I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau
ghi vào giấy bài làm. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi 1C.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
13 0
x
+ =
B.
1x 2 0
2 =
C. – 2x + 1 = 0 D. 5x = 0
Câu 2: Cho phương trình 4x + 2 = 1 – 3x. Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có phương trình tương
đương
A. 4x + 3x = – 1 – 2 B. 4x – 3x = –1 – 2 C. 4x + 3x = 1 – 2 D. 4x – 3x = – 1 + 2
Câu 3: Phương trình –2x = 4 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. x = – 4. B. x = 8. C. x = 2 D. x = – 2.
Câu 4: Cho phương trình x – 5 = x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có vô số nghiệm B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có tập nghiệm S = {– 8} D. Phương trình có tập nghiệm S = {8}
Câu 5: Cho phương trình:
( )
x 2 x 1 x 3
x 1 x x x 1
=
. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x –1 B. x 0 C. x 0 và x 1 D. x 0 và x –1
Câu 6: Phương trình (x + 2)(x – 3) = 0 có tập nghiệm là
A. S = {– 2; 3} B. S = { 2; – 3} C. S = {2; 3} D. S = {–2; – 3}
Câu 7: Cho AB = 50cm và CD = 10dm; Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng
A. 5. B.
1
5
.C. 2. D.
1
2
.
Câu 8: Trong hình 1, biết DE // BC, theo định lí Ta-let thì tỉ lệ thức nào sau đây là sai?
Câu 9: Trong hình 1, biết DE // BC, theo hệ quả của định lí Ta-let thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A.
DE AD
BC DB
=
B.
DE AE
BC EC
=
C.
DE AD
BC AB
=
D.
DE EC
BC AC
=
Câu 10: Trong hình 2, biết AD là đường phân giác của tam giác ABC.
Tỉ số
DC
DB
bằng tỉ số nào dưới đây?
A.
AC
BC
. B.
AB
BC
. C.
AB
AC
. D.
AC
AB
.
Câu 11: Ta có ADE ABC theo tỉ số đồng dạng k bằng
TRƯƠ\NG THCS QUÊc XUÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
A.
AD AE
DB EC
=
B.
AD DE
AB AC
=
C.
AD AE
AB AC
=
D.
DB EC
AB AC
=
hình 1
DE
A
BC
hình 2
D
A
BC
MÃ ĐỀ A
A.
AD
AB
B.
AE
AB
C.
DE
AB
D.
AD
AC
Câu 12. Nếu MNP đng d ng v i ABC theo tỉ số k =
1
2
thì tỉ số diện tích của tam giác MNP và
diện tích tam giác ABC bằng
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
II – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau
a)
5x 3 3x 7
6 8
+
=
b)
x 5 2 6
x 3 x x(x 3)
+ =
+ +
Bài 2: (1 điểm) Một xe máy đi từ A đến B hết 6 giờ. Một ô tô đi từ B đến A hết 4 giờ. Vận tốc trung
bình của ô tô lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 25km/h. Tính quãng đường AB?
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 9cm, NP = 15cm. Trên cạnh MN lấy điểm
D sao cho MD = 6cm. Qua D vẽ đường thẳng song song với NP cắt MP tại E.
a) Tính độ dài đoạn thẳng DE.
b) Vẽ MH NP (H NP). Tính độ dài đoạn NH.
c) Chứng minh MD . MP = MH . DE
I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau
ghi vào giấy bài làm. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi 1C.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
13x 0
2
+ =
B.
1x 2 0
2 =
C. – 2x2 + 1 = 0 D. 5x = 0
Câu 2: Cho phương trình 4x – 2 = 3x – 1. Áp dụng quy tắc chuyển vế 3inh3 phương trình tương
đương
A. 4x + 3x = 1 + 2 B. 4x – 3x = –1 – 2 C. 4x – 3x = 1 – 2 D. 4x – 3x = – 1 + 2
Câu 3: Phương trình 2x = – 8 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. x = 4. B. x = – 4. C. x = – 10 D. x = – 16.
Câu 4: Cho phương trình x + 2 = x + 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có vô số nghiệm B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có tập nghiệm S = {– 4} D. Phương trình có tập nghiệm S = {0}
Câu 5: Cho phương trình:
( )
x 2 x 1 x 3
x 1 x x x 1
=
+ +
. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x –1 B. x 0 C. x 0 và x 1 D. x 0 và x –1
Câu 6: Phương trình (x + 2)(x + 3) = 0 có tập nghiệm là
A. S = {– 2; 3} B. S = { 2; – 3} C. S = {–2; – 3} D. S = {2; 3}
Câu 7: Cho AB = 60cm và CD = 9dm; Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
20
3
. D.
3
2
.
Câu 8: Trong hình 1, biết DE // BC, theo định lí Ta-let thì tỉ lệ thức nào sau đây là sai?
A.
AD AE
AB AC
=
B.
AD AE
DB EC
=
C.
DB EC
AB AC
=
D.
AD DE
AB AC
=
Câu 9: Trong hình 1, biết DE // BC, theo hệ quả ca định lí Ta-let thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A.
DE AD
BC DB
=
B.
DE AE
BC AC
=
C.
DE AE
BC EC
=
D.
DE EC
BC AC
=
Câu 10: Trong hình 2, biết AD là đường phân giác của tam giác ABC.
Tỉ số
DB
DC
bằng tỉ số nào dưới đây?
A.
AC
BC
. B.
AB
BC
. C.
AB
AC
. D.
AC
AB
.
TRƯƠ\NG THCS QUÊc XUÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
hình 1
DE
A
BC
hình 2
D
A
BC
MÃ ĐỀ B
Câu 11: Ta có ADE ABC theo tỉ số đồng dạng k bằng
A.
AD
AC
B.
AE
AC
C.
AD
BC
D.
DE
AB
Câu 12. Nếu MNP đng d ng v i ABC theo tỉ số k =
1
3
thì tỉ số diện tích của tam giác MNP và
diện tích tam giác ABC bằng
A.
1
9
. B. 9. C.
1
3
. D. 3.
II – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau
a)
7x 5 5x 9
8 12
+
=
b)
x 3 8 16
x 2 x x(x 2)
+ =
+ +
Bài 2: (1 điểm) Một xe máy đi từ A đến B hết 5 giờ. Một ô tô đi từ B đến A hết 3 giờ. Vận tốc trung
bình của ô tô lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 32km/h. Tính quãng đường AB?
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M có MP = 12cm, NP = 15cm. Trên cạnh MP lấy điểm
D sao cho MD = 8cm. Qua D vẽ đường thẳng song song với NP cắt MN tại E.
a) Tính độ dài đoạn thẳng DE.
b) Vẽ MK NP (K NP). Tính độ dài đoạn PK.
c) Chứng minh ME . MP = MK . DE