 có s đng phân thơm
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5. Dãy đồng đẳng ca ankin cóng thc chung là
A. CnH2n +2( n≥ 1). B. CnH2n -2 (n≥ 3). C. CnH2n -2 (n≥ 2). D. CnH2n (n≥ 2).
Câu 6.ng thc cu to ng vi tên gọi nào sau đây?
A. butan. B. 2 - metylpropan. C. 2 - metylbutan. D. isopentan.
Câu 7. CH4 có tên gi
A. benzen. B. axetilen. C. metan. D. etilen.
Câu 8. Hp cht hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Công thc cu to ca X là
A. CH3CH2CH2CH(CH3)2. B. CH3CH2CH2CH(CH3)CH3.
C. CH3CH2CH2CH2CH3. D. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hn hp CH4, C4H10, C2H4 thu được 0,28 mol CO2 0,46 mol H2O. S
mol ankan và anken trong hn hp lần lượt là
A. 0,18 và 0,02. B. 0,02 và 0,18. C. 0,16 và 0,04. D. 0,04 và 0,16.
Câu 10. Cht không có phn ng thế vi ion kim loi
A. CH3 - C≡C - CH3. B. CH≡ C - CH(CH3)2. C. CH≡CH. D. CH≡C - CH3.
Câu 11. PVC được điu chế theo sơ đồ sau: C2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Để điu chế 31,25 kg PVC (hiu sut
chung của quá trình điu chế là 80%) t lưng C2H2 cn dùng
A. 16,52kg. B. 16,25kg. C. 26kg. D. 13kg.
Câu 12. Chất nào dưới đây không liên kết π trong phân t?
A. Axetilen B. Isopentan. C. Buta-1,3-đien. D. Vinylaxetilen.
Câu 13. Ankien CH2=CH-CH=CH2 có tên thay thế
A. buta-1,3-đien. B. buta-2,4-đien.
C. buta-2,3-đien. D. buta-1,2-đien.
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, để điu chế metan người ta dùng phn ứng o sau đây?
A. C2H5COONa + NaOH
0
,CaO t
B. C2H2 + 2H2
0
,Ni t

C. C2H4 + H2
,0Ni t

D. CH3COONa + NaOH
0
,CaO t
Câu 15. Stiren không tham gia phn ng nào sau đây?
A. Phn ng vi dung dch NaOH. B. phn ng trùng hp.
C. phn ng vi khí H2 ,Ni,to. D. phn ng vi dung dch Br2.
Câu 16. Để phân bit but-1-en vi butan ta dùng
A. dung dch nước vôi trong. B. dung dch qu tím.
C. dung dch brom. D. dung dch AgNO3/NH3.
Câu 17. Cho but - 1 - in tác dng vi H2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sn phm
A. but - 1 - en. B. but - 2 - en. C. butan. D. isobutan.
Câu 18. Phn ng hóa học đặc trưng của ankan
A. phn ng thế. B. phn ng oxi hóa.
MÃ ĐỀ THI: 132
C. Phn ng nhit phân. D. phn ng tách.
Câu 19. Chất nào sau đây dùng để sn xut trc tiếp cao su buna?
A. Etilen. B. Isopren. C. Buta - 1,3 - đien. D. Vinyl clorua.
Câu 20. Khi oxi hóa hoàn toàn anken ta thu được
A. s mol CO2> s mol H2O. B. s mol CO2 <s mol H2O.
C. s mol CO2 ≤ số mol H2O. D. s mol CO2 = s mol H2O.
Câu 21. Ankan X cha 10 nguyên t H trong phân t. Vy X có công thc phân t
A. C4H10. B. C5H10. C. C3H10. D. C6H10.
Câu 22. Ankien liên hợp là
A. hiđrocacbon mạch h, có 2 liên kết đôi C=C trong phân t.
B. hiđrocacbon có ng thức chung CnH2n-2.
C. hiđrocacbon mạch h, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân t.
D. hiđrocacbon mạch h, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau t 2 liên kết đơn trở lên trong phân t.
Câu 23. Cho 0,1 mol axetilen tác dng vi dung dch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết ta. Giá tr m
A. 12,0. B. 24,0. C. 36,0. D. 48,0.
Câu 24. Cho các cht sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết lun nào sau đây là đúng?
