UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Trường Tiểu học&THCS Sam Mứn
Đề 1- Mã đề 01
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
Môn: Lịch sử và Địa lí 6 (Địa lí)
Năm học: 2023-2024
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………….......... Lớp:……………. Điểm:……
Nhận xét của GV:…………………………………………………………………………
Đề bài
I. Trắc nghiệm. (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Câu 1. Đâu không phải nguồn cung cấp nước cho sông?
A. Nước mưa. B. Băng tuyết tan. C. Nước biển. D. Nước ngầm.
Câu 2. Hệ thống sông gồm có
A. dòng chính, lưu vực sông, phụ lưu. B. dòng chính, lưu vực sông, chi lưu.
C. dòng chính, phụ lưu và chi lưu. D. dòng chính, nguồn nước, chi lưu.
Câu 3.INước ngọt trên Trái Đất gồm cóI
A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
Câu 4.IThủy quyển là gì
A. Lớp nước bao phủ trên Trái Đất. B. Lớp nước bao phủ trên lục địa.
C. Lớp nước bao phủ trên biển và đại dương. D. Là hơi nước có trong khí quyển.
Câu 5.B Sóng biển là gì?
A. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra.
B. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương.
C. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền.
D. Là dòng nước chuyển động theo chiều ngang trên biển và đại dương.
Câu 6.IMực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Câu 7.BTrong vòng tuần hoàn lớn nước tồn tại ở những trạng thái nào?
A. Hơi, nước, rắn. B. Nước, hơi, rắn. C. Rắn, hơi, nước. I D. Rn, nưc,
hơi.
Câu 8. Phụ lưu là
A.Inhững dòng chảy nhỏ thoát nước cho sông.III
B.Inhững dòng chảy không cung cấp nước cho sông.
C.Inhững dòng chảy nhỏ cung cấp nước cho sông.
D.Inhững dòng chảy lớn cung cấp nước cho sông nhỏ.
II. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày phạm vi và đặc điểm của đới nóng
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và
vùng biển ôn đới.
Câu 3. (0,5 điểm) ) Nêu tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ? Lấy
ví dụ?
BÀI LÀM
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Trường Tiểu học&THCS Sam Mứn
Đề 1- Mã đề 01
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn địa lí) 6
Năm học: 2023-2024
I. Phần trắc nghiệm. (2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu12345678
Đáp án C C D A B A B C
II. Phần tự luận. (3 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1
(1,5 điểm)
- Phạm vi: Nằm khoảng từ 00 đến 23027/ B và Nam
- Đặc điểm: Nhiệt độ TB năm không thấp hơn 200C
+ Lượng mưa TB năm từ 1000 đến 2000mm
+ Gió thổi thường xuyên là gió Mậu Dịch
0,5
0,5
0,25
0,25
2
(1,0 điểm)
- Độ muối của vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng biển ôn đới. Cụ
thể, độ muối của vùng biển nhiệt đới khoảng 35 - 36‰, vùng
biển ôn đới là khoảng 34 - 35‰.
- Nhiệt độ của vùng biển nhiệt đới dao động từ 24 - 27oC, vùng
biển ôn đới dao động từ 16 - 18oC
0,5
0,5
3
(0,5 điểm)
Mang lại hiệu quả kinh tế cao;
- Hạn chế lãng phí nước;
- Góp phầnIbảo vệ tài nguyên nước.
=> dụ: Hồ thủy điện Hòa Bình được khai thác, sử dụng tổng
hợp với nhiều mục đích: cung cấp điện (thủy điện), phòng chống
cho Đông bằng sông Hồng, cung cấp ớc tưới cho nông
nghiệp, giao thông, du lịch, nuôi trông thủy sản.
( Lưu ý: Ví dụ hs nêu theo cách hiểu của mình đúng ý giáo viên
vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25