KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN HỌC: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ. Lớp 6
TT
Chương
/
Ch đ
Ni dung/Đơn v5 ki7n
th9c
S; câu h=i theo m9c đ nhAn th9c Tng
đim
%
Nhn bit Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
1
Bn đ-
phương
tin th
hin bề
mt Trái
đt
(6t)
Hệ thống kinh
tuyến. Toạ độ địa
của một địa điểm trên
bản đồ
Các yếu tố bản
của bản đồ
Các loại bản đồ
thông dụng
– Lược đồ trí nhớ
4
1/2a
1/2b
2,5
25%
2
Trái
đt-
hành
tinh ca
h Mặt
Tri
(6t)
Vị trí của Trái Đất
trong hệ Mặt Trời
Hình dạng, kích
thước Trái Đất
Chuyển động của
Trái Đấthệ quả địa
4
1*
1*
2,5
25%
Tng s; câu 8 1 1/2 1/2 5
50%
T l 20% 15% 10% 5%
PHÂN MÔN LCH S
Vì sao
phi hc
l5ch s
(3t)
Bài 1. Lịch sử cuộc
sống. 2TN 0,5
5%
Bài 2. Dựa vào đâu để
biết phục dựng lịch
sử
1TL*
1TL*
1,5
15%
Bài 3. Thời gian trong
lịch sử 1/2b 0,5
5%
Xã hi
nguyên
thy
(4t)
Bài 4. Nguồn gốc loài
người `1/2a 1
10%
Bài 5: hội nguyên
thủy 6TN 1,5
15%
Tng s; câu 8 1 1/2a 1/2b 5
T l 20% 15% 10% 5% 50%
Tng hp chung: s; điểm
% 4
40%
3
30%
2
20%
1
10%
10
100%
BaNG ĐbC Ta Đ KIM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN HỌC: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 6
TT
Chươn
g/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
v5 ki7n th9c
M9c đ đánh giá
S; câu h=i theo m9c đ nhAn th9c
Nhn
bit
(TN)
Thông
hiu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
PHÂN MÔN ĐỊA LÝ
1
Bn đ-
phương
tin th
hin b
mt Trái
đt
Hệ
thống kinh
tuyến.
Toạ độ địa
của một
địa điểm
trên bản
đồ
Các yếu
tố bản
của bản đồ
Các loại
bản đồ
thông
dụng
– Lược đồ
trí nhớ
NhAn bi7t
Xác định được trên bản đồ
trên quả Địa Cầu: kinh tuyến
gốc, xích đạo, các bán cầu.
Đọc được các hiệu bản đồ
chú giải bản đồ hành chính,
bản đồ địa hình.
VAn dụng
- Ghi được tọa độ địa của một
địa điểm trên bản đồ.
– Xác định được hướng trên bản
đồ
–Biết tìm đường đi trên bản đồ.
Vẽ được lược đồ trí nhớ thể
hiện các đối tượng địa thân
quen đối với cá nhân học sinh.
VAn dụng cao
tính khoảng cách thực tế giữa
hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ
lệ bản đồ.
4
½*a
½*a
½b
2
Trái
đt-
hành
tinh ca
h Mặt
Tri
Vị trí
của Trái
Đất trong
hệ Mặt
Trời
Hình
dạng, kích
thước Trái
Đất
Chuyển
động của
Trái Đất
hệ quả
địa lí
NhAn bi7t
Xác định được vị trí của Trái
Đất trong hệ Mặt Trời.
tả được hình dạng, kích
thước Trái Đất.
tả được chuyển động của
Trái Đất: quanh trục quanh
Mặt Trời.
Thông hiểu
Nhận biết được giờ địa
phương, giờ khu vực (múi giờ).
Trình bày được hiện tượng
ngày đêm luân phiên nhau
Trình bày được hiện tượng
ngày đêm dài ngắn theo mùa.
4
1*
1*
Tng s; câu
S; đim
8
2 1
1,5
1/2a
1
1/2b
0,5
T l 20% 15% 10% 5%
PHÂN MÔN LCH S
3 Vì sao
phi
hc l5ch
s
Bài 1. Lịch
sử cuộc
sống.
NhAn bi7t
_ Nêu được khái niệm Lịch sử
_ Nêu được khái niệm môn
Lịch sử
2
Bài 2. Dựa
vào đâu để
biết
phục dựng
lịch sử
Thông hiu
Phân biệt được các nguồn sử
liệu bản, ý nghĩa giá trị
của các nguồn sử liệu (tư liệu
gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ
viết,…).
- Trình bày được ý nghĩa giá
trị của các nguồn sử liệu
1*
1*
Bài 3. Thời VAn dụng
gian trong
lịch sử
- nh đưc thời gian trong lịch
sử (thập kỉ, thế kỉ, thn niên kỉ,
trước Công ngun, sau Công
nguyên, âm lịch, dương lịch,…).
½ b
4 Xã hi
nguyên
thy
Bài 4.
Nguồn gốc
loài người
VAn dụng
– Xác định được những dấu tích
của người tối cổ ở Đông Nam Á
½ a
Bài 5:
hội nguyên
thủy
NhAn bi7t
Trình bày được những nét
chính về đời sống của người
thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh
thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái
đất
Nêu được đôi nét về đời sống
của người nguyên thuỷ trên đất
nước Việt Nam
6TN
Tng s; câu
S; đim 8
2
1
1,5
1/2a
1
1/2b
0,5
T l 20% 15% 10% 5%
Tng hp chung: s; điểm
%
4
40%
3
30%
2
20%
1
10%
Tiên Lộc, ngày 28/10/2024
Phê duyệt Ban lãnh đạo. Tổ trưởng chuyên môn. Nhóm trưởng. Thành viên ra đề.
P. HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Đoàn Phạm Văn Vinh Nguyễn Thi Xê Nguyễn Thi Xê