1
TT
(1)
Chương
/ Ch đ
(2)
Nội dung/đơn
v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4 -11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Căn
thc
Mt s phép
biến đổi căn
thc bc hai
ca biu thc
đại s
1
1,0
10%
2
Đưng
tròn
Độ dài cung
tròn, din tích
hình qut tròn,
din tích hình
vành khuyên
1
0,5
5%
3
Mt s
yếu t
thng
kê, xác
sut.
(17t)
t biu
din d liu
trên các bng,
biểu đồ
1
1
5,5
55%
Bng tn s,
biểu đồ tn s.
Bng tn s
tương đối,
biểu đồ tn s
tương đối
2
1
1
Phép th ngu
nhiên
không gian
mu. Xác sut
ca biến c
trong một số
hình xác
suất đơn giản
1
2
4
Đưng
tròn ni
tiếp,
đưng
tròn
ngoi
tiếp
(11T)
Đưng tròn
ngoi tiếp tam
giác. Đường
tròn ni tiếp
tam giác (3T)
2
1
1
3,0
30%
T giác ni
tiếp đường
tròn. (3T)
1
1
TRƯỜNG TH THCS THNG LI
T TOÁN - KHTN
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học: 2024 2025; Môn: TOÁN LP 9
2
Tng s câu
9
4
1
2
1
17
Tng s đim
4,0
3,0
1,0
10
T l %
40%
30%
10%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 9
TT
Cơng/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mức đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Căn
thc
Mt s
phép biến
đổi căn
thc bc
hai ca
biu thc
đại s
Nhn biết
Nhn biết được khái nim v căn
thc bậc hai và căn thức bc ba
ca mt biu thức đại s. (C12)
Vn dng
Thc hiện được mt s phép
biến đổi đơn giản v n thức
bc hai ca biu thức đại s (căn
thc bc hai ca mt bình
phương, căn thức bc hai ca
một tích, căn thức bc hai ca
một thương, trục căn thức
mu).
1TN
2
Đưng
tròn
Độ dài
cung tròn,
din tích
hình qut
tròn, din
tích hình
vành
khuyên
Nhn Biết
- Nhn biết được hình qut tròn,
hình vành khuyên. ( C13)
Vn dng
Tính được độ dài cung tròn,
din tích hình qut tròn, din
tích hình vành khuyên (hình gii
hn bởi hai đường tròn đồng
tâm).
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với đường tròn (ví dụ: một
1TN
3
số bài toán liên quan đến chuyển
động tròn trong Vật lí; tính được
diện tích một số hình phẳng có
thể đưa về những hình phẳng
gắn với hình tròn, chẳng hạn
hình viên phân,...).
1
Mt s
yếu t
thng
kê, xác
sut.
t
biu din
d liu
trên các
bng, biu
đồ
Nhn biết:
Phát hin được s liu không
chính xác da trên mi liên h
toán học đơn giản gia các s
liệu đã được biu din trong
nhng ví d đơn giản. (C1)
Thông hiu:
Lí gii và thc hiện được cách
chuyn d liu t dng biu din
này sang dng khác. (C2)
Vn dng:
- Thiết lập được dữ liệu vào
bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dng ct/ct kép
(column chart), biểu đồ hình
quạt tròn (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph).
1 TN
1TN
Bng tn
s, biu đồ
tn s.
Bng tn
s tương
đối, biu
đồ tn s
tương đối
Nhn biết: Nhn biết được mi
liên h gia thng kê vi nhng
kiến thc ca các môn hc khác
trong Chương trình lớp 9 và
trong thc tin. (C3,4)
Thông hiu:
Xác định được tn s
(frequency) ca mt giá tr.
- Xác định được tần số tương đối
của một giá trị. (C14)
- Phát hiện và lí giải được số liệu
không chính xác dựa trên mối
liên hệ toán học đơn giản giữa
các số liệu đã được biểu diễn
2TN
1TL
4
trong những ví dụ đơn giản.
(C15)
Vn dng
Thiết lập được bảng tần số tương
đối, biểu đồ tần số tương đối
(biểu diễn các giá trị và tần số
tương đối của chúng ở dạng biểu
đổ cột hoặc biểu đồ hình quạt
tròn).
- Lí giải và thiết lập được dữ liệu
vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột; biểu đồ
hình quạt tròn.
- Lí giải và thực hiện được cách
chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn
y sang dạng biểu diễn khác
1TL
Phép th
ngu nhiên
không
gian mu.
Xác sut
ca biến
c trong
một số
hình xác
suất đơn
giản
Nhn biết: Nhn biết được phép
th ngu nhiên và không gian
mu. (C6)
Thông hiu: Tính được xác sut
ca biến c bng cách kiểm đếm
s trường hp có th và s
trường hp thun li trong một
số mô hình xác suất đơn giản.
(C5,7)
1 TN
2TN
2
Đưng
tròn
ngoi
tiếp.
Đưng
tròn ni
tiếp.
Đưng
tròn ngoi
tiếp tam
giác.
Đưng
tròn ni
tiếp tam
giác
Nhn biết:
Nhn biết được định nghĩa
đường tròn ngoi tiếp tam giác.
Nhn biết được định nghĩa
đường tròn ni tiếp tam giác.
(C8,9)
Vn dng:
Xác định được tâm và bán
kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác, trong đó có tâm và bán
kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác vuông, tam giác đều. (C16)
Xác định được tâm bán
kính đường tròn ni tiếp tam
giác, trong đó tâm bán
kính đường tròn ni tiếp tam
2TN
1TL
5
giác đều.
T giác
ni tiếp
đường
tròn.
Nhn biết: Nhn biết được t
giác ni tiếp đường tròn và gii
thích được định lí v tng hai
góc đối ca t giác ni tiếp bng
180o. (C10)
Thông hiu: Hiu cách tính bán
kính đường tròn ngoi tiếp t
giác. (C11)
Vn dng:
Xác định được tâm và bán
kính đường tròn ngoi tiếp hình
ch nht, hình vuông.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề
thc tiễn gắn với đường tròn (ví
dụ: một số bài toán liên quan
đến chuyển động tròn trong Vật
lí; tính được diện tích một số
hình phẳng có thể đưa về những
hình phẳng gắn với hình tròn,
chẳng hạn hình viên phân,...).
(C17)
1TN
1TN
1TL
Tng s câu
9
5
2
1
Tng s đim
4,0
3,0
2,0
1,0
T l %
40%
30%
20%
10%
Ngưi ra đ
Nguyn Vit Hà
Duyt ca t CM
Đào Thị Minh Tuyn
Duyt của nhà trưng
Ngưi phn biện đề
Đào Th Minh Tuyn