A. C 4 chất đều có kh năng là mt màu dung dch brom.
B. Không có cht o làm nht màu dung dch KMnO4.
C. Có 3 cht có kh năng làm mất màu dung dch brom.
D. Có 2 cht to kết ta vi dung dch AgNO3/NH3.
Câu 25. Khi clo hóa metan thu được mt sn phm thế cha 89,12% clo v khi lưng. Công thc ca sn
phm là
A. CH3Cl. B. CCl4. C. CH2Cl2. D. CHCl3.
Câu 26. Một đoạn polietilen có phân t khi M=140 000. H s trùng hp ca PE trên là
A. 10000. B. 1000. C. 5000. D. 500.
Câu 27. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tt c các ankan đều nh hơn nưc và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung
môi hữu cơ.
B. Các ankan là thành phn chính ca du m, khí thiên nhiên và khí m du.
C. điu kin thường, các ankan t C1 đến C4 trng thái khí, t C5 đến C18 trng thái lng và t
khong C18 tr đi trng thái rn.
D. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi khối lượng riêng ca các ankan gim theo chiều tăng
ca phân t khi.
Câu 28. Etilen là mt chất khí đã được chng minh có kh năng thúc đy s chín sm ca nhiu loi qu
kích thích s ny mm sm của khoai tây,… Công thức phân t ca etilen là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C3H4.
II. T LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29 (1,0 điểm): Dùng CTCT thu gn hoàn thành PTHH trong các trường hợp sau:
1. Propan + Cl2 (as, 1:1, sản phẩm chính)
2. Etilen + Br2
3. Axetilen + HCl (xt, t0, 1:1)
4. Benzen + Br2 (bột Fe, 1:1)
Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etin propan, sau phản ứng thu được 10,08
t CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng mi chất trong X?
Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 C4H10. Tỉ khối của X so với H2 27. Đốt
cháy hoàn toàn X cầnng vừa đủ V t O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Tính V?
Câu 32 (0,5 điểm): Hn hợp khí X gồm 0,5 mol H2 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X mt thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phảnng là 16 gam. Tính d?
_______ Hết _______
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 32 câu Số trang: 02 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh : ......................
Cho nguyên t khi ca mt s nguyên t: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.
I. TRC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Để phân bit but-1-en vi butan ta dùng
A. dung dch AgNO3/NH3. B. dung dch nước vôi trong.
C. dung dch brom. D. dung dch qu tím.
Câu 2. Cho but - 1 - in tác dng vi H2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sn phm
A. butan. B. but - 1 - en. C. isobutan. D. but - 2 - en.
Câu 3. CH4 có tên gi là
A. axetilen. B. metan. C. benzen. D. etilen.
u 4. Một đon polietilen có phân t khi M=140 000. H s trùng hp ca PE trên là
A. 5000. B. 1000. C. 500. D. 10000.
Câu 5. Khi oxi hóa hoàn toàn anken ta thu được
A. s mol CO2 ≤ số mol H2O. B. s mol CO2 = s mol H2O.
C. s mol CO2> s mol H2O. D. s mol CO2 <s mol H2O.
Câu 6. Benzen có công thc phân t
A. C6H6. B. C4H6. C. C7H8. D. C8H8
Câu 7. Cho các cht sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết lun nào sau đây là đúng?
A. Có 3 cht có kh năng làm mất màu dung dch brom.
B. C 4 cht đều có kh năng là mất màu dung dch brom.
C. Không có cht nào làm nht màu dung dch KMnO4.
D. Có 2 cht to kết ta vi dung dch AgNO3/NH3.
Câu 8. Ankien CH2=CH-CH=CH2 có tên thay thế
A. buta-2,3-đien. B. buta-1,2-đien.
C. buta-1,3-đien. D. buta-2,4-đien.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi khối lượng riêng ca các ankan gim theo chiều tăng
ca phân t khi.
B. Tt c các ankan đều nh hơn nước và hu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung
môi hữu cơ.
C. Các ankan là thành phn chính ca du m, khí thiên nhiên và khí m du.
D. điu kin thường, các ankan t C1 đến C4 trng thái khí, t C5 đến C18 trng thái lng và t
khong C18 tr đi trng thái rn.
