Trang 1/2 Đề 711
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11
Phần B. Trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 25 phút (không kể thời gian phát đề).
Mã đề thi: 711
Đề thi gồm 2 trang, 20 câu trắc nghiệm.
Họ và tên:…………………………………………Số báo danh:…………Lớp:………Mã số:….
Bảng ghi kết quả:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1. S tiêu hóa thc ăn thú ăn cỏ din ra như thế nào?
A. Ch tiêu hoá hoá hc.
B. Tiêu hoá hoá học, cơ học và nh vi sinh vt cng sinh.
C. Ch tiêu hoá cơ học.
D. Tiêu hoá hoá học và cơ học.
Câu 2. “Máu tiếp xúc và trao đổi cht trc tiếp vi tế bào” là đặc đim ca loi h tun hoàn nào?
A. H tun hoàn h. B. H tun hoàn kín.
C. H tun hoàn kép. D. H tuần hoàn đơn.
Câu 3. Thần kinh trung ương của loài ngưi gm các cơ quan, b phn nào?
A. Thần kinh ngoại biên. B. Hạch thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống. D. Tất cả các tế bào thần kinh trong cơ thể.
Câu 4. Sinh vật nào sau đây là sinh vật chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Rut khoang. B. Trùng giày. C. Giun tròn. D. Thân mm.
Câu 5. Đâu là trường hp làm áp sut thm thu trong máu gim?
A. Đổ m hôi nhiu. B. Ăn nhiu đồ mn.
C. Thận tăng tái hấp th nước. D. Thận tăng thải nưc.
Câu 6. Tôm, cua có hình thc hô hp nào?
A. Hô hp qua b mặt cơ thể. B. Hô hp bng h thng ng khí.
C. Hô hp bng phi. D. Hô hp bng mang.
Câu 7.
Trùng đế giày ly thức ăn vào miệng rồi dùng không bào tiêu hóa đ biến đổi thức ăn,
phương pháp dinh dưỡng này được gi là ?
A.
Tiêu hóa ngoi o.
B.
Mt s tiêu hoá ni bào, n li tiêu hoá ngoi bào.
C.
Tiêu hoá nio.
D.
Tiêu hóa ngoi o và tiêu hni bào.
Câu 8. Trung bình, ch s huyết áp bình thưng ngưi 120/80 mmHg. Con s này cho biết
điều gì?
A. Huyết áp tâm thu trung bình người là 80 mmHg.
B. Huyết áp tối đa trung bình ở người là 80 mmHg.
C. Nếu huyết áp tâm thu đạt 140 mmHg thì s được chẩn đoán cao huyết áp.
D. Nếu huyết áp tâm trương dưới 120mmHg và huyết áp tâm thu dưới 80mmHg thì đưc coi
là huyết áp bình thường.
Trang 2/2 Đề 711
Câu 9. Cơ quan nào trong cơ thể đóng vai trò là bộ phận điều khin ca phn x không điều kin?
A. Tim. B. Tủy sống. C. Cả não lẫn tủy sống. D. Não.
Câu 10. Loài nào trong các loài sau hô hp qua b mặt cơ th?
A. Rut khoang. B. Chim. C. Thú. D. Cá.
Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây có thú ăn thịt?
A. Răng nanh bằng, đều vi răng cửa. B. D dày 1 hoặc 4 ngăn.
C. Rut ngn. D. Manh tràng phát trin.
Câu 12. Nhóm loài nào có h thn kinh dng chui hch?
A. Lưỡng cư. B. Bò sát. C. Chim. D. Chân khớp.
Câu 13. Phn ng mang tnh chất định khu theo nguyên tc phn x đặc điểm tr li kích thích
ca các loài thuc t chc thn kinh nào?
A. Tổ chức thần kinh dạng lưới. B. Tổ chức thần kinh dạng ống.
C. Tổ chức có hệ thần kinh. D. Tổ chức thần kinh dạng chuỗi hạch.
Câu 14. Tuyến ty tiết ra hoocmon nào m nhim v kích thích gan chuyn hóa m gim nng
độ glucose trong máu?
