SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ kí học sinh Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Điểm
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................Lớp: 10A......
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (HS ghi đáp án trả lời vào ô tương ứng)
u1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đá
p
án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Tế bào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), có thể trực tiếp tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở
sinh vật đa bào gọi là:
A. Tế bào sinh dục B. Tế bào mầm
C. Tế bào sinh dưỡng D. Giao tử
Câu 2. Dựa vào nguyên lý phản biệt hóa thì một tế bào sinh dưỡng ở thực vật sẽ tạo ra sản phẩm
nào?
A. Tế bào máu B. Tế bào gốc C. Mô sẹo D. Tế bào cơ
Câu 3. Giả sử phân tử tín hiệu là hormone insulin thì tế bào đích nhận bằng loại thụ thể nào?
A. Thụ thể màng và thụ thể nội bào. B. Thụ thể màng
C. Thụ thể bên trong tế bào D. Không cần thụ thể
Câu 4. Tế bào sẽ ra khỏi chu kì và bước vào pha G0 nếu không vượt qua điểm kiểm soát nào?
A. Điểm G1B. Điểm M C. Điểm G2D. Điểm S
Câu 5. Nội dung nào sau đây là thành tựu của công nghệ tế bào động vật?
A. Nhân nhanh giống cây trồng
B. Tạo các dòng đậu tương, ngô…mang gen kháng sâu bệnh.
C. Tạo các giống cây tam bội (3n) không hạt
D. Tạo mô, cơ quan thay thế
1/5 - Mã đề 101
Câu 6. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài đến giảm phân, nội dung nào sau đây đúng?
A. Các chất bức xạ sẽ thúc đẩy giảm phân.
B. Các hormone sinh dục sẽ ức chế giảm phân hình thành giao tử.
C. Các loại hóa chất sẽ làm tăng tốc độ của quá trình giảm phân hình thành giao tử.
D. Các chất dinh dưỡng, sự căng thẳng có ảnh hưởng đến sự phân chia tế bào.
Câu 7. Thời điểm bắt đầu giảm phân và số lần giảm phân ở mỗi cá thể do nhân tố nào sau đây quy
định?
A. Dinh dưỡng B. Các hóa chất
C. Nhân tố di truyền D. Hormone
Câu 8. Quá trình tiếp nhận, xử lý và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác được gọi là:
A. Thông tin giữa các tế bào B. Truyền tin nội bào
C. Trả lời thông tin D. Đáp ứng tín hiệu
Câu 9. Màng sinh chất lõm vào hình thành eo thắt phân chia thành hai tế bào là đặc điểm của giai
đoạn nào của nguyên phân?
A. Phân chia tế bào chất B. Kỳ trung gian
C. Kỳ đầu D. Kỳ giữa
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình truyền tin nội bào ở hình bên?
A. Thụ thể tiếp nhận phân tử tín hiệu nằm ở tế bào chất của tế bào.
B. Phân tử tín hiệu tác động đến DNA và hoạt hóa phiên mã gen nhất định.
C. Phân tử tín hiệu sau khi truyền tin còn nằm bên ngoài tế bào.
D. Phân tử tín hiệu đi qua màng sinh chất
Câu 11. Nguyên phân tạo ra các tế bào mới có bộ nhiễm sắc thể giống với bộ nhiễm sắc thể của tế
bào mẹ nhờ:
A. Có sự dãn xoắn của nhiễm sắc thể
B. Có nhân đôi tại pha S và phân chia đồng đều nhiễm sắc thể ở kỳ sau.
C. Có quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo
D. Có quá trình phân chia tế bào chất
Câu 12. Để giảm nguy cơ mắc ung thư, chúng ta cần thực hiện giải pháp nào say đây?
A. Sử dụng chất béo, thực phẩm nhiễm hóa chất.
B. Xây dựng chế độ luyện tập, nghỉ ngơi hợp lý.
C. Sử dụng rượu bia, chất kích thích…
D. Phun thuốc trừ sâu, chất kích thích vào rau, quả.
Câu 13. Ở cơ thể đa bào, các tế bào thông tin với nhau chủ yếu bằng:
A. Tín hiệu hóa học B. Xung thần kinh C. Tiếp xúc D. Tín hiệu cơ học
Câu 14. Đâu là thành tựu trong công nghệ tạo giống thực vật?
A. Tạo cứu Dolly
B. Nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc thành tế bào mỡ
C. Gà chuyển gen để sản xuất trứng chữa bệnh Wolman.
D. Nhân giống các cây dược liệu, cây gỗ quý, cây thuộc loài trong sách đỏ.
Câu 15. Sự kiện nào chủ yếu xảy ra trong giảm phân mà rất ít xảy ra trong nguyên phân?
A. Sự phân li đồng đều nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
B. Nhân đôi DNA
2/5 - Mã đề 101
C. Các nhiễm sắc thể nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D. Tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 16. Từ 1 tế bào sinh dục đực (2n) qua quá trình phát sinh giao tử bình thường sẽ tạo ra:
A. 1 tinh trùng (n) B. 4 tinh trùng (n)
C. 4 tinh bào bậc 2 D. 4 tinh trùng (2n)
Câu 17. Khả năng một tế bào phân chia, phát triển thành mô, cơ quan, cơ thể hoàn chỉnh trong môi
trường thích hợp được gọi là:
A. Sinh trưởng B. Biệt hóa C. Tính toàn năng D. Phản biệt hóa
Câu 18. Một tế bào sinh dưỡng có bộ nhiễm sắc thể 2n thực hiện nguyên phân bình thường thì kết
thúc sẽ hình thành tế bào có bộ nhiễm sắc thể là:
A. 2n B. n kép C. 3n D. n
Câu 19. Những thay đổi trong tế bào: tăng cường phiên mã, tăng cường vận chuyển qua màng tế
bào…là kết quả của quá trình:
A. Truyền tin nội bào B. Truyền thông tin
C. Đáp ứng D. Tiếp nhận
Câu 20. Khi nói về truyền tin nội tiết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tế bào đích nhận tín hiệu không cần thụ thể
B. Tế bào đích nhận tín hiệu từ bên ngoài không cần phân tử tín hiệu.
C. Phân tử tín hiệu phải theo mạch máu đến thụ thể của tế bào đích
D. Tế bào tiết và tế bào đích ở gần nhau
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 21 (1 điểm): Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở kỳ nào của giảm phân? Hãy
nêu ý nghĩa của hiện tượng đó.
Câu 22 (1 điểm):
Xét một loài có bộ
nhiễm sắc thể 2n = 6. Hai
tế bào ở hình bên đang
phân bào ở kỳ nào và quá
trình nguyên phân hay
giảm phân?
Tế bào 1 Tế bào 2
Câu 23 (1 điểm): Vì sao khi lấy hạt từ một cây có nhiều đặc điểm tốt đem gieo trồng thì cây
mọc lên đến khi cho hoa quả sẽ có thể không có những đặc điểm tốt của cây mẹ?
------ HẾT ------
PHẦN TRẢ LỜI TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3/5 - Mã đề 101
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4/5 - Mã đề 101
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5/5 - Mã đề 101