SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HKII
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC LỚP 10 ( CỐT LÕI)
Thời gian làm bài: 45 Phút
(Đề có 04 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 001
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
1. Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm chọn một trong 4 phương án. (4 điểm)
Câu 1: Nối đặc điểm của các vi khuẩn hóa tổng hợp sao cho đúng?
Nhóm vi khuẩn Đặc điểm
1. Vi khuẩn oxy hóa sulfide a. oxy hoá H2S tạo ra năng lượng
2. Vi khuẩn nitride hoá (nitrosomonas)b. oxy hóa HNO2 thành HNO3.
3. Vi khuẩn nitrate hóa (nitrobacter)c. oxy hóa NH3 thành HNO2 lấy năng lượng
4. Vi khuẩn hoá sắt d. oxy hóa Fe2+ thành Fe3+.
A. 1-a; 2-c; 3-b; 4-d. B. 1-b; 2-a; 3-b; 4-d.
C. 1-d; 2-c; 3-b; 4-a. D. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d.
Câu 2: Khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tế bào nhân thực gọi là
A. sự phân chia tế bào. B. sự phát triển tế bào.
C. quá trình phân bào. D. chu kì tế bào.
Câu 3: Trong các nhóm vi khuẩn sau đây, nhóm vi khuẩn có khả năng hóa tổng hợp là vi khuẩn
A. hóa dị dưỡng. B. hóa tự dưỡng.
C. quang dị dưỡng. D. quang tự dưỡng.
Câu 4: Hãy sắp xếp vai trò của các điểm kiểm soát chu kì tế bào sao cho đúng?
Điểm kiểm soát Vai trò
1. G1/S. a. Kiểm soát các nhiễm sắc thể đã gắn với các vi ống
của thoi phân bào chưa.
2. G2/M. b. Dà soát lại quá trình nhân đôi DNA đã hoàn tất và
mọi sai sót được sửa chữa hay chưa.
3.Thoi phân bào. c. Kiểm soát có nhân đôi DNA để sau đó bước vào
phân bào hay không.
A. 1-c; 2-a; 3-b. B. 1-b; 2-a; 3-c. C. 1-c; 2-b; 3-a. D. 1-a; 2-b; 3-c.
Câu 5: Nối vai trò của các nhóm vi khuẩn hóa tổng hợp sau cho đúng?
Nhóm vi khuẩn Vai trò
1. Nhóm vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp
chất chứa nitrogen
a. Đảm bảo sự tuần hoàn của chu trình vật
chất trong tự nhiên (chu trình nitrogen)
2. Nhóm vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp
chất chứa lưu huỳnh
b. Cung cấp nguồn nitrogen cho thực vật
3. Nhóm vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp
chất chứa sắth
c. Góp phần làm sạch môi trường nước
d. Tạo ra các mỏ quặng
A. 1-a, d; 2-b; 3-c. B. 1-a, c; 2-b; 3-d.
C. 1-a, b; 2-c; 3-d. D. 1-b, c; 2-a; 3-d.
Câu 6: Ở động vật bậc cao, từ 1 tế bào sinh trứng (2n) qua giảm phân tạo thành
A. 3 tế bào trứng (3n), 1 thể cực tiêu biến (n). B. 4 tế bào trứng (n).
C. 2 tế bào trứng (2n). D. 1 tế bào trứng (n), 3 thể cực tiêu biến (n).
Câu 7: Sự đa dạng di truyền trong sinh sản hữu tính là do
(1) Sự duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội trong quá trình nguyên phân.
(2) Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể trong giảm phân và thụ tinh.
Trang 1/4 - Mã đề 001
(3) Sự trao đổi chéo các đoạn chromatid của cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
(4) Sự phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (4).
Câu 8: Di căn là hiện tượng các tế bào ung thư
A. chết theo chương trình. B. tự sữa chữa các gen đột biến.
C. lây lan đến những bộ phận khác. D. tạo khối u tại một điểm cố định.
Câu 9: Ung thư có thể do những nguyên nhân nào sau đây?
(1) Ăn uống quá lành mạnh. (2) Di truyền, đột biến gen. (3) Hút thuốc lá.
(4) Không sử dụng ma túy, chất kích thích (5) Uống nhiều rượu, bia. (6) Tập gym.
(7) Ít vận động, lười tập thể dục thể thao. (8)Tiếp xúc với các chất độc hại.
A. (1), (3), (5), (7), (8). B. (2), (3), (5), (7), (8).
C. (2), (4), (5), (7), (8). D. (2), (5), (6), (7), (8).
Câu 10: Hóa tổng hợp là
A. con đường tổng hợp chất hữu cơ (dị hóa CO2) nhờ năng lượng của các phản ứng oxy hóa.
B. con đưng phân giải chất hu cơ (đồng a CO2) nh năng lượng ca các phản ứng oxy hóa.
C. con đường tổng hợp chất vô cơ (đồng hóa CO2) nhờ năng lượng của các phản ứng oxy hóa.
D. con đường tng hợp cht hu cơ (đồng hóa CO2) nh năng lượng ca các phản ứng oxy hóa.
Câu 11: Trong nguyên phân, hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn lại có ý nghĩa gì?
A. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể dễ xảy ra hơn. B. Thuận lợi cho sự tiếp hợp nhiễm sắc thể.
C. Thuận lợi cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể. D. Thuận lợi cho sự phân li nhiễm sắc thể.
Câu 12: Ở sinh vật nhân thực, chu kì tế bào gồm hai giai đoạn là
A. Phân chia nhân & phân chia tế bào chất.
B. Phân bào nguyên nhiễm & phân bào giảm nhiễm.
C. Kì trung gian & phân chia tế bào.
D. Trực phân & gián phân.
Câu 13: Ung thư là nhóm bệnh liên quan đến
A. sự không phân chia của một số tế bào. B. sự tăng sinh tế bào một cách mất kiểm soát.
C. sự chết theo chương trình của tế bào. D. sự phân hủy của các tế bào mất chức năng.
Câu 14: Khi chu kì tế bào bị rối loạn dẫn đến các tế bào phân chia liên tục sẽ tạo nên
A. mô sẹo. B. mô phân sinh. C. khối u. D. mô liên kết
Câu 15: Đối với sinh vật nhân thực đa bào, nguyên phân có ý nghĩa
(1) Là cơ sở sinh sản vô tính. (2) Là hình thức sinh hữu tính.
(3) Giúp chữa lành vết thương. (4) Giúp thay thế các tế bào già, sai hỏng.
(5) Là cơ sở cho sinh trưởng và phát triển. (6) Giúp ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ.
(7) Tạo nên sự đa dạng di truyền. (8) Tạo ra các giao tử đơn bội.
A. (1), (3), (4), (5), (6). B. (2), (3), (5), (7), (8).
C. (1), (3), (5), (7), (8). D. (2), (4), (5), (7), (8).
Câu 16: Trình tự lần lượt 3 pha của kì trung gian trong chu kì tế bào là
A. S G1 G2.B. G1 G2 S.
C. G1 S G2D. S G2 G1.
2. Phần 2: Câu hỏi trắc nghiệm dạng trả lời Đúng/Sai. (2 điểm)
Câu 17. Hình vẽ sau đây mô tả ba tế bào đang trong quá trình phân bào. Dựa vào hình vẽ, những
phát biểu sau đây phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Trang 2/4 - Mã đề 001
A. Tế bào 1,3 có thể đang ở kì sau của nguyên phân.
B. Tế bào 2 đang ở kì sau của giảm phân I, thuộc cơ thể có 2n = 8.
C. Cả 3 tế bào có thể đều là tế bào sinh dưỡng.
D. Tế bào 1 có thể đang ở kì sau của giảm phân II, thuộc cơ thể có 2n = 8.
Câu 18. đồ sau đây biểu diễn hàm lượng DNA trong một tế bào 2n trải qua một quá trình
phân bào nào đó. Dựa vào sơ đồ, những phát biểu sau đây phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Hàm lượng DNA
Hàm lượ Giai đoạn
(1) Đây là tế bào sinh dưỡng hoặc hợp tử.
(2) Giai đoạn I và II có thể thuộc kì trung gian.
(3) Giai đoạn III có thể thuộc kì sau của giảm phân I.
(4) Giai đoạn V có thể thuộc kì đầu, kì giữa giảm phân II.
3. Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm)
Ở người (2n = 46). Hãy cho biết số lượng nhiễm sắc thể (ghi cụ thể đơn hoặc kép) ở những
giai đoạn sau trong chu kì tế bào:
Câu 19: Pha G1 của kì trung gian.
Câu 20: Pha S của kì trung gian.
Câu 21: Kì sau của quá trình nguyên phân.
Câu 22: Kì cuối của quá trình nguyên phân.
II. Tự luận (3 điểm)`
Bài 1 (2 điểm). Phân biệt quá trình nguyên phân và giảm phân về: loại tế bào, số lần phân bào,
kết quả (từ 1 tế bào mẹ 2n), sự trao đổi chéo (có hay không), sự sắp xếp nhiễm sắc thể trên thoi
phân bào (bao nhiêu hàng)?
Bài 2 (1 điểm). Ở một loài động vật (2n = 38), có 20 tế bào sinh trứng và 40 tế bào sinh tinh tiến
hành giảm phân tạo giao tử. Hãy xác định:
a. Số trứng, số tinh trùng tạo thành?
b. Tính số hợp tử tối đa tạo thành và tổng số NST có trong các hợp tử (biết hiệu suất thụ tinh
của tinh trùng là 25%, của trứng là 100%)?
PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
1. Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm chọn một trong 4 phương án. (4 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
2. Phần 2: Câu hỏi trắc nghiệm dạng trả lời Đúng/Sai. (2 điểm)
Điền cụm từ Đúng hay Sai vào các chữ cái tương ứng với các nhận định
Câu 17
A B C D
Câu 18
A B C D
3. Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm)
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 19 20 21 22
Trả lời
PHẦN II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Phân biệt quá trình nguyên phân và giảm phân (điền thông tin vào bảng sau)
Nguyên phân Giảm phân
Loại tế bào; Số lần
phân bào
Kết quả (từ 1 tế bào
mẹ 2n)
Sự trao đổi chéo
(có/không)
Sự sắp xếp nhiễm
sắc thể trên thoi
phân bào
Bài 2 (1 điểm).
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 001