
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn v3 ki5n th7c S9 câu h;i theo m7c độ nh?n th7c Tổng
% điểm
Nh?n bi5t Thông hiểu V?n dụng
TNKQ TL TL
1
VIỆT NAM TỪ
KHOẢNG THẾ KỈ
VII TRƯỚC CÔNG
NGUYÊN ĐẾN
ĐẦU THẾ KỈ X
Bài 14. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc 3
3*
1/2(a) 1/2(b) 27,5%
2.75đ
Bài 15. Chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phương Bắc. Sự chuyển biến
của xã hội Âu Lạc
2
2*
5%
0.5đ
Bài 16. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành
lại độc lập trước thể kỉ X 3
2*
1
1*
17.5%
1.75đ
S9 câu/Loại câu 8 TN 1/2 TL 1.5 TL 5.0đ
Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
Phân môn Đ3a lí
1NƯỚC TRÊN
TRÁI ĐẤT
– Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển 1
50%
(5.0 đ)
– Vòng tuần hoàn nước
– Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ 1 1 1*
– Nước ngầm và băng hà 1*
– Biển và đại dương. Một số đặc điểm của
môi trường biển 2
S9 câu/ loại câu 4 TN 1 TL 1 TL 5.0 đ
Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
Tổng hợp chung- S9 câu/Tỉ lệ 12 T 1.5 TL 2.5 TL 16
40% 30% 30% 100%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn v3 ki5n
th7c M7c độ đcnh gic
S9 câu h;i theo m7c độ nh?n th7c
Nh?n bi5t
(TN)
Thông hiểu
(TL)
V?n dụng
(TL)
Phân môn L3ch sử
1
VIỆT NAM TỪ
KHOẢNG THẾ KỈ
VII TRƯỚC
CÔNG NGUYÊN
ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ
X
Bài 14. Nhà nước
Văn Lang, Âu Lạc
Nh?n bi5t
– Nêu được khoảng thời gian thành
lập của nước Văn Lang, Âu Lạc
– Trình bày được tổ chức nhà nước
của Văn Lang, Âu Lạc.
Thông hiểu
– Mô tả được đời sống vật chất và
tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu
Lạc
Vận dụng
V?n dụng cao
- Rút ra được những thành tựu của cư
dân Văn Lang – Âu Lạc còn tồn tại
đến ngày nay
3*
1/2(a)
1/2(b)
Bài 15. Chính scch
cai tr3 của ccc triều
đại phong ki5n
phương Bắc và Sự
chuyển bi5n của xã
hội Âu Lạc
Nh?n bi5t
– Nêu được một số chính sách cai trị
của phong kiến phương Bắc trong
thời kì Bắc thuộc.
2*
Nh?n bi5t
– Trình bày được những nét chính
của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
của nhân dân Việt Nam trong thời kì 3*

16. Ccc cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu
giành lại độc l?p
trước tk X
Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà
Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng Hưng,...):
V?n dụng
– Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn
biến chính, nguyên nhân, kết quả và
ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu của nhân dân Việt Nam trong
thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà
Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng Hưng,...).
1
1*
S9 câu/ loại câu 8 TN 1/2TL 1.5 TL
Tỉ lệ 20% 15% 15%
Phân môn Đ3a lí
1 NƯỚC TRÊN
TRÁI ĐẤT
– Ccc thành phần
chủ y5u của thuỷ
quyển
Nh?n bi5t
– Kể được tên được các thành phần
chủ yếu của thuỷ quyển.
1
– Vòng tuần hoàn
nước
Nh?n bi5t
– Mô tả được vòng tuần hoàn lớn
của nước.
– Sông, hồ và việc sử
dụng nước sông, hồ
Nh?n bi5t
– Mô tả được các bộ phận của một
dòng sông lớn.
1
Thông hiểu
- Trình bày được mối quan hệ giữa
mùa lũ của sông với các nguồn cấp
nước sông.
1
V?n dụng
– Nêu được tầm quan trọng của việc
sử dụng tổng hợp nước sông, hồ.
1*
– Nước ngầm và V?n dụng