Câu 10. PVC được điu chế theo sơ đồ sau: C2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Để điu chế 31,25 kg PVC (hiu sut
chung của quá trình điu chế là 80%) t lưng C2H2 cn dùng
A. 26kg. B. 16,52kg. C. 16,25kg. D. 13kg.
Câu 11. Cht không có phn ng thế vi ion kim loi
A. CH ≡C - CH(CH3)2. B. CH≡CH. C. CH3 - C≡C - CH3. D. CH≡C - CH3.
Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, để điu chế metan người ta dùng phn ứng o sau đây?
A. C2H5COONa + NaOH
0
,CaO t
B. C2H2 + 2H2
0
,Ni t

C. C2H4 + H2
,0Ni t

D. CH3COONa + NaOH
0
,CaO t
Câu 13. Cho buta-1,3-đien tác dng vi Br2 theo t l mol 1:1 -800C to ra sn phm chính là
A. 1,2-đibrombut-3-en. B. 1,4-đibrombut-2-en. C. 1,4-đibrombut-1-en. D. 3,4-đibrombut-1-en.
Câu 14. Cho 0,1 mol axetilen tác dng vi dung dch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết ta. Giá tr m
A. 48,0. B. 12,0. C. 24,0. D. 36,0.
Câu 15. Dãy đồng đẳng ca ankin cóng thc chung
A. CnH2n +2( n≥ 1). B. CnH2n (n≥ 2). C. CnH2n -2 (n≥ 2). D. CnH2n -2 (n≥ 3)
Câu 16. Ankan X cha 10 nguyên t H trong phân t. Vy X có công thc phân t
A. C4H10. B. C5H10. C. C6H10. D. C3H10.
MÃ ĐỀ THI: 209
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân t ca X
A. CH4. B. C4H10. C. C3H8. D. C2H6.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hn hp CH4, C4H10, C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 0,46 mol H2O. S
mol ankan và anken trong hn hp lần lượt là
A. 0,16 và 0,04. B. 0,02 và 0,18. C. 0,04 và 0,16. D. 0,18 và 0,02.
Câu 19. Etilen là mt chất khí đã được chng minh có kh năng thúc đy s chín sm ca nhiu loi qu
kích thích s ny mm sm của khoai tây,… Công thức phân t ca etilen là
A. C2H2. B. CH4. C. C3H4. D. C2H4.
Câu 20. Hp cht hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Công thc cu to ca X là
A. CH3CH2CH2CH(CH3)CH3. B. CH3CH2CH2CH2CH3.
C. CH3CH2CH2CH(CH3)2. D. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3.
Câu 21. Chất nào dưới đây không liên kết π trong phân t?
A. Axetilen B. Vinylaxetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Isopentan.
Câu 22. Khi clo hóa metan thu được mt sn phm thế cha 89,12% clo v khi lưng. Công thc ca sn
phm là
A. CCl4. B. CHCl3. C. CH2Cl2. D. CH3Cl.
Câu 23. Ankien liên hợp là
A. hiđrocacbon có công thc chung CnH2n-2.
B. hiđrocacbon mạch h, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân t.
C. hiđrocacbon mạch h, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau t 2 liên kết đơn trở lên trong phân t.
D. hiđrocacbon mạch h, có 2 liên kết đôi C=C trong phân t.
Câu 24. Phn ng hóa học đặc trưng của ankan
A. phn ng thế. B. phn ng oxi hóa.
C. Phn ng nhit phân. D. phn ng tách.
Câu 25. Chất nào sau đây dùng để sn xut trc tiếp cao su buna?
A. Isopren. B. Etilen. C. Vinyl clorua. D. Buta - 1,3 - đien.
Câu 26. C8H10 có s đồng phân thơm
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27.ng thc cu to ng vi tên gi nào sau đây?
A. 2 - metylpropan. B. butan. C. 2 - metylbutan. D. isopentan.
Câu 28. Stiren không tham gia phn ng nào sau đây ?
