PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TOÁN 6 – Năm học: 2024 - 2025
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Phân số (17
tiết)
Phân số. Tính chất cơ bản của
phân số. So sánh phân số
4
TN1,2,3,4
1,0đ
1
TL1
0,5đ
2
TL2a,b
35%
Các phép tính với phân số 1
TN5
0,25đ
2
TL3a,b
1,0đ
1
TL5
1,0đ
22,5%
2Số thập phân
(9 tiết)
Số thập phân và các phép tính
với số thập phân. Tỉ số và tỉ số
phần trăm
1
TL4
1,0đ
1
TN6
0,25đ
1
TL3c
0,5đ
17,5%
3Các hình
hình học cơ
bản
(8 tiết)
Điểm, đư3ng th5ng, tia. 5
TN7,8,9,10,11
1,25đ
12,5%
Đoạn th5ng. Độ dài đoạn th5ng. 1
TN12
0,25đ
2
TL6a,b
1,0đ
12,5%
Tổng: Số câu
Điểm
10
2,5đ
3
1,5đ
3
3,0đ
2
0,5đ
3
1,5đ
1
1,0đ
22
10,0đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, TOÁN – LỚP 6
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận
dụng
Vận
dụng cao
SỐ - ĐAI SỐ
1 Phân số
Phân số. Tính chất cơ
bản của phân số. So
sánh phân số
Nhận biết:
- Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu
số là số nguyên âm.
TN1
- Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng
nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau
của hai phân số.
TN2
- Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. TN3
- Nhận biết được số đối của một phân số. TL1
- Nhận biết được hỗn số dương. TN4
Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước. TL2a,b
Các phép tính với
phân số
Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia với phân số.
TL3a
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí).
TL3b
- Tính được giá trị phân số của một số cho
trước và tính được một số biết giá trị phân số
của số đó.
TN5
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính
về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải
TL5
quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc).
2
Số thập
phân
(9 tiết)
Số thập phân và các
phép tính với số thập
phân. Tỉ số và tỉ số
phần trăm.
Nhận biết:
- Nhận biết được số thập phân âm, số đối của
một số thập phân.
Thông hiểu:
- So sánh được hai số thập phân cho trước. TL4
Vn dng:
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia với số thập phân.
TL3c
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân
trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
thập phân. TN6
- Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai
đại lượng.
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm
của số đó.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính
về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví
dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín
dụng, liên quan đến thành phần các chất trong
Hoá học,...).
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần
trăm.
3
Các hình
hình học cơ
bản
Điểm, đư3ng th5ng,
tia
Nhận biết:
-Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa
điểm, đư3ng th5ng: điểm thuộc đư3ng th5ng,
điểm không thuộc đư3ng th5ng; tiên đề về
đư3ng th5ng đi qua hai điểm phân biệt.
TN7
TL6a
-Nhận biết được khái niệm hai đư3ng th5ng
cắt nhau, song song. TN8
TL6b
-Nhận biết được khái niệm ba điểm th5ng
hàng, ba điểm không th5ng hàng. TN9
- Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa
hai điểm. TN10
- Nhận biết được khái niệm tia. TN11
Đoạn th5ng. Độ dài
đoạn th5ng
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm đoạn th5ng, trung
điểm của đoạn th5ng, độ dài đoạn th5ng.
TN12
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2024 –2025
MÔN : TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
Họ và tên: ...................................................
Lớp: .......
SBD Giám thị 1 Giám thị 2
Điểm Nhận xét:
-------------------------------------------------------------------------------------------------
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3: Chọn câu sai. Với .
A. B. Với C. D.
Câu 4: Phân số được viết dưới dạng hỗn số là
A. B. C. D.
Câu 5: của 100 bằng
A. B. C. 80. D. -80.
Câu 6: Làm tròn số 2,345 đến hàng phần mư3i ta được kết quả là
A. 2,3. B. 2,34. C. 2,35 D. 2,4.
Câu 7: Cho hình vẽ. Chọn câu sai.
Câu 8: Số điểm chung của hai đư3ng th5ng song song là
A. không có điểm chung. B. 1 điểm chung.
C. 2 điểm chung. D. 3 điểm chung.
Câu 9: Cho hình vẽ. Ba điểm th5ng hàng là
A. B.
C. D.
A. M, N, P. B. M, P, Q.
C. P, Q, N. D. M, N, Q.