PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023– 2024)
TRƯỜNG THCS PHAN BÔI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6
MA TRẬN ĐỀ
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II khi kết thúc nội dung ở tuần 25
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 04 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Sinh: (5,0đ): TN 2,0đ: Biết: 4 câu: 1,0đ; Hiểu: 4câu: 1,0đ (Từ câu 1 đến câu 8); Tự luận: 3,0đ: Biết: 2 câu (1,0đ); Hiểu: 2 câu:
1,0đ; Vận dụng cao: 1 câu: 1,0 điểm (Câu 17, 18, 19, 20, 21).
Lí: (5,0đ): TN 2,0đ: Biết: 8 câu (2,0đ); (Câu 9- câu 16); Tự luận 3,0 đ: Hiểu: 1 câu: 1,0đ; Vận dụng 2 câu: 2,0đ (Câu 22, 23, 24)
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Nguyên sinh vật 1 câu
(0,5đ)
3 câu
(0,75đ)
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,5đ)
5 câu
(1,25đ) 1,75
2. Nấm 1 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(1,0đ)
2 câu
(1,5đ)
1 câu
(0,25đ) 1,75
3. Thực vật 1 câu
(1,0đ)
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(1,0đ)
2 câu
(0,5đ) 1,5
4. Lực và biểu diễn lực 3 câu
(0,75đ)
2 câu
(1,0đ)
2 câu
(1,0đ)
3 câu
(0,75đ) 1,75
5. Biến dạng của lò xo 3 câu
(0,75đ)
3 câu
(0,75đ) 0,75
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
6. Trọng lượng- Lực hấp dẫn 2 câu
(0,5đ)
1 câu
(1,0đ)
1 câu
(1,0đ)
2 câu
(0,5đ) 1,5
7. Lực ma sát (3 tiết) 1 câu
(1,0đ)
1 câu
(1,0đ) 1,0
Số câu 2 12 3 4 2 0 1 0 8 16
Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023– 2024)
TRƯỜNG THCS PHAN BÔI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Đa dạng thế giới sống (38 tiết)
Nguyên sinh
vật
Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 3 C20 C1, C3,
C5
Thông
hiểu
Trình bày được cách phòng chống bệnh do nguyên sinh vật
gây ra.
Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua
quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày,
trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...)
2 C6, C7
Vận dụng Thực hành quan sát vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính
lúp hoặc kính hiển vi.
Nấm Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 1 C17 C2
Thông
hiểu
- Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên trong thực
tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình
ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến:
nấm đảm, nấm túi, ...)
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát vẽ được hình nấm (quan sát
bằng mắt thường hoặc kính lúp).
Vận dụng
cao
Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện
tượng trong đời sống như thuật trồng nấm, nấm ăn được,
nấm độc, ...
1 C21
Thực vật Thông - Dựa vào đồ, hình nh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm 1 1 C18 C8
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
hiểu thực vật: Thực vật không mạch (Rêu); Thực vật mạch,
không hạt (Dương xỉ); Thực vật mạch, hạt (Hạt trần);
Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự
nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng
bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
1 1 C19 C4
Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật phân chia được thành
các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
2. Lực (13 tiết)
Lực tác
dụng của lực;
Biểu diễn lực
Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C9
- Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. 1 C10
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, biến dạng
vật, thay đổi hướng chuyển động.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng
lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá
trị của lực trên lực kế).
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc. 1 C11
- Nêu được khái niệm lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc.
Thông
hiểu
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu
tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. 1 C22
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế chỉ ra tác
dụng của lực trong trường hợp đó.
- Biến dạng
của lò xo
Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 C12
- Lấy được một số dụ về vật tính chất đàn hồi, vật khả 2 C13,
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
năng đàn hồi tốt, kém. C14
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi
Thông
hiểu
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác
dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối
lượng của vật treo.
Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến
dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng
dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
- Trọng
lượng- Lực
hấp dẫn
Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1 C16
- Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C15
Thông
hiểu
- Đọc giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên
các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp
dẫn, trọng lực.
Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc
ngược lại. 1 C23
- Lực ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt.
Thông
hiểu
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sátn, ma sát nghỉ).
Cho ví dụ.
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.