A. phn ng vi khí H2 ,Ni,to. B. phn ng trùng hp.
C. phn ng vi dung dch Br2. D. Phn ng vi dung dch NaOH.
II. T LUẬN (3 ĐIM)
Câu 29 (1,0 điểm): Dùng CTCT thu gn hoàn thành PTHH trong các trường hợp sau:
1. Propan + Cl2 (as, 1:1, sản phẩm chính)
2. Etilen + Br2
3. Axetilen + HCl (xt, t0, 1:1)
4. Benzen + Br2 (bột Fe, 1:1)
Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etin propan, sau phản ứng thu được 10,08
t CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng mi chất trong X?
Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 C4H10. Tỉ khối của X so với H2 27. Đốt
cháy hoàn toàn X cầnng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Tính V?
Câu 32 (0,5 điểm): Hn hợp khí X gồm 0,5 mol H2 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X mt thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phảnng là 16 gam. Tính d?
______ Hết _______
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 32 câu Số trang: 02 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh : ......................
Cho nguyên t khi ca mt s nguyên t: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.
I. TRC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Chất nào sau đây dùng để sn xut trc tiếp cao su buna?
A. Isopren. B. Buta - 1,3 - đien. C. Etilen. D. Vinyl clorua.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi khối lượng riêng ca các ankan gim theo chiều tăng
ca phân t khi.
B. Tt c các ankan đều nh hơn nước và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung
môi hữu cơ.
C. Các ankan là thành phn chính ca du m, khí thiên nhiên và khí m du.
D. điu kin thường, các ankan t C1 đến C4 trng thái khí, t C5 đến C18 trng thái lng và t
khong C18 tr đi trng thái rn.
Câu 3. Một đoạn polietilen có phân t khi M=140 000. H s trùng hp ca PE trên là
A. 5000. B. 500. C. 10000. D. 1000.
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, để điu chế metan người ta dùng phn ứng nào sau đây?
A. C2H2 + 2H2
0
,Ni t

B. C2H5COONa + NaOH
0
,CaO t
C. C2H4 + H2
,0Ni t

D. CH3COONa + NaOH
0
,CaO t
Câu 5. Để phân bit but-1-en vi butan ta dùng
A. dung dch qu tím. B. dung dch brom.
C. dung dch AgNO3/NH3. D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 6. C8H10 có s đng phân thơm là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 7. PVC được điu chế theo sơ đồ sau: C2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Để điu chế 31,25 kg PVC (hiu sut
chung của quá trình điu chế là 80%) t lưng C2H2 cn dùng
A. 16,25kg. B. 16,52kg. C. 26kg. D. 13kg.
Câu 8. Chất nào dưới đây không liên kết π trong phân tử?
A. Buta-1,3-đien. B. Isopentan. C. Axetilen D. Vinylaxetilen.
Câu 9. Cho các cht sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết lun nào sau đây là đúng?
A. C 4 chất đều có kh năng là mt màu dung dch brom.
B. Có 2 cht to kết ta vi dung dch AgNO3/NH3.
C. Có 3 cht có kh năng làm mất màu dung dch brom.
D. Không có cht nào làm nht màu dung dch KMnO4.
Câu 10. Cho but - 1 - in tác dng vi H2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sn phm
A. butan. B. but - 2 - en. C. but - 1 - en. D. isobutan.
Câu 11. Phn ng hóa học đặc trưng của ankan
A. phn ng tách. B. phn ng oxi hóa.
C. phn ng thế. D. Phn ng nhit phân.
Câu 12. Cho 0,1 mol axetilen tác dng vi dung dch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết ta. Giá tr m
A. 48,0. B. 12,0. C. 36,0. D. 24,0.
Câu 13. Khi oxi hóa hoàn toàn anken ta thu được
A. s mol CO2 ≤ số mol H2O. B. s mol CO2 = s mol H2O.
C. s mol CO2 <s mol H2O. D. s mol CO2> s mol H2O.
Câu 14. Ankien liên hợp là
A. hiđrocacbon có công thức chung CnH2n-2.
B. hiđrocacbon mạch h, có 2 liên kết đôi C=C trong phân t.
C. hiđrocacbon mạch h, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân t.
D. hiđrocacbon mạch h, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau t 2 liên kết đơn trở lên trong phân t.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân t ca X
MÃ ĐỀ THI: 357