
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN Đ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6(Đ CHO HSKT)
TT Chương/
chủ đề Nội dung/đơn v; ki=n th?c
M?c độ nhận th?c
Tổng
% điểm
Nhận bi=t
(TNKQ)
Thông hiểu
(TL)
Vận dHng
(TL)
Vận dHng
cao
(TL)
Phân môn L;ch sử
1
Việt Nam từ khoảng th=
kỉ VII trước công
nguyên đ=n đầu th= kỉ X.
-Nhà nước Văn Lang – Âu
Lạc.
3TN*
3TN*
50%
5 điểm
- Chính sách cai trị của các
triều đại phong kiến phương
Bắc và sự chuyển biến của xã
hội Âu Lạc.
3TN
-Các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu giành độc lập trước thế
kỉ X. 2TL 1TL*
1TL* 1TL
Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1TL
Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50%
Phân môn Đ;a lí
1NƯỚC TRÊN TRÁI
ĐẤT – Các thành phần chủ yếu
của thuỷ quyển
– Vòng tuần hoàn nước
2TN
2TN*
1TL

– Sông, hồ và việc sử dụng
nước sông, hồ
– Biển và đại dương. Một
số đặc điểm của môi
trường biển
– Nước ngầm và băng hà
2TN*
2TN
Số câu/ loại câu 6 TN 1 TL
Tỉ lệ % 20% 30% 50%
Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100%
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN BẢNG ĐẶC TẢ Đ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
T
T
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
v; ki=n th?c M?c độ đbnh gib
Số câu hci theo m?c độ nhận th?c
Nhận
bi=t
Thông
hiểu
Vận
dHng
Vận
dHng
cao
Phân môn L;ch sử
1
2
Việt Nam từ
khoảng th= kỉ
VII trước công
nguyên đ=n đầu
th= kỉ X.
-Nhà nước Văn
Lang – Âu Lạc. Nhận bi=t
– Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước Văn
Lang, Âu Lạc
– Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu
Lạc.
3TN*
3TN*
Thông hiểu
– Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân
Văn Lang, Âu Lạc.

Vận dHng
- Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang,
Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ.
- Chính sách cai
trị của các triều
đại phong kiến
phương Bắc và
sự chuyển biến
của xã hội Âu
Lạc.
Nhận bi=t
– Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến
phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc 3TN
Thông hiểu
- Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế,
xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
-Các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu
giành độc lập
trước thế kỉ X.
Nhận bi=t
– Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc
thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai
Thúc Loan, Phùng Hưng,...):
2TN
Thông hiểu
– Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa
Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...).
– Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
(khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng Hưng,...):
1TL*
1TL*
Vận dHng
– Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên
nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
(khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng Hưng,...).
1TL

Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1TL
Tỉ lệ % 20% 15% 15%
Phân môn Đ;a lí
1NƯỚC TRÊN
TRÁI ĐẤT – Các thành
phần chủ yếu
của thuỷ quyển
– Vòng tuần
hoàn nước
– Sông, hồ và
việc sử dụng
nước sông, hồ
– Biển và đại
dương. Một số
đặc điểm của
môi trường biển
– Nước ngầm
và băng hà
Nhận bi=t
– Kể được tên được các thành phần chủ yếu của
thuỷ quyển.
– Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.
– Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn.
– Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
– Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều,
dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng
thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh
trong đại dương thế giới)
Thông hiểu
- Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông
với các nguồn cấp nước sông.
Vận dHng
– Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng
hợp nước sông, hồ.
– Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng
hà.
– Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối
giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.
2TN
2TN*
2TN*
2TN
1TL
Số câu/ loại câu 6 TN 1 TL
Tỉ lệ % 20% 30%
Tổng hợp chung 40% 30% 30%

I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cbi A hoặc B, C, D đ?ng đầu ý trả lời đúng nhất(Từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1.uNhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ?
A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ.
Câu 2.uNhà nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở thắng lợi từ cuộc kháng chiến
A. chống quân Đường xâm lược của người Việt.
B. chống quân Nam Hán xâm lược của người Việt.
C. chống quân Tần xâm lược của người Âu Việt và Lạc Việt
D. chống quân Hán xâm lược của nhân dân huyện Tượng Lâm.
Câu 3.uNăm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước
A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam.
Câu 4.uTrên lĩnh vực chính trị, các triều đại phong kiến từ Hán đến Đường còn áp dụng luật
pháp hà khắc và
A. nắm độc quyền về muối và sắt.
B. bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý.
C. đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt.
D. thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của người Việt.
Câu 5.uNội dung nào dưới đâyukhôngrphản ánh đúng chính sách bóc lột về kinh tế của các triều
đại phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
A. Áp đặt chính sách tô thuế, lao dịch nặng nề.
B. Chia ruộng đất của địa chủ cho nông dân nghèo.
C. Bắt người Việt cống nạp vải vóc, hương liệu, sản vật quý.
D. Chiếm ruộng đất của nhân dân Âu Lạc để lập thành ấp, trại.
Câu 6.uNội dung nào dưới đâyukhông đúngrkhi nói về chính sách đồng hóa dân tộc Việt của các
triều đại phong kiến phương Bắc?
A. Đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt.
B. Bắt dân Việt phải theo phong tục, luật pháp của người Hán.
C. Duy trì các phong tục, tập quán lâu đời của người Việt.
D. Mở trường dạy chữ Hán, truyền bá Nho giáo và các lễ nghi phong kiến.
Câu 7.uNhững câu thơ dưới đây gợi cho em liên tưởng đến cuộc khởi nghĩa nào của người Việt
thời bắc thuộc?
“Một xin rửa sạch nước thù,
Hai xin dựng lại nghiệp xưa họ Hùng,
Ba kẻo oan ức lòng chồng
Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này”
A. Khởi nghĩa Lý Bí B. Khởi nghĩa Bà Triệu.
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Câu 8.uĐầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở
A. Phong Châu. B. Phong Khê.
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
KIM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP: 6
Đ CHO HSKT
(Đề gồm có 2 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

