KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7
a. Khung ma trận:
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 25
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu) mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu
Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Âm thanh (8 tiết) 2
(0,5)
1
(1,0)
1
(0,25)
1
(2,0)
2
(3,0)
3
(0,75) 3,75
2. Ánh sáng (5 tiết) 2
(0,5)
3
(0,75)
5
(1,25) 1,25
3. Trao đổi nước các chất
dinh dưỡng ở sinh vật (8 tiết)
1
(1,0)
2
(0,5)
2
(0,5)
1
(1,0)
2
(2,0)
4
(1,0) 3,0
4. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) 6
(1,5)
2
(0,5)
8
(2,0) 2,0
5. Sinh trưởng phát triển
sinh vật (1 tiết)
Số câu 1 12 1 8 1 0 1 0 4 20 24
Số điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
1
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
1. Âm thanh
Mô tả sóng âm
Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng
âm.
Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy
đàn, gõ vào thanh kim loại,...). 1 C21
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh
kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong
chất rắn, lỏng, khí.
Độ to độ cao
của âm
Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C4
Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ
được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
Vận dụng
cao
- Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có
đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi,
pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài
nhạc đơn giản.
Phản xạ âm Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C3
Thông hiu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong 1 C8
2
thực tế về sóng âm.
Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh
hưởng đến sức khoẻ. 1 C24
2. Ánh sáng
Sự truyền ánh
sáng
Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C2
Thông hiu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng
ánh sáng. 1 C5
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình
tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. 1 C6
Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng
một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối
do nguồn sáng hẹp.
Sự phản xạ ánh
sáng
Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp
tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. 1 C1
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
Thông hiu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C7
Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường
hợp đơn giản.
Ảnh của vật Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng.
3
tạo bởi gương
phẳng
Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
Vận dụng
cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng.
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật
phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
(như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)
3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
Trao đổi nước
các chất dinh
dưỡng sinh
vật (8 tiết)
Nhận biết: Nêu được vai trò của nước các chất dinh dưỡng đối với
thể sinh vật.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí
khổng trong quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước
và các chất dinh dưỡng ở thực vật;
1
2
C22
C9,C10
Thông hiểu: Dựa vào sơ đồ (hoặc hình) nêu được thành phần hoá học
cấu trúc, tính chất của nước.
tả được quá trình trao đổi nước các chất dinh dưỡng, lấy
được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào đồ đơn giản tả được con đường hấp thụ, vận
chuyển nước khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền
lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất
trong mạch gỗ từ rễ lên cây (dòng đi lên)từ xuống các
quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng
nước ở động vật (lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện
tử) tả được con đường thu nhận tiêu hoá thức ăn trong ống
tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
+ tả được quá trình vận chuyển các chất động vật (thông
qua quan sát tranh, ảnh, hình, học liệu điện tử), lấy dụ cụ
1
1
C15
C16
4
thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
Vận dụng: Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước
và lá
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất chuyển hoá
năng lượng thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới
nước và bón phân hợp lí cho cây).
Vận dụng cao: -Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất chuyển hoá
năng lượng động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng vệ
sinh ăn uống, ...).
1 C23
4. Cảm ứng ở sinh vật
Cảm ứng sinh
vật (5 tiết)
- Khái niệm cảm
ứng
- Cảm ứng
thực vật
- Cảm ứng
động vật
- Tập tính
động vật: khái
niệm, dụ
minh hoạ
- Vai trò cảm
ứng đối với sinh
vật
Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật.
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật;
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật.
6 C19,20.11,12,13,14
Thông hiểu: Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng
ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
2 C17,18
Vận dụng: Lấy được dụ về các hiện tượng cảm ứng sinh vật (ở thực
vật và động vật).
– Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật.
Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số
hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng
trọt).
Vận dụng cao: -Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát
một số tập tính của động vật.
5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Khái niệm sinh
trưởng phát
triển (1 tiết)
Nhận biết: -Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Thông hiểu: -Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
5