PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………...........
Lớp: 9/ ..
Điểm Nhận xét của giám khảo:
MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi
xuống phần bài làm
Câu 1: Hệ phương trình
2 1
4 5
x y
x y
+ =
+ =
có nghiệm là:
A. (3; 2) B. (-3; -2) C. (-3; 2) D. (3; -2)
Câu 2: Hệ phương trình
4
0
x y
x y
=
+ =
có số nghiệm là
A. vô số nghiệm B. 1 nghiệm C. vô nghiệm D. 2 nghiệm
Câu 3: Cho hàm số
2
2024y x
=
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 B. Hàm số luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 D. Hàm số luôn đồng biến
Câu 4: Cho hàm số
2
2y x=
có đồ thị là (P), điểm nào trong các điểm sau thuộc (P)?
A. (-1; -2) B. (2; -8) C. (-2; -8) D. (-1; 2)
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ?
A.
3
5 2 1 0x x
+ =
B.
3 0x
=
C.
2
2 0x x
=
D.
2 2 3x y
=
Câu 6: Phương trình
2
0( 0)ax bx c a+ + =
có biệt thức
bằng
A.
2
4b ac
B.
2
4b ac
+
C.
D.
2
b ac
Câu 7: Trong các phương trình bậc hai sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt?
A.
2
2021 0x
+ =
B.
2
5 1999 0x x
+ =
C.
2
5 1999 0x x
+ + =
D.
25 2022 0x x
+ =
Câu 8: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của chúng là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. vô số
Câu 9. Trong đường tròn (O; R), cho góc AOB = 600. Số đo cung nhỏ AB bằng
A. 200 B. 300 C. 600 D. 1200
Câu 10. Biết góc đỉnh bên trong đường tròn số đo bằng 400 thì tổng số đo hai cung bị chắn
bằng:
A. 200 B. 400 C. 800 D. 1200
Câu 11: Số đo của góc nội tiếp chắn cung 1200
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
120
D.
0
180
Câu 12: Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 1200
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
120
D.
0
180
Câu 13: Số đo của góc có đỉnh ở ngoài đường tròn chắn các cung 1200 và 400 là
A. 400B. 500 C. 600D. 800
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
C. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
Câu 15: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là
A. Tổng hai góc đối lớn hơn 1800. B. Hai góc đối bằng nhau.
C. Tổng hai góc đối bằng 1800. D. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800.
II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
62
232
yx
yx
b) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : Bạn An đi nhà sách mua 5 quyển vở loại 96
trang 8 quyển vở loại 200 trang hết 255.000 đồng. Hỏi giá mỗi loại vở bao nhiêu biết g vở loại
96 trang ít hơn giá vở loại 200 trang 14.000 đồng?
Bài 2. (1,25 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 (P)
b) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d):
12y x
= +
Bài 3: (2,25 điểm)
Cho đường tròn (O, R) đường kính CD. Gọi M trung điểm của OC, dây AB vuông góc với
CD tại M. Lấy điểm K trên cung nhỏ AD (K khác A và D), CK cắt AB tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNKD là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CN.CK = R2
c) Kẻ BI vuông góc với AD, BP vuông góc với AC. Chứng minh đường thẳng PI, CD, AB đồng
quy.
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A
II. TỰ LUẬN.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
H tên: …………………………...........
Lp: 9
Điểm Nhận xét của giám khảo:
MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi
xuống phần bài làm
Câu 1: Hệ phương trình
2 1
4 5
x y
x y
=
=
có nghiệm là
A. (2; -3) B. (2; 3) C. (0; 1) D. (-1; 1)
Câu 2: Hệ phương trình
4
0
+ =
=
x y
x y
có số nghiệm là
A. vô số nghiệm B. vô nghiệm C. 2 nghiệm D. 1 nghiệm
Câu 3: Cho hàm số
2
2024y x=
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 B. Hàm số luôn đồng biến
C. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 D. Hàm số luôn nghịch biến
Câu 4: Cho hàm số
2
2y x
=
có đồ thị là (P), điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị (P)?
A. (1; 2) B. (2; -4) C. (-2; -8) D. (-2; 8)
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ?
A.
2
2 3 1 0x x
+ =
B.
3 1 0x
+ =
C.
3
2 0x x
=
D.
2 3x y
=
Câu 6: Phương trình
2
0( 0)ax bx c a+ + =
có biệt thức
bằng
A.
2
4b ac
+
B.
2
b ac
+
C.
2
4b ac
D.
2
b ac
Câu 7: Trong các phương trình bậc hai sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt?
A.
2
4 0x
+ =
B.
25 2020 0x x
=
C.
25 2019 0x x
+ =
D.
