SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ
MÔN SINH HỌC 9 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Đề 01
(Đề có 02 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...........
Mã đề : 001
01001001
Đề bài
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động
số lượng ?
A. Theo chu kỳ ngày đêm C. Theo chu kỳ mùa
B. Theo chu kỳ nhiều năm. D. Động vật ăn thịt.
2. Cá chép, cá mè, cá voi sống ở môi trường nào?
A. Môi trường nước. C. Môi trường không khí.
B. Môi trường đất. D. Môi trường sinh vật.
3. Giun đũa, giun kim, sán lá sống trong môi trường nào?
A. Môi trường nước. C. Môi trường không khí.
B. Môi trường đất. D. Môi trường sinh vật.
4. Cây ráy, cây lá nốt sống dưới tán lá cây khác mà vẫn sinh trưởng tốt vì:
A. Phiến lá to C. Là cây ưa bóng.
B. Phiến lá nằm ngang D. Là cây ưa sáng
5. Môi trường sống của sinh vật là:
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn. C. Nơi sinh vật cư trú .
B. Nơi sinh vật sống. D. Nơi sinh vật làm tổ.
6. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật:
A. Có thân nhiệt ổn định. C. Có thân nhiệt thay đổi theo môi trường
B. Có giới hạn chịu nhiệt hẹp. D. Có giới hạn chịu nhiệt rộng
7. Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật:
A. Có thân nhiệt ổn định. C. Có thân nhiệt thay đổi theo môi trường
B. Có giới hạn chịu nhiệt hẹp. D. Có giới hạn chịu nhiệt rộng
8. Các nhóm nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhân tố vô sinh?
A. Cây gỗ, chiếc lá, con kiến. C. Vi sinh vật, thực vật, bọ hung.
B. Đất, đá, thảm mục. D. Nước, ánh sáng, vi sinh vật
9. Các nhóm nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhân tố hữu sinh?
A. Đất, đá, thảm mục C. Nước, ánh sáng, vi sinh vật
B. Cây gỗ, chiếc lá, nước biển D. Vi sinh vật, thực vật, bọ hung
10. Phương pháp cơ bản được sử dụng trong chọn giống cây trồng là
A. Gây đột biến nhân tạo. C. Tạo giống ưu thế lai.
B. Lai hữu tính. D. Tạo giống đa bội.
11. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa:
A. Các cá thể khác loài C. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ
B. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây D. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
12. Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ ha. Nhóm tuổi sinh sản: 43 con /ha. Nhóm tuổi sau
sinh sản: 21 con / ha. Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Dạng ổn định C. Dạng giảm sút
B. Dạng phát triển D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển
II. Tự luận (7,0 điểm )
Câu 1 (2,0 điểm).
Quần xã sinh vật là gì? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào?
Câu 2 ( 3,0điểm )
a. So sánh đặc điểm khác nhau giữa phiến lá của thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng ?
b. Trong trồng trọt muốn tăng năng suất cây trồng người ta cần phải làm gì tránh sự cạnh
tranh giữa thực vật với thực vật làm giảm năng suất cây trồng ?
Câu 3 (2,0 điểm).
Ở địa phương em hiện nay đang sử dụng những giống cây trồng và vật nuôi mới nào?
BÀI LÀM
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ
MÔN SINH HỌC 9 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Đề 01
(Đề có 02 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...........
Mã đề : 002
01001001
Đề bài
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Môi trường sống của sinh vật là:
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn. C. Nơi sinh vật cư trú .
B. Nơi sinh vật sống. D. Nơi sinh vật làm tổ.
2. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật:
A. Có thân nhiệt ổn định. C. Có thân nhiệt thay đổi theo môi trường
B. Có giới hạn chịu nhiệt hẹp. D. Có giới hạn chịu nhiệt rộng
3. Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật:
A. Có thân nhiệt ổn định. C. Có thân nhiệt thay đổi theo môi trường
B. Có giới hạn chịu nhiệt hẹp. D. Có giới hạn chịu nhiệt rộng
4. Các nhóm nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhân tố vô sinh?
A. Cây gỗ, chiếc lá, con kiến. C. Vi sinh vật, thực vật, bọ hung.
B. Đất, đá, thảm mục. D. Nước, ánh sáng, vi sinh vật
5. Các nhóm nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhân tố hữu sinh?
A. Đất, đá, thảm mục C. Nước, ánh sáng, vi sinh vật
B. Cây gỗ, chiếc lá, nước biển D. Vi sinh vật, thực vật, bọ hung
6. Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản của loài C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
B. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn D. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
7. Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động
số lượng ?
