SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm có 05 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Sinh học Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp.........
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây đóng vai trò sàng lọc làm
tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể?
A. Di – nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 2: Trong một hồ Châu Phi 2 loài khác nhau về màu sắc: một loài màu đỏ,
một loại màu xanh, chúng cách ly sinh sản với nhau. Tuy nhiên khi nuôi 2 loài cá trên
trong bể chiếu sáng đơn sắc làm cho chúng cùng màu thì các thể của 2 loài này
lại giao phối với nhau sinh con. Hai loài này được hình thành bởi chế cách ly nào
sau đây ?
A. Cách ly tập tính B. Cách ly sinh thái
C. Cách ly địa lí D. Cách ly cơ học
Câu 3: Khi nói về nhân tố tiến hóa, những nhận định nào sau đây là đặc điểm chung cho
nhân tố chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
I. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
II. Có thể sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể
IV. Làm tăng tần số các alen có lợi và giảm tần số các alen có hại
V. Có thể làm thay đổi tần số alen một cách đột ngột và không theo hướng xác định
A. I,III,IV B. I,II,III C. I,II,IV D. II,III,IV
Câu 4: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa
Trang 1/6 - Mã đề 001
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng
số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
MÃ ĐỀ 001
các quần thể cùng loài được gọi là
A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên. D. di - nhập gen.
Câu 5: Đặc điểm nào là không đúng đối với vượn người ngày nay?
A. Có 4 nhóm máu A, B, AB và O như người
B. Có đuôi
C. Bộ răng gồm 32 chiếc, 5-6 đốt sống cùng
D. Biết biểu lộ tình cảm: vui, buồn, giận dữ
Câu 6: Để xác định tuổi tuyệt đối của các hoá thạch có độ tuổi khoảng 50000 năm, người
ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nào?
A. nitơ 14. B. urani 238. C. cacbon 14. D. cacbon 12.
Câu 7: Theo quan niệm hiