TRƯỜNG TH THCS THNG LI KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
T: TOÁN KHTN Năm học : 2024 2025
MÔN: TOÁN- LP 6- B CH CÁNH DIU
TT
(1)
Chương /
Ch đề
(2)
Ni dung / đơn v
kiến thc (3)
Mc đ đánh g
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số
nguyên
- Các phép tính với
số nguyên.
2
(c1,2)
1
2
(c15a)
12,5%
(1,2)
- Tính chia hết trong
tập hợp các số
nguyên.
1
(c3)
2
MỘT SỐ
YẾU TỐ
THỐNG
KÊ VÀ
XÁC
SUẤT
(15 tiết)
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí cho
trước
2
(c5,7)
45%
(4,5đ)
tả biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
1
(c6)
2
(c89)
Hình thành gii
quyết vấn đề đơn
gin xut hin t các
s liu biểu đồ
thống kê đã có
1
2
c16a
Làm quen với một
số hình xác suất
đơn giản. Làm quen
với việc tả xác
suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra
nhiều lần của một sự
kiện trong một số
hình xác suất
đơn giản.
1
(c11)
1
(c12)
1
2
c16b
tả xác suất (thực
nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều
lần ca một sự kiện
trong một số
hình xác suất đơn
giản.
2.
1
2
c17ab
3
PHÂN
SỐ VÀ
SỐ
THẬP
PHÂN
(10 tiết)
Phân số. Tính chất
bản của phân số.
So sánh phân số.
2.
1
4
(c14cd)
20%
(2,0đ)
Các phép tính về
cộng, trừ phân số.
2.
1
4
(c14ab)
1
2
(c15b)
1
c19
4
HÌNH
HỌC
TRỰC
QUAN
Hình có trục đối
xng.
Hình có tâm đối
xng.
1
(c4)
2,5%
(0,2)
5
HÌNH
HỌC
PHẲNG
(8 tiết)
Điểm. Đường thẳng.
Hai đường thẳng cắt
nhau, song song..
4.
1
4
C13ab
cd
2.
1
2
C18ab
20%
(2,0đ)
`
Đon thng, Độ i
đon thng.
1
(c10)
Tng
10
4
1,0đ
2
2
1
19C
10đ
T l %
40%
30%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
TRƯỜNG TH THCS THNG LI BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HKII
T: TOÁN KHTN Năm học : 2024 2025
MÔN: TOÁN - LP 6
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/ Đơn vị kiến
thc
Mc đ đánh g
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
S
NGUYÊN
Ôn tp
chương
Các pp nh
trong tp s
nguyên
Thông hiu:
Thc hiện được các phép tính
trong tp s nguyên.
2-TN
(c1,2)
Vn dng:
Vn dụng được quy tc và tính
chất để thc hin phép tính v
s nguyên và bài toán thc tế
1-TN
(c3)
1
2
(c15a)
2
MỘT SỐ
YẾU TỐ
THỐNG
KÊ VÀ
XÁC
SUẤT
(15 tiết)
Thu
thập
và tổ
chc
dữ liệu
Thu thập, phân
loại, biểu diễn
dữ liệu theo các
tiêu chí cho
trước
Nhn bit:
Nhận biết được tính hợp lí
của dữ liệu theo các tiêu chí
đơn giản.(C2, C3)
2-TN
(c5,7)
Vn dng:
Thực hiện được việc thu
thập, phân loại dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước từ những
nguồn: bảng biểu, kiến thc
trong các môn học khác.
tả biểu
diễn dữ liệu
trên các bảng,
biểu đồ
Nhn bit:
Đọc được các dữ liệu ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dng ct/ct kép
(column chart). (C15)
Thông hiu:
tả được các dữ liệu
dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dng ct/ct kép
(column chart).(C16, C17,
C19)
(C22)
2-TN
(c8,9)
1
2
(c16a)
Vn dng:
La chn biểu diễn được
dữ liệu vào bảng, biểu đthích
hợp dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dng
ct/ct kép (column chart).