A. Theo chu kỳ ngày đêm C. Theo chu kỳ mùa
B. Theo chu kỳ nhiều năm. D. Động vật ăn thịt.
8. Cá chép, cá mè, cá voi sống ở môi trường nào?
A. Môi trường nước. C. Môi trường không khí.
B. Môi trường đất. D. Môi trường sinh vật.
9. Giun đũa, giun kim, sán lá sống trong môi trường nào?
A. Môi trường nước. C. Môi trường không khí.
B. Môi trường đất. D. Môi trường sinh vật.
10. Cây ráy, cây lá nốt sống dưới tán lá cây khác mà vẫn sinh trưởng tốt vì:
A. Phiến lá to C. Là cây ưa bóng.
B. Phiến lá nằm ngang D. Là cây ưa sáng
11. Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là:
A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên
B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ D. Con lai có sức sống kém dần
12. Giống lúa Tám thơm có đặc điểm nổi bật là
A. Không cảm quang C. Gạo thơm, dẻo, ngon
B. Ngắn ngày, năng suất cao. D. Chống chịu được sâu bệnh
II. Tự luận (7,0 điểm )
Câu 1 (2,0 điểm).
Quần xã sinh vật là gì? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào?
Câu 2 ( 3,0 điểm )
a. So sánh đặc điểm khác nhau giữa phiến lá của thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng ?
b. Trong trồng trọt muốn tăng năng suất cây trồng người ta cần phải làm gì tránh sự cạnh
tranh giữa thực vật với thực vật làm giảm năng suất cây trồng ?
Câu 3 (2,0 điểm).
Ở địa phương em hiện nay đang sử dụng những giống cây trồng và vật nuôi mới nào?
BÀI LÀM
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ
MÔN SINH HỌC 9 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Đề 01
(Đề có 02 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...........
Mã đề: 003
Đề bài
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản của loài C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
B. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn D. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
2. Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động
số lượng ?
A. Theo chu kỳ ngày đêm C. Theo chu kỳ mùa
B. Theo chu kỳ nhiều năm. D. Động vật ăn thịt.
3. Cá chép, cá mè, cá voi sống ở môi trường nào?
A. Môi trường nước. C. Môi trường không khí.
B. Môi trường đất. D. Môi trường sinh vật.
4. Giun đũa, giun kim, sán lá sống trong môi trường nào?
A. Môi trường nước. C. Môi trường không khí.
B. Môi trường đất. D. Môi trường sinh vật.
5. Cây ráy, cây lá nốt sống dưới tán lá cây khác mà vẫn sinh trưởng tốt vì:
A. Phiến lá to C. Là cây ưa bóng.
B. Phiến lá nằm ngang D. Là cây ưa sáng
6. Môi trường sống của sinh vật là:
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn. C. Nơi sinh vật cư trú .
B. Nơi sinh vật sống. D. Nơi sinh vật làm tổ.
7. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật:
A. Có thân nhiệt ổn định. C. Có thân nhiệt thay đổi theo môi trường
B. Có giới hạn chịu nhiệt hẹp. D. Có giới hạn chịu nhiệt rộng
8. Mối quan hệ nào dưới đây biểu hiện mối quan hệ đối địch?
A. Tảo, nấm sống chung thành địa y C. Cáo đuổi bắt gà.
B. Sự tranh ăn của các con trâu rừng D. Rận, ve sống trên da trâu bò
9. Các nhóm nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhân tố vô sinh?
A. Cây gỗ, chiếc lá, con kiến. C. Vi sinh vật, thực vật, bọ hung.
B. Đất, đá, thảm mục. D. Nước, ánh sáng, vi sinh vật
10. Giống lúa Tám thơm có đặc điểm nổi bật là
A. Không cảm quang C. Gạo thơm, dẻo, ngon
B. Ngắn ngày, năng suất cao. D. Chống chịu được sâu bệnh
11. Phương pháp cơ bản được sử dụng trong chọn giống cây trồng là
A. Gây đột biến nhân tạo. C. Tạo giống ưu thế lai.
B. Lai hữu tính. D. Tạo giống đa bội.
12. Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ ha. Nhóm tuổi sinh sản: 43 con /ha. Nhóm tuổi sau
sinh sản: 21 con / ha. Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Dạng ổn định C. Dạng giảm sút
B. Dạng phát triển D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển