MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - TOÁN 9
TT Cơng/
Chủ đ
Ni
dung/đơ
n vkiến
thc
Mư)c đô+
đánh giá Tô-ng
Nhâ+n
biê)t
Thông
hiê-u
Vâ+n
du+ng
Vâ+n
du+ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Hàm số
và đồ
thị
Hàm số
y = ax2
(a ≠ 0)
và đồ thị
3TN
C1,2,3
0,75
1TL
C13a
1đ
2TL
C13b,15a
1đ
1TL
C15b
1đ
7
3.75đ
2
Pơng
trình
bc hai
mt n
Phương
trình
bậc hai
một ẩn.
Định lí
Viète
3TN
C4,5,6
0,75
1TL
C14
1đ
4
1,75đ
3
Đưng
tn
Đường
tròn
ngoại
tiếp tam
giác.
Đường
tròn nội
tiếp tam
giác
2TN
C9,10
0,5đ
1TL
C18
1đ
3
1,5đ
Tứ giác
nội tiếp
2TN
C7,8
0,5đ
1TL
C16
1đ
3
1,5đ
4
Một số
yếu tố
thống kê
Bảng
tần số
tương
đối và
biểu đồ
tần số
tương
đối
2TN
C11,12
0,5đ
1TL
C17
1đ
3
1,5đ
Tng 12C
3,0 đ
1C
1,0đ
4C
3,0đ
2C
2đ
1C
1đ
18
10đ
T lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
T lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - TOÁN 9
TT Chủ đ Mư)c đô+
đánh giá Su hi theo mc đnhn thức
SVÀ ĐI
S Nhận bt Thông hiểu Vận dụng Vn dng cao
1Hàm số và
đồ thị
Hàm số y
ax2 (a ≠ 0)
và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết
được tính
đối xứng
(trục)
trục đối
xứng của
đồ th
hàm số
y = ax2 (a
0).
3TN
C1,2,3
0,75
1TL
C13a
Thông hiểu:
Thiết lập
được
bảng giá
trị của
hàm số
y = ax2 (a
≠ 0).
2TL
C13b,
15a
1.0đ
Vn dng:
Vẽ được
đồ thị của
hàm số y
= ax2 (a
0).
1TL
C15b
1đ
2Phương
trình bậc
hai một ẩn.
Phương
trình bậc
hai một ẩn.
Định lí Viète
Nhận biết:
Nhận biết
được ki
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Nhận biết
được tổng
ch c
nghiệm (nếu
) của
phương trình
bậc hai một
ẩn.
3TN
C4,5,6
0,75
Thông hiểu:
Tính đươ@c
nghiệm
phương trình
bậc hai một
ẩn băBng máy
nh cầm tay.
Vận dụng:
Giải được
phương trình
bậc hai một
ẩn.
Vận dụng
được phương
trình bậc hai
vào giải
quyết bài
toán thực tiễn
ơn giản,
quen thuộc).
1TL
C14
1đ
Vận dụng
cao:
Vận dụng
được phương
trình bậc hai
vào giải
quyết bài
toán thực tiễn
(phức hợp,
không quen
thuộc).
HÌNH
HỌC VÀ
ĐO ỜNG
Hình hc
trc quan