A. Amilase. B. Glycogen. C. Glucagon. D. Insullin.
Câu 15. câu nào trong các câu sau đúng khi nói v do sao ngưi b bnh tiểu đường thường
tiu tin nhiu?
A. Do đường trong máu tăng cao nên thận tăng thải nước.
B. Do áp lực thẩm thấu trong máu cao nên gan tăng cường thải nước.
C. Áp suất thẩm thấu trong máu cao nên kéo nước từ máu ra dịch mô.
D. Do áp lực thẩm thấu trong máu thấp nên thận tăng thải nước.
Câu 16. S tiêu hóa người, cơ quan nào có sự tiêu hóa hóa hc?
(1) Ming. (2) Thc qun. (3) D dày. (4) Rut non. (5) Rut già.
A. 1,3,4. B. 1,3,4,5. C. 1,2,3,4. D. 1,2,3,4,5.
Câu 17. Vào rng nhiệt đới, ta gp rt nhiu dây leo qun quanh nhng cây g lớn để vươn lên
cao, đó là kết qu ca kiu cm ng nào?
A. Hướng sáng. B. Hướng tiếp xúc.
C. Hướng trọng lực âm. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 18. Vì sao nói ng tiêu hóa có cu to hoàn chỉnh hơn so vi túi tiêu hóa?
A. Ống tiêu hóa có sự phân hóa rõ rệt hơn.
B. Ống tiêu hóa có kch thước dài hơn.
C. Có sự phân hóa cao và hệ enzyme tiêu hóa đa dạng.
D. Ống tiêu hóa có miệng và hậu môn.
Câu 19. Khi nói v ớng động ca thc vt, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Ngọn cây có tnh hướng trng lc âm. (2) R cây có tính hướng trng lực dương.
(3) R cây có tnh hướng sáng âm. (4) Ngọn cây có tnh hướng sáng âm.
(5) R cây luôn có tnh hướng hóa dương đối vi mi hóa chất trong môi trường đt.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 20. Tình hung: Xa ba ăn nhưng chúng ta phi vn đng mnh. Chuyn gì s KHÔNG xy
ra với cơ thể chúng ta khi đó?
A. Quá trình phân gii glucose din ra mnh m.
B. Quá trình chuyển hóa glucose thành glycogen được tăng cưng.
C. Tụy tăng cường tiết ra hoocmon glucagon.
D. Thân nhiệt tăng cao hơn bình thường.
---HẾT---
Trang 1/2 Đề 712
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11
Phần B. Trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 25 phút (không kể thời gian phát đề).
Mã đề thi: 712
Đề thi gồm 2 trang, 20 câu trắc nghiệm.
Họ và tên:…………………………………………Số báo danh:…………Lớp:………Mã số:….
Bảng ghi kết quả:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1. Thần kinh trung ương của loài ngưi gm các cơ quan, b phn nào?
A. Hạch thần kinh. B. Não bộ và tủy sống.
C. Thần kinh ngoại biên. D. Tất cả các tế bào thần kinh trong cơ thể.
Câu 2. Phn ng mang tnh chất định khu theo nguyên tc phn x đặc điểm tr li kích thích
ca các loài thuc t chc thn kinh nào?
A. Tổ chức thần kinh dạng ống. B. Tổ chức thần kinh dạng chuỗi hạch.
C. Tổ chức thần kinh dạng lưới. D. Tổ chức có hệ thần kinh.
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây có thú ăn tht?
A. D dày 1 hoặc 4 ngăn. B. Rut ngn.
C. Manh tràng phát trin. D. Răng nanh bằng, đều với răng cửa.
Câu 4.
Trùng đế giày ly thức ăn vào miệng rồi dùng không bào tiêu hóa đ biến đổi thức ăn,
phương pháp dinh dưỡng này được gi là ?
A.
Mt s tu hoá ni bào, còn li tiêu hoá ngoi bào.
B.
