TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ HÓA-SINH
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP 11
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Hóa học-Ca chiều
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 009
Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3'– CH = CH – CH2'– CH3.B. CH3'– CH – C(CH3)2.
C. CH2 = CH – CH2 – CH3.D. (CH3)2'– CH – CH = CH2.
Câu 2: Ankađien là
A. Hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
B. Hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.
C. Hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.
D. Hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.`
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với etlien?
A. Buten. B. Isopren. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 4: Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm
A. 1 liên kết pi (π) và 2 liên kết xích ma (σ) B. 3 liên kết pi (π).
C. 3 liên kết xích ma (σ). D. 2 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ).
Câu 5: Ankan X có cha 14 nguyên thro trong phân tử. Snguyên tử cacbon trong một phân tử X
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 6: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
Câu 7: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo ?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 8: Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. C2H6.B. C3H4.C. C2H4.D. C2H2.
Câu 9: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Tất cả đều đúng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng tách.
Câu 10: Hợp chất hữu cơ CH3'– CH2'– C(CH3)2 '– CH2 '– CH3 có tên gọi là
A. 3,3-đimetylheptan. B. 3,4-đimetylpentan. C. 2,3-đimetylpentan. D. 3,3-đimetylpentan.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: CH3–C≡CH + AgNO3 + NH3'→ X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là
A. CH3 – C – Ag ≡ C – Ag. B. CH3 – C ≡ C – Ag.
C. Tất cả đều đúng. D. Ag – CH2 – C ≡ C – Ag.
Câu 12: Số liên kết σ có trong một phân tử but -1-en là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 10.
Câu 13: Dẫn 0,2 mol một olefin A qua dung dịch brom dư, khối lượng bình sau phản ứng tăng 5,6
gam.Vậy công thức phân tử của A là
A. C4H8.B. C3H6.C. C5H10.D. C2H4.
Câu 14: Hidrocacbon X công thức phân tử C5H8'có thể cộng hợp với hiđro tạo ra ankan mạch
nhánh và A có thể tác dụng với AgNO3/NH3'tạo ra kết tủa màu vàng. Vậy tên của X là
A. 2-metylbut-1-in. B. 2-metylbut-2-in. C. 3-metylbut-1-in.D. pent-1-in.
Câu 15: Dẫn 6,72 lít một ankin X qua dung dịch AgNO3/NH3'dư thấy thu được 44,1g kết tủa. CTPT
của X là
A. C4H6.B. C5H8.C. C2H2.D. C3H4.
Trang 1/2 - Mã đề 009
Câu 16: Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80 ºC tạo ra sản phẩm chính là
A. 2-brom-but-3-en. B. 3-brom-but-2-en. C. 3-brom-but-1-en. D. 1-brom-but-2-en.
Câu 17: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2'trong điều kiện có xúc tác'?
A. Fe, tº. B. Pd/ PbCO3, tº. C. Mn, tº. D. Ni, tº.
Câu 18: Công thức phân tử của stiren là
A. C6H6B. C8H8C. C7H8D. C8H10
Câu 19: Anken X có % khối lượng cacbon bằng 85,71%. Công thức phân tử của X là
A. Tất cả các anken. B. Butilen. C. Etilen. D. Hexilen.
Câu 20: Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: CH3-C≡C-CH2-C(Cl)(CH3)-CH3. Tên gọi đúng theo
danh pháp IUPAC của hợp chất trên là
A. 2-clo-2-metylhex-4-in. B. 5-clo-5-metylhex-2-in.
C. 5-metyl-5-clohex-2-in. D. 2-metyl-2-clohex-4-in.
Câu 21: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Cacbonđioxit.B. Metan. C. Propan. D. Propen.
Câu 22: Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 (có mặt bột Fe), thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H6Br2.B. C6H5Br. C. C6H6Br6.D. C6H6Br4.
Câu 23: Chất nào sau đây có chứa liên kết đôi trong phân tử?
A. CH4.B. C2H2.C. C2H6.D. C2H4.
Câu 24: Nhận định nào sau đâu không đúng?
A. But-1-in có 2 đồng phân vị trí liên kết ba. B. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
C. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
D. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
Câu 25: Công thức tổng quát của ankin là
A. CnH2n.B. CnH2n-2.C. CnH2n+2.D. CnHn+2.
Câu 26: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4'và khí C2H4?
A. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất. B. So sánh khối lượng riêng.
C. Sự thay đổi màu của nước brom. D. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2'tham gia phản ứng cháy.
Câu 27: Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính
A. 1,2-điclopropan. B. propan. C. 1-clopropan. D. 2-clopropan.
Câu 28: Đimetylaxetilen còn có tên gọi là
A. but-2-en. B. but-1-in. C. propin. D. but-2-in.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29: (1 điểm).
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện) theo sơ đồ sau:
C2H4 C2H5OH C2H4 C2H6 C2H5Br
Câu 30: (0,5 điểm).
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Tìm công thức cấu
tạo của X.
Câu 31: (0,5 điểm).
Từ axetilen (các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viết phương trình phản ứng điều chế
a. Cloetan. b. Vinylaxetilen.
Câu 32: (1 điểm).
Dẫn 6,72 lít hỗn hợp A gồm propen axetilen đi vào một lượngdung dịch AgNO3 trong NH3 thấy
còn 2,24 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Tính thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
b. Tính m.
(Cho biết: C=12, H=1, O=16, N=14, Ag=108, Br=80, Cl=35,5)
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 009