UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯNG THCS NGUYN HU
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN LP 8
TT
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4 -11)
Tng
% điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đại s. Tính
chất cơ bản ca phân thc
đại s.
12
1
0,25đ
32,5%
Phép cng, phép tr, phép
nhân và phép chia phân
thc đại s.
1
4
0,5đ
3
4
2đ
25,0%
2
Tam giác
đồng dng
Hai tam giác đồng dng.
Ba trường hợp đồng dng
ca hai tam giác.
5
1,2
12,5%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
0,25đ
2,5%
Các trường hợp đồng dng
ca hai tam giác vuông.
1
1,0đ
1
1,0đ
20%
Hình đng dng
1
0,5đ
1
0,25đ
7,5%
Tng s câu
12
1
1
4
8
1
3
4
1
24
Tng s đim
3,0đ
1,0đ
2,0đ
1,0đ
2,0đ
1,0đ
10đ
T l %
40%
30%
2,0%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Duyt ca CBQL
(Kí và ghi rõ h và tên)
Duyt ca TTCM
(Kí và ghi rõ h và tên)
Trương Thị Linh
Giáo viên lp ma trn
(Kí và ghi rõ h và tên)
Phạm Văn Cường
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯNG THCS NGUYN HU
BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ II NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN LP 8
TT
Ch đề
Đơn vị kiến thc
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
ĐẠI S
Phân thc đại s.
Tính chất cơ bản
ca phân thc đại
s. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
phân thc đại s
Nhận biết:
Các khái niệm bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều
kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng
nhau.
Thông hiểu:
tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
thức đại số trong tính toán.
12TN
(C1,2,3,
4,5,6,7,
8,9,10,1
1,12)
1
4
TL
(C1a)
3
4
TL
(C1b,c,d)
HÌNH HC
2
Tam
giác
đồng
dng
Tam giác đồng
dng
Thông hiu
Mô t được định nghĩa của hai tam giác đng dng.
Nhn biết tam giác vuông, giải thích đưc mt tam giác
tam giác vuông.
Vn dng
Gii quyết được một số vấn đề thực ti n gn vi vic vn
dng kiến thc v hai tam giác đng dng (ví dụ: tính độ dài
đường cao h xung cnh huyn trong tam giác vuông bng
cách s dng mi quan h giữa đường cao đó với tích ca hai
hình chiếu ca hai cnh góc vuông lên cnh huyền; đo gián tiếp
6TN
(C13,
14,15,
16,19,
20,
1TL
(C3)
chiu cao ca vt; tính khong cách gia hai v trí trong đó
mt v trí không th tới đưc, ...).
Vn dng cao :
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc ti n gn vi vấn đề vi
vic vn dng kiến thc v hia tam giác đồng dng
1TL
(C 4)
Thông hiu:
- Giải thích đinh Pythagore; tính độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng định lí Pythagore
Vn dng : Tính độ dài cnh trong tam giác vuông bng cách s
dụng định lí Pythagore
Vn dng cao:
Gii quyết được mt s vấn đ thc ti n gn vi vấn đề vi vic
vn dụng định lí pythagore.
1TN
(C17)
Hình đng dng
Nhn biết
- Nhn biết được hình đồng dng phi cnh (hình v t), hình
đồng dng qua các hình nh c th.
- Nhn biết được v đẹp trong t nhiên, ngh thut, kiến trúc,
công ngh chế to,... biu hiện qua hình đng dng.
1TL
(C2)
1TN
(C18)
Tng
12TN
1
14
TL
8TN
1TL
3
4
TL
1TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Duyt ca CBQL
(Kí và ghi rõ h và tên)
Duyt ca TTCM
(Kí và ghi rõ h và tên)
Trương Thị Linh
Giáo viên lp ma trn
(Kí và ghi rõ h và tên)
Phm Văn Cường
ĐỀ 01
I. TRC NGHIM: ( 5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án tr lời đúng mi câu sau:
Câu 1: Trong các đẳng thức sau đẳng thc nào là sai?
A .
22
xx
2y 2y
B.
22
xx
2y 2y
C.
22
xx
2y 2y

D.
22
xx
2y 2y
Câu 2: Phân thức đối ca phân thc
2
3x
xy
:
A.
2
3x
xy
B.
2
xy
3x
C.
2
3x
xy
D.
2
3x
xy
Câu 3: Phân thc nghịch đảo ca phân thc
2
x2
là:
A .
2
x2
B.
2
x2
C.
2
x2
D.
x2
2
Câu 4: Giá tr ca phân thc
3x
x1
được xác định vi giá tr ca x là:
A.
x1
B.
x1
C.
x1
D.
x1
Câu 5: Biu thc nào không phiphân thc đi s?
A.
3
2
5y z
x
B.
yz
0
C. 3x 2
D.
xy z
2
Câu 6: Phân thức nào ới đây bằng vi phân thc
y
3x
(vi gi thiết các phân thc
đều có nghĩa ?
A.
2
2
3y
9xy
B.
2
2
y
9xy
C.
2
3y
9xy
D.
2
3y
9xy
Câu 7: Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
x5
x2
có nghĩa?
A.
x2
B.
x5
C.
x2
D.
x2
Câu 8: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức
32
x 8 x 2x 4
..... 3x
là:
A. 3x2(x 2)
B. x 2
C. 3x(x 2)
D. 3x(x 2)2
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Họ và tên:…………………………
Lớp:…..
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
( Đề có 24 câu, 03 trang )
Đim:
Li phê ca thy cô giáo:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
ĐỀ CHÍNH THC