2
5 2021 0x x
+ + =
Câu 8: Nếu hai đường tròn cắt nhau thì số điểm chung của chúng là
A. 2 B. 1 C. 0 D. vô số
Câu 9. Trong đường tròn (O ; R), cho góc MON = 1200. Số đo cung nhỏ MN bằng
A. 300 B. 400 C. 600 D. 1200
Câu 10. Biết góc có đỉnh ở bên trong đường tròn có số đo bằng 600 thì tổng số đo hai cung bị chắn
bằng
A. 200 B. 300 C. 600D. 1200
Câu 11: Số đo của góc nội tiếp chắn cung 600
A. 200B. 300C. 600D. 1200
Câu 12: Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 1500
A. 1500B. 750C. 500D. 300
Câu 13: Số đo của góc có đỉnh ở ngoài đường tròn chắn các cung 800 và 200
A. 150B. 600 C. 300D. 1000
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
Câu 15: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là
A. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. B. Tổng hai góc đối bằng 1800.
C. Hai góc đối bằng nhau. D. Tổng hai góc đối bằng 900.
II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
62
232
yx
yx
b) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : M An đi siêu thị mua 3 vỉ trứng 5
gói xúc xích hết 300.000 đồng. Hỏi giá một vỉ trứng và một gói xúc xích là bao nhiêu biết rằng giá một
vỉ trứng nhiều hơn giá một gói xúc xích là 20.000 đồng ?
Bài 2. (1,25 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = - x2 (P)
b) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d):
12y x
=
Bài 3: (2,25 điểm)
Cho đường tròn (O,R) đường kính AB. Gọi I là trung điểm của OA, dây CD vuông góc với AB
tại I. Lấy điểm K trên cung nhỏ BC (K khác B và C), AK cắt CD tại H.
a) Chứng minh tứ giác BIHK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AH.AK = R2
c) Kẻ DN vuông góc với CB, DM vuông góc với AC. Chứng minh đường thẳng MN, AB, CD
đồng quy.
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A
II. TỰ LUẬN.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2023-2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đề A C B A D C A D B C C B B A B C
Đề B B D A C A C B A D D B B C C B
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
ĐỀ A ĐỀ B ĐIỂM
Bài 1: 1.5 đ Bài 1: 1.5 đ
a/
62
232
yx
yx
62
42
yx
y
yx
y
62
2
82
2
x
y
2
4
y
x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
(x;y)=(-4;2)
a/
62
232
yx
yx
62
84
yx
y
yx
y
62
2
42
2
x
y
2
2
y
x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
(x;y)=(2;-2)
0.2
0.2
0.1
0.2
0.05
b/ Gọi x, y (nghìn đồng) lần lượt là giá tiền 1
quyển vở loại 96 trang và 200 trang (x>0, y>0)
Theo đề ta có hệ phương trình
14
25585
xy
yx
Giải hệ phương trình được
11
25
x
y
(thỏa ĐK)
Vậy giá mỗi quyển vở loại 200 trang là 25 nghìn
đồng, mỗi vở loại 96 trang giá 11 nghìn đồng
b/ Gọi x, y (nghìn đồng) lần lượt là giá tiền 1 vỉ
trứng và 1 gói xúc xích (x>0, y>0)
Theo đề ta có hệ phương trình
20
30053
yx
yx
Giải hệ phương trình được
30
50
y
x
(thỏa ĐK)
Vậy giá mỗi vỉ trứng là 50 nghìn đồng, gói xúc
xích giá 30 nghìn đồng
0.1
0.3
0.2
0.15
Bài 2: 1,25 đ Bài 2: 1,25 đ
a/ 0.5đ
+ Lập bảng giá trị
+ Vẽ mặt phẳng và biểu diễn 5 điểm chính xác
+ Vẽ Parabol chính xác
a/ 0.5đ
+ Lập bảng giá trị
+ Vẽ mặt phẳng và biểu diễn 5 điểm chính xác
+ Vẽ Parabol chính xác
0.125
0.125
0.25
b/ 0,75đ
x2 -x -12 = 0
phương trình có 2 nghiệm
Tính được x1 = 4 suy ra y= 16 A(4;16)
Tính được x2 = -3 suy ra y = 9 B( -3;9)
b/ 0,75đ
-x2 + x + 12 = 0
Phương trình có 2 nghiệm
Tính được x1 = 4 suy ra y= 16 A(4;16)
Tính được x2 = -3 suy ra y = 9 B( -3;9)
0.25
0.25
0.25
Bài 3: 2.25 đ
Hình vẽ phục vụ câu a, b
Bài 3: 2.25đ
Hình vẽ phục vụ câu a, b 0.25