băng hà – Nêu được tầm quan trọng của
nước ngầm và băng hà.
1*
– Biển và đại dương.
Một s9 đặc điểm của
môi trường biển
Nh?n bi5t
– Xác định được trên bản đồ các đại
dương thế giới.
– Trình bày được các hiện tượng
sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái
niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy
triều; phân bố các dòng biển nóng
và lạnh trong đại dương thế giới)
2
V?n dụng
– Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ
và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới
và vùng biển ôn đới.
1*
S9 câu/ loại câu 4 TN 1 TL 1 TL
Tỉ lệ 20% 15% 15%
Tổng hợp chung- S9 câu/Tỉ lệ 12 TN 1.5 TL 2.5 TL
40% 30% 30%
* Lưu ý: Câu có dấu sao (*) có thể ra hoặc không ra.

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
Họ và tên:……………………………...
Lớp 6/…
KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
Ngày kiểm tra: ……../3/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cci A hoặc B, C, D đ7ng trước ý trả lời đúng (2.5 điểm)
(Từ câu 01 đến câu 10, mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu 1. Kinh đô của nước văn Lang là
A. Mê Linh. C. Phong Châu.
B. Luy Lâu. D.Cổ Loa.
Câu 2. Người đứng đầu các chiềng chạ thời Hùng Vương gọi là gì?
A. Bồ chính. B. Lạc tướng. C. Lạc hầu. D. Hào trưởng.
Câu 3. Nước Âu Lạc tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ TK VII TCN đến năm 179 TCN. B. Từ năm 208 TCN đến năm 179 TCN.
C. Từ năm 208 TCN đến năm 40. D.Từ năm 208 TCN đến năm 43.
Câu 4. Thời nhà Hán, chức quan đứng đầu các quận là
A.Thứ sử. B. Thái thú. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ.
Câu 5. Chính quyền đô hộ phong kiến phương bắc được thiết lập tới tận cấp huyện từ triều
đại nào?
A. Nhà Hán. B. Nhà Triệu. C. Nhà Ngô. D. Nhà Đường.
Câu 6. Sự ra đời của nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi Nghĩa Mai Thúc Loan.
C. Khởi Nghĩa Phùng Hưng. D.Khởi Nghĩa Lý Bí.
Câu 7. “Vung tay đánh cọp xem càng dễ/ Đối diện Bà Vương mới khó sao.” Là câu nói chỉ
vị anh hùng dân tộc nào?
A. Trưng Trắc. B.Trưng Nhị. C. Bà Triệu. D. Lê Chân.
Câu 8. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở đâu?
A. Cổ Loa. B. Hát Môn. C. Luy Lâu. D. Mê Linh.
Câu 9. Thành phần chủ yếu của thủy quyển gồm
A. nước mặn. B. nước ngọt.
C. băng tuyết. D. nước mặn và nước ngọt.
Câu 10.vNguyên nhân sinh ra sóng biển là do
A. gió. B. thủy triều.
C. lực hút của Mặt Trăng. D. lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
2. Dựa vào ki5n th7c đã học, em hãy n9i ccc ý ở cột A với ccc ý ở cột B sao cho
phù hợp (1.0 điểm)
Cột A (Sông, ccc bộ
ph?n của sông)
K5t quả Cột B (Khci niệm, đặc điểm)
1. Sông 1 + … A. là mỗi con sông đều có một vùng đất
cung cấp nước thường xuyên cho nó.
2. Lưu vực sông 2 + … B. là dòng chảy thường xuyên tương đối
lớn trên bề mặt lục địa và đảo
3. Phụ lưu 3 + … C. là các sông thoát nước cho sông
chính.
4. Chi lưu 4 + … D. là các sông đổ nước vào sông chính.

