UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024- 2025. MÔN: TOÁN LỚP 9
TT
Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Hàm số và
đồ thị
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị
1
1,0đ
1
0,25đ
12,5%
1,25đ
2
Phương
trình
Phương trình bậc hai một ẩn. Định lí
Viète
4
1,0đ
5
1,25đ
1
1,5đ
37,5%
3,75đ
3
Đưng tròn
Góc ở tâm, góc nội tiếp
2
0,5đ
5%
0,5đ
Đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Đường tròn nội tiếp tam giác
2
0,5đ
2
0,5đ
1
1,0đ
20%
2,0đ
Tứ giác nội tiếp
2
0,5đ
1/2
0,5đ
1/2
1,0đ
20%
4
Đa giác
đều
Đa giác đều
2
0,5đ
5%
0,5đ
Tổng số câu
12
1
8
1
1,5
0,5
24
Tổng điểm
10đ
T l %
40%
30%
20%
100%
Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận
(Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên)
Trương Thị Linh Dụng Văn Song
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 9
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhận thc
Nhận
biêt
Thông
hiu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Hàm số và đồ
thị
Hàm số y = ax2
(a ≠ 0) và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được tính đối xứng (trục) trục đối
xứng của đồ thị hàm số
y = ax2 (a ≠ 0).
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
y = ax2 (a 0). (1- TLC1)
Thông hiểu:
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0).và xác
định được điểm thuộc đồ thị (1- TN C1)
1
TL
1
TN
2
Phương trình
Phương trình
bậc hai một ẩn.
Định lí Viète
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai một
ẩn. (4TN C2,7,8,10)
Thông hiểu:
– Tính được nghiệm phương tnh bậc hai một ẩn b ng
máy tính cầm tay.
Giải thích được định Vi te.
4
TN
5
TN
1
TL
(5 TN -C3,4,5,6,9)
Vận dụng:
Giải được phương trình bậc hai một ẩn.
– ng dụng được định lí Vi te vào nh nhẩm nghiệm
của phương trình bậc hai, m hai số biết tổng ch
của cng, ...
Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết
i tn thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). (1TL- C3)
Vận dụng cao:
Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết
i tn thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
3
Đưng tn
Góc ở tâm, góc
nội tiếp
Nhận biết
Nhn biết được g c t m, g c ni tiếp.
(2TN -C11,12)
Thông hiểu
Giải tch đưc mi liên hgi a s đo ca cung v i s
đo g c t m,
số đo g c nội tiếp.
Gii thích đưc mi liên hệ gi a số đo g c nội tiếp và
số đo g c t m cùng chắn một cung.
2
TN
Đường tròn
ngoại tiếp tam
giác. Đường tròn
nội tiếp tam giác
Nhận biết
Nhận biết đưc định ngh a đư ng tr n ngo i tiếp tam
giác.
Nhn biết được định ngh a đư ng tr n nội tiếp tam
giác. (2TN -C13,14)
Thông hiểu
Xác định được t m bánnh đư ng tr n ngo i tiếp
2
TN
2
TN
tam giác, trong đ c t m và bán kính đư ng tr n ngo i
tiếp tam giác vuông, tam giác đều.
Xác đnh đưc t m và bán kính đư ng tr n nội tiếp
tam giác, trong đ c t m và n nh đư ng tr n ni
tiếp tam giác đu. (2TN- C15,16 1TL- C2)
Tứ giác nội tiếp
Nhn biết
Nhn biết được t giác ni tiếp đư ng tròn. (2TN -
C17,18)
Thông hiu
Giải thích được định v tng hai g c đối ca t
giác ni tiếp b ng 180o.
Xác định được t m bán kính đư ng tròn ngo i
tiếp hình ch nht, hình vuông.
Vn dng
Tính được độ dài cung tròn, din tích nh qu t
tròn, din tích hình vành khuyên (hình gi i h n b i
hai đư ng tr n đồng tâm).
– Giải quyết được một số v n đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn v i đư ng tròn (ví dụ: một số
bài toán liên quan đến chuyển động tr n trong Vật
lí; tính được diện tích một số hình phẳng c thể đưa
về nh ng hình phẳng gắn v i hình tr n, chẳng h n
hình viên phân,...). (1/2TL -C4a)
Vận dụng cao
Giải quyết được một số v n đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc chẳng hạn hình viên
phân,...) gắn v i đư ng tròn.
(1/2TL-C4b)
2
TN
1/2
TL
1/2
TL
4
Đa giác đều
Đa giác đều
Nhận biết
Nhận d ng được đa giác đều.
Nhận biết được phép quay.
Nhận biết được nh ng hình phẳng đều trong tự
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế t o,...
Nhận biết được vẻ đẹp của thế gi i tự nhiên biểu
hiện qua tính đều. (2TN- C19,20)
Thông hiểu
Mô tả được các phép quay gi nguyên hình đa
giác đều.
2
TN
Tổng
12TN
1TL
8TN
1TL
3/2TL
1/2TL
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng
(Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên)
Trương Thị Linh Dụng Văn Song