Tiêu hoá ni o.
C.
Tiêu hóa ngoi bào tiêu hni bào.
D.
Tiêu hóa ngoi bào.
Câu 5. Đâu là trường hp làm áp sut thm thu trong máu gim?
A. Đổ m hôi nhiu. B. Ăn nhiu đồ mn.
C. Thận tăng tái hấp th nước. D. Thận tăng thải nưc.
Câu 6. Sinh vật nào sau đây là sinh vật chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Thân mm. B. Giun tròn. C. Trùng giày. D. Rut khoang.
Câu 7. Cơ quan nào trong cơ thể đóng vai trò là bộ phận điều khin ca phn x không điều kin?
A. Não. B. Tủy sống. C. Cả não lẫn tủy sống. D. Tim.
Câu 8. S tiêu hóa thc ăn thú ăn cỏ din ra như thế nào?
A. Ch tiêu hoá cơ học.
B. Tiêu hoá hoá học, cơ học và nh vi sinh vt cng sinh.
C. Ch tiêu hoá hoá hc.
D. Tiêu hoá hoá học và cơ học.
Câu 9. Nhóm loài nào có h thn kinh dng chui hch?
A. Chim. B. Lưỡng cư. C. Chân khớp. D. sát.
Câu 10. Trung bình, ch s huyết áp bình thường người 120/80 mmHg. Con s này cho biết
điều gì?
Trang 2/2 Đề 712
A. Huyết áp tâm thu trung bình người là 80 mmHg.
B. Nếu huyết áp tâm thu đạt 140 mmHg thì s được chẩn đoán cao huyết áp.
C. Huyết áp ti đa trung bình người là 80 mmHg.
D. Nếu huyết áp tâm trương dưới 120mmHg và huyết áp tâm thu dưới 80mmHg thì được coi là
huyết áp bình thường.
Câu 11. Tuyến ty tiết ra hoocmon nào m nhim v kích thích gan chuyn hóa làm gim nng
độ glucose trong máu?
A. Glucagon. B. Insullin. C. Glycogen. D. Amilase.
Câu 12. Loài nào trong các loài sau hô hp qua b mặt cơ th?
A. Thú. B. Chim. C. Rut khoang. D. Cá.
Câu 13. Tôm, cua có hình thc hô hp nào?
A. Hô hp bng mang. B. Hô hp bng phi.
C. Hô hp qua b mặt cơ thể. D. Hô hp bng h thng ng khí.
Câu 14. “Máu tiếp c và trao đổi cht trc tiếp vi tế bào” là đặc điểm ca loi h tun hoàn nào?
A. H tuần hoàn đơn. B. H tun hoàn h.
C. H tun hoàn kín. D. H tun hoàn kép.
Câu 15. Vào rng nhiệt đới, ta gp rt nhiu dây leo qun quanh nhng cây g lớn để vươn lên
cao, đó là kết qu ca kiu cm ng nào?
A. Hướng trọng lực âm. B. Hướng tiếp xúc.
C. Hướng sáng. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 16. Tình hung: Xa ba ăn nhưng chúng ta phi vn đng mnh. Chuyn gì s KHÔNG xy
ra với cơ thể chúng ta khi đó?
A. Tụy tăng cường tiết ra hoocmon glucagon.
B. Quá trình phân gii glucose din ra mnh m.
C. Thân nhiệt tăng cao hơn bình thường.
D. Quá trình chuyn hóa glucose thành glycogen được tăng cưng.
Câu 17. Khi nói v ớng động ca thc vt, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Ngọn cây có tnh hướng trng lc âm. (2) R cây có tnh hướng trng lực dương.
(3) R cây có tnh hướng sáng âm. (4) Ngọn cây có tnh hướng sáng âm.
(5) R cây luôn có tnh hướng hóa dương đối vi mi hóa chất trong môi trường đt.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 18. Vì sao nói ng tiêu hóa có cu to hoàn chỉnh hơn so vi túi tiêu hóa?
