MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 9 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội
dung/đơn vị
kiến thức
(3)
Mức độ đánh
giá (4 -9)
NB TH VD
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Hàm số
y=ax2(a0)
Phương
trình bậc
hai một ẩn
Hàm số y =
ax2
(a ≠ 0)
đồ thị.
C1,2 Bài 1 a, b
(1đ) 15
Phương
trình bậc
hai một ẩn.
Định lí
Viète.
C3,4,5,6 Bài 2 b
(1đ)
Bài 2 a
(0,5đ) 25
Giải bài
toán bằng
cách lập hệ
phương
trình.
Bài 3
(1,5đ)
15
2Đưng tròn Góc ở tâm,
góc nội tiếp.
C7,8 Bài 4b
(1đ) 15
Đường tròn
ngoại tiếp
tam giác.
Đường tròn
nội tiếp tam
C 9,10,11 Bài 4c
(1đ) 17,5
giác. Các
yếu tố liên
quan đến
đường tròn.
Tứ giác nội
tiếp.
Bài 4 a
(1đ) 10
3Đa giác đều
Đa giác đều.
C12 2,5
Tổng 12 1 4 3 20
Tỉ lệ phần
trăm
40% 30% 30% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 9– THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1 Hàm số y=ax2(a0)
Phương trình
bậc hai một ẩn.
Nhn biết:
– Nhận biết được TN1,2
Hàm số
y = ax2
(a ≠ 0) và đồ thị.
tính đối xứng (trục)
trục đối xứng của
đồ thị hàm số y =
ax2 (a ≠ 0).
Thông hiu:
Thiết lập được
bảng giá trị của hàm
số y = ax2 (a ≠ 0).
Hiu được điểm
thuộc, không thuộc
đồ thị.
Bài 1 a, b
(1đ)
Vn dng:
– Vẽ được đồ thị của
hàm số y = ax2 (a
0).
Vn dng cao:
Giải quyết được
một số vấn đề thực
tiễn gắn với hàm số
y = ax2 (a 0) và đồ
thị (ví dụ: các i
toán liên quan đến
chuyển động trong
Vật lí,...).
Phương trình bậc
hai một ẩn. Định lí
Viète.
Nhn biết:
Nhn biết được
khái nim phương
trình bậc hai mt ẩn.
Nhận biết được các
hệ số của phương
trình bậc hai mt ẩn.
Nhn biết được hệ
thức Viète, nhận biết
được công thức nhẩm
nghiệm
TN3
TN4
TN5,6
Thông hiểu:
Tính đươXc nghim
phương tnh bậc hai
một ẩn băZng máy tính
cầm tay.
Giải thích đươXc
định Vte.
Bài 2 b
(1đ)
Vận dụng:
Giải được phương
trình bậc hai mt ẩn.
Ứng dụng đươXc
định Viète vào nh
nhm nghiệm của
phương trình bậc hai,
m hai s biết tổng
tích của chúng, ...
Vận dụng được
phương tnh bậc hai
o giải quyết bài
toán thực tiễn ơn
giản, quen thuộc).
Bài 2a(0,5đ)
Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình
Vận dụng được
giải bài toán bằng
cách lập phương
trình vào giải quyết
i toán thực tin
ơn giản, quen
thuộc).
Bài 3
(1,5đ)
2 Đưng tròn Góc ở tâm, góc nội
tiếp. Đối xứng tâm,
đối xứng trục
Nhâdn biêft
NhâXn biê`t đươXc góc
tâm, c nội tiếp.
TN7,8
Thông hiểu
Gii tch đươXc mối
liên hệ giữa số đo của
cung với s đo góc
Bài 4b
(1đ)
tâm, s đo góc ni
tiếp.
– Gii thích được mối
liên hệ gia sđo góc
ni tiếp và sđo góc
tâm ng chn một
cung.
Đường tròn ngoại
tiếp tam giác.
Đường tròn nội tiếp
tam giác. Các yếu
tố liên quan đến
đường tròn.
Nhn biết
– NhâXn biê`t đươXc đnh
nga đưng tròn
ngoại tiếp tam giác.
– NhâXn biê`t đươXc đnh
nga đưng tròn ni
tiếp tam giác.
TN10
TN9
Vn dng
Xác định được tâm
và bán kính đường
tn ngoại tiếp tam
giác, trong đó có m
và bán kính đường
tn ngoại tiếp tam
giác vuông, tam giác
đu.
Xác định được tâm
và bán kính đường
tn nội tiếp tam giác,
trong đó tâm và
bán nh đưng tn
ni tiếp tam giác đu.
–Vận dụng được các
yếu tố liên quan đến
đường tròn
Bài 4c
(1đ)
Tứ giác nội tiếp
Nhận biết
Nhận biết được tứ
giác nội tiếp đường
TN11, Bài 4 a
(1đ)