1
UBND HUYN NÚI THÀNH MA TRN Đ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LP 9
TRƯNG THCS QUANG TRUNG Thi gian làm bài: 90 phút
TT
(1)
Cơng/
Ch đ
(2)
Ni dung/Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4 -11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm s y =
ax2 (a 0).
Pơng
tnh bc hai
mt n.
Hàm s y = ax2 (a 0) và đ th
C1, C2
(0,5đ)
Bài 1a
(0,5đ)
Bài 1b
(0,5đ)
1,5
Pơng trình bậc hai mt n. Đnh
lí Viète
Bài 2a
(1,0đ)
C3,C4
(0,5đ)
Bài 2b
(0,5đ)
Bài 2c
(0,5đ)
Bài 3
(1,0đ)
3,5
2
Đưng tn
ngoi tiếp và
đưng tn
ni tiếp.
góc ni tiếp
C5
(0,25đ)
Bài 4b
(0,75đ)
1,0
Đưng tn ngoi tiếp tam gc.
Đưng tn ni tiếp tam giác
C7,C8,
(0,5đ)
Bài 4a
(0,75đ)
1,25
T gc ni tiếp
C6
(0,25đ)
Bài 5a
(0,5đ)
Bài 5b
(0,5đ)
Bài 5c
(0,5đ)
1,75
Đa giác đu
C9,C10,C11
(0,75đ)
C12
(0,25đ)
1,0
Tng đim
4,0
3,0
1,0
10,0
T l
40%
30%
10%
100%
2
BN ĐC T MA TRẬN Đ KIM TRA GIA K II
MÔN: TOÁN - LP 9
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
1
Hàm s y =
ax2 (a 0).
Phương trình
bc hai mt
n.
Hàm s y = ax2 (a
0) và đ th
Nhn biết:
- Nhận biết được tính đối xứng (trục) trục
đối xứng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
Thông hiu:
- Thiết lập được bng giá tr ca hàm s y = ax2
(a 0).
Vn dng:
- Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0).
Vn dng cao:
- Gii quyết được mt s vn đề thc tin gn
vi hàm s y = ax2 (a 0) và đồ th (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vt
lí,...).
TN1,TN2
(0,5đ)
TL1a
(0,5đ)
TL1b
(0,5đ)
Phương trình bậc hai
mt n. Đnh lí Viète
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm phương trình bậc hai
mt n.
Thông hiu:
Tính được nghiệm phương trình bậc hai mt n
bngy tính cm tay.
TL2a
(1,0đ)
TN3
(0,25đ)
TN4
(0,25đ)
TL2b
3
Giải thích được đnh lí Viète.
Vn dng:
Giải được phương tnh bậc hai mt n.
ng dụng được định lí Viète o tính nhm
nghim của phương trình bậc hai, tìm hai s biết
tngch ca cng, ...
Vn dng được phương trình bậc hai vào gii
quyết bài toán thc tin (đơn giản, quen thuc).
Vn dng cao:
Vn dng được phương trình bậc hai vào gii
quyết bài toán thc tin (phc hp, không quen
thuc).
(0,5đ)
TL2c
(0,5đ)
TL3
(1,0đ)
2
Đưng tròn
ngoi tiếp
đường tròn
ni tiếp.
Góc ni tiếp
Nhn biết
Nhn biết được c tâm, c ni tiếp.
Thông hiu
Giải thích được mi liên h gia s đo ca cung vi
s đo c tâm, s đo góc ni tiếp.
Gii thích đưc mi ln h gia s đo c ni tiếp
và s đo góc m ng chn mt cung.
TN5,
(0,25đ)
TL4b
(0,75đ)
Đưng tròn ngoi
tiếp tam giác. Đường
tròn ni tiếp tam giác
Nhn biết
Nhn biết được định nghĩa đường tn ngoi tiếp
tam giác.
Nhn biết được đnh nghĩa đường tròn ni tiếp tam
giác.
Vn dng
TN7,TN8
(0,5đ)
TL4a
(0,75đ)
4
c định đưc m và bánnh đường tn ngoi
tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đưng tròn
ngoi tiếp tam gc vuông, tam gc đều.
Xác đnh được tâm và bán kính đưng tròn ni tiếp
tam giác, trong đó có m n nh đường tròn ni
tiếp tam giác đu.
T giác ni tiếp
Nhn biết
Nhn biết được t giác ni tiếp đường tròn.
Thông hiu
Giải thích được định lí v tổng hai góc đối ca
t giác ni tiếp bng 180o.
Xác định được tâm bán kính đưng tròn
ngoi tiếp hình ch nht, hình vuông.
Vn dng
Tính được độ dài cung tròn, din tích hình qut
tròn, din tích hình vành khuyên (hình gii hn
bi hai đường tròn đng tâm).
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một
số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong
Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng
thể đưa về những hình phẳng gắn với nh tròn,
chẳng hạn hình viên phân,...).
Vận dụng cao
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn.
TN6
(0,25đ)
TL5a
(0,5đ)
TL5b
(0,5đ)
TL5c
(0,5đ)
5
Đa giác đu
Nhận biết
Nhận dạng được đa giác đều.
Nhận biết được phép quay.
Nhận biết được những hình phẳng đều trong
tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế
tạo,...
Nhn biết được v đẹp ca thế gii t nhiên biu
hin qua tính đều.
Thông hiểu
Mô t được các phép quay gi nguyên hình đa
giác đều.
TN9,
TN10,
TN11
(0,75đ)
TN12
(0,25đ)
Tng
11
7
4
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%