TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ HÓA - SINH
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP 12C2 – 12C8
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 002
Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:………………………..
I. TRẮC NGHIỆM ( 8,0 điểm):
Câu 1: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. H2SO4.B. NaNO3.C. HCl. D. NaOH.
Câu 2: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaHSO4.B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 3: Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion HCO3-B. Mg2+, ion HCO3-
C. ion Ca2+, Mg2+ D. ion Cl, SO4 2-
Câu 4: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 5: Trong phân tử nhôm oxit, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 3 : 2. B. 1 : 3. C. 3 : 1. D. 2 : 3.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(d) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2O, CO2, H2O. B. Na2CO3, CO2, H2O.
C. NaOH, CO2, H2.D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 8: Thạch cao sống có công thức hóa học là
A. CaCO3.B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.D. CaSO4.2H2O.
Câu 9: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg B. KC. Ca D. Cu
Câu 10: Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và
mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm nitrat. B. nhôm oxit. C. nhôm clorua. D. nhôm sunfat.
Câu 11: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 12: Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là
A. Al2O3.B. AlCl3.C. Al(OH)3.D. Al(OH)2.
Câu 13: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O. B. CuO. C. CaO. D. K2O.
Câu 14: Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là
A. CO. B. C2H2.C. CH4.D. CO2.
Câu 15: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.B. RO. C. R2O. D. RO2.
Trang 1/3 - Mã đề thi 002
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm.
Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2O3. B. Al2(SO4)3 và Al2O3.C. Al2O3 và Al. D. Al(NO3)3 và Al.
Câu 17: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. KOH. B. Al(OH)3.C. Ca(OH)2.D. Mg(OH)2.
Câu 18: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. B. có kết tủa nâu đỏ.
C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 19: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.
Câu 20: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li. B. K. C. Ba. D. Cs.
Câu 21: Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaNO3.B. KCl. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 22: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử?
A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2(đktc) vào dung dịch Ba(OH)2dư, thu được 39,4 gam kết tủa.
Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 24: Nước cứng vĩnh cửu chứa ion
A. CO32-.B. Cl-, SO42-.C. Na+, K+.D. HCO3 -.
Câu 25: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH. B. NaCl. C. NaNO3.D. Na2SO4.
Câu 26: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg.
Câu 27: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
A. Pb. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 28: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3.B. CaCl2.C. Ca(HCO3)2.D. CaSO3.
Câu 29: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl B. Na2SO4C. KNO3D. K2SO4
Câu 30: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2.B. O2.C. H2O. D. Cl2.
Câu 31: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. RO. B. R2O. C. RO2.D. R2O3.
Câu 32: Nguyên tử kim loại kiềm có số electron lớp ngoài cùng là
A. 3e. B. 4e. C. 2e. D. 1e.
II. TỰ LUẬN ( 2,0 ĐIỂM):
Câu 33 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau:
K KOH KHCO3 K2CO3 CaCO3
Câu 34 (1,0 điểm): Hòa tan hết m gam kim loại Ca vào nước, thu được dung dịch X và 5,6 lít khí
(đktc).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính m.
( Biết: Na=23, O=16, C=12, H=1, K=39, Ca=40)
Trang 2/3 - Mã đề thi 002
…………………Hết………………
Trang 3/3 - Mã đề thi 002