Phân
tích và
Hình thành
gii quyt vn
Nhn bit:
1-TN
(c6)
xử lí
d liu
đề đơn giản
xut hin t các
s liu biu
đồ thống kê đã
Nhn biết được mi liên
quan gia thng kê vi nhng
kiến thc trong các môn hc
trong Chương trình lớp 6 (ví
d: Lch s và Địa lí lp 6,
Khoa hc t nhiên lp 6,...) và
trong thc tin (ví d: khí hu,
giá c th trường,...).
Thông hiu:
Nhận ra được vấn đề hoc
quy luật đơn giản da trên
phân tích các s liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dng ct/ct kép
(column chart).
Vn dng:
Gii quyết được nhng vn
đề đơn giản liên quan đến các
s liệu thu được ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biu
đồ dng ct/ct kép (column
chart). (C23a)
Mt s
yếu t
xác
sut
Làm quen với
một số mô hình
xác suất đơn
giản. Làm quen
với việc mô tả
xác suất (thực
nghiệm) của
khả năng xảy ra
nhiều lần của
một sự kiện
trong một số mô
hình xác suất
đơn giản
Nhn bit:
Làm quen vi mô hình xác
suất trong một số trò chơi, thí
nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò
chơi tung đồng xu thì mô hình
xác suất gồm hai khả năng ng
với mặt xuất hiện của đồng xu,
...). (C20)
1-TN
(c11)
Thông hiu:
Làm quen vi vic mô tả xác
suất (thực nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần ca một
sự kiện trong một số mô hình
xác suất đơn giản. (C18)
1-TN
(c12)
1
2
(c16b)
2.
1
2
(C17ab
)
Mô tả xác suất
(thực nghiệm)
của khả năng
xảy ra nhiều lần
ca một sự kiện
trong một số mô
hình xác suất
đơn giản
Vn dng:
Sử dụng được phân số để mô
tả xác suất (thực nghiệm) của
khả năng xảy ra nhiều lần
thông qua kiểm đếm số lần lặp
lại của khả năng đó trong một
số mô hình xác suất đơn giản.
(23b)
3
PHÂN
S
S
THP
PHÂN
(10 tiết)
PHÂN
SỐ
Phân số. Tính
chất cơ bản của
phân số. So
sánh phân số
Nhn bit:
Nhn biết được phân s với
tử số hoặc mẫu số là số nguyên
âm.(C11, C12, C14)
Nhận biết được khái niệm
hai phân số bằng nhau nhận
biết được quy tắc bằng nhau
của hai phân số. (C9, C13)
Nêu được hai tính chất
bản của phân số.
Nhn biết được số đối của
một phân số.
Nhn biết được hỗn số
dương.
2.
1
4
-
TN
(c14cd)
Thông hiu:
So sánh được hai phân s
cho trước.
Các phép tính
về phân số
Vn dng:
Thc hiện được c php
tính cng, trừ, nhân, chia với
phân s.
(C21)
Vận dụng được các nh chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của php nhân đối với php
cộng, quy tắc dấu ngoặc với
phân s trong tính toán (tính
viết tính nhm, tính nhanh
một cách hợp lí).
Tính được giá trị phân số của
một số cho trước tính được
một số biết giá trị phân số của
số đó.
Giải quyết được một s vấn
đề thực tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các php tính về
phân số (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động
trong Vật lí,...).
2.
1
4
-
TN
(c14ab)
1
2
(c15b)
Vn dng cao:
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (phức hợp, kng quen
thuộc) gn với c php nh về
phân số. (C25)
1
(c19)
4
HÌNH
HỌC
TRỰC
QUAN
Mt s
hình
phng
trong
-Hình có trục
đối xng.
-Hình có tâm
đối xng.
Vn dng:
Nhn biết hình có trc đối xng,
1-TN
(c4)