
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
Họ và tên học sinh:……………………………………
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp: ………
ĐIỂM Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
kiểm tra
Bằng
số Bằng chữ
..................................
.................................
.……...................
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án
ĐỀ BÀI
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến đổi tương đương
A.
11 1 2.
2
xx x
x
− − +
+
B.
2 2
2 ( 1) ( 3)( 1) 2 ( 3).x x x x x x− −−−ۣ
C.
2
2
1 ( 1)( 3).
3
xx x x x
x
− −+۳
+
D.
5 2 5 2
3 3 0.
2 1 2 1
x x
x x
− −
> − >
+ +
Câu 2 : Cho
0a
>
, ta có:
1
a M
a
+
. Tìm
.M
A.
9.
B.
12.
C.
2.
D.
36.
Câu 3: Điều kiện của bất phương trình
2
12
4x
x
> +
−
là
A.
2x
. B.
2x
. C.
2x
>
. D.
0x
>
.
Câu 4 : Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của bất phương trình
2
2 3 0x x
− + + >
?
A.
2−
. B.
0
. C.
4
. D.
3
−
.
Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
3 0
1 0
x
x
−
+
là:
A.
.B.
(
]
;3
−
. C.
ᄀ
. D.
[ ]
1;3
−
.
Câu 6: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi
x
nhỏ hơn
2
?
A.
( )
3 6f x x
= +
.B.
( )
6 – 3f x x
=
.C.
( )
4 – 3f x x
=
.D.
( )
3 – 6f x x
=
.
Câu 7: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x
−
3
2
+
Trang 1/5 - Mã đề 113
Mã đề: 113