
Họ và tên: ………………………………………..…….. Lớp: ……. Điểm: ………….
Lời phê của thầy (cô):………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Đọc từ câu 1 đến câu 8 và lựa chọn đáp án đúng nhất
điền vào bảng dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Câu 1. Khu vực địa hình nào nối liền lục địa Bắc Mỹ và Nam Mỹ?
A. Eo đất Trung Mỹ.;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;B. Quần đảo Ăng-ti.;
C. Biển đỏ.;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;D. Kênh đào Xuy-ê.;
Câu 2. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở:
A. Nửa cầu Bắc. B. Nửa cầu Nam.
C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây.
Câu 3. Trung tâm kinh tế quan trọng nào không nằm ở Bắc Mỹ?
A. Niu-ooc. B. Oa-sinh-tơn.
C. Lôt-an-giơ-let. D. To-ky-o.
Câu 4:;“Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?
A. Châu Âu. B. Châu Mỹ.
C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.
Câu 5. Châu Mỹ tiếp giáp với những đại dương nào?
A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C.Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương, Băng Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 6. Vị trí của châu Mỹ trải dài từ
A. Cực bắc đến cực nam. B. Cận cực bắc đến cực nam.
C. Cực bắc đến cận cực nam. D. Cận cực bắc đến cận cực nam.
Câu 7. Ca-na-da có trung tâm kinh tế lớn nào?
A. Lốt-An-giơ-lét.;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;; B. Van-cu-bơ.;;;;;;
C. Oa-sinh-tơn.;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;; D. Si-ca-gô.;;;;;;;;;;;;;;;
Câu 8. Diện tích của châu Mỹ là bao nhiêu?
A. 10 triệu km2.;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;; B. 44,4 triệu km2.;;;;;
C. 42 triệu km2.;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;D. 20,2 triệu km2.;
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự phân hoá khí hậu của Bắc Mỹ?
Câu 2. (1,0 điểm)
Trình bày cách thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi
trường nhiệt đới Châu Phi?
Câu 3. (0,5 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân em hãy trình bày một sự
kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây?
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ THANH YÊN
ĐỀ SỐ 01- MÃ ĐỀ 02
Đề gồm có 01 trang
ĐỀ KIỂM GIỮA KÌ II
Môn: Lịch sử - Địa lí (Địa lý lớp 7)
Năm học: 2023-2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)