A. Ống tiêu hóa có sự phân hóa rõ rệt hơn.
B. Ống tiêu hóa có kch thước dài hơn.
C. Ống tiêu hóa có miệng và hậu môn.
D. Có sự phân hóa cao và hệ enzyme tiêu hóa đa dạng.
Câu 19. S tiêu hóa người, cơ quan nào có sự tiêu hóa hóa hc?
(1) Ming. (2) Thc qun. (3) D dày. (4) Rut non. (5) Rut già.
A. 1,2,3,4,5. B. 1,3,4,5. C. 1,2,3,4. D. 1,3,4.
Câu 20. câu nào trong các câu sau đúng khi nói v do sao ngưi b bnh tiểu đường thường
tiu tin nhiu?
A. Do áp lực thẩm thấu trong máu thấp nên thận tăng thải nước.
B. Áp suất thẩm thấu trong máu cao nên kéo nước từ máu ra dịch mô.
C. Do đường trong máu tăng cao nên thận tăng thải nước.
D. Do áp lực thẩm thấu trong máu cao nên gan tăng cường thải nước.
Trang 1/2 Đề 713
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11
Phần B. Trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 25 phút (không kể thời gian phát đề).
Mã đề thi: 713
Đề thi gồm 2 trang, 20 câu trắc nghiệm.
Họ và tên:…………………………………………Số báo danh:…………Lớp:………Mã số:….
Bảng ghi kết quả:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1. Cơ quan nào trong cơ thể đóng vai trò là bộ phận điều khin ca phn x không điều kin?
A. Não. B. Tim.
C. Cả não lẫn tủy sống. D. Tủy sống.
Câu 2. Tuyến ty tiết ra hoocmon nào làm nhim v kích thích gan chuyn hóa làm gim nồng độ
glucose trong máu?
A. Glycogen. B. Amilase. C. Glucagon. D. Insullin.
Câu 3.
Trùng đế giày ly thức ăn vào miệng rồi dùng không bào tiêu hóa đ biến đổi thc ăn,
phương pháp dinh dưỡng này được gi là ?
A.
Tiêu hóa ngoi bào.
B.
Tiêu hóa ngoi bào tiêu hni bào.
C.
Tiêu hoá ni o.
D.
Mt s tu hoá ni bào, còn li tiêu hoá ngoi bào.
Câu 4. Đâu là trường hp làm áp sut thm thu trong máu gim?
A. Ăn nhiều đồ mn. B. Thận tăng tái hấp th nước.
C. Đổ m hôi nhiu. D. Thận tăng thải nưc.
Câu 5. Tôm, cua có hình thc hô hp nào?
A. Hô hp bng phi. B. Hô hp qua b mặt cơ thể.
C. Hô hp bng mang. D. Hô hp bng h thng ng khí.
Câu 6. Trung bình, ch s huyết áp bình thưng ngưi 120/80 mmHg. Con s này cho biết
điều gì?
A. Nếu huyết áp tâm thu đạt 140 mmHg thì s được chẩn đoán cao huyết áp.
B. Huyết áp tâm thu trung bình người là 80 mmHg.
C. Huyết áp tối đa trung bình ở người là 80 mmHg.
D. Nếu huyết áp tâm trương dưới 120mmHg và huyết áp tâm thu dưới 80mmHg thì được coi là
huyết áp bình thường.
Câu 7. Sinh vật nào sau đây là sinh vật chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Thân mm. B. Giun tròn. C. Trùng giày. D. Rut khoang.
Câu 8. Phn ng mang tnh chất định khu theo nguyên tc phn x là đặc điểm tr li kích thích
ca các loài thuc t chc thn kinh nào?
A. Tổ chức thần kinh dạng ống. B. Tổ chức thần kinh dạng lưới.
C. Tổ chức thần kinh dạng chuỗi hạch. D. Tổ chức có hệ thần kinh.
Câu 9. Nhóm loài nào có h thn kinh dng chui hch?
A. Bò sát. B. Chim. C. ỡng cư. D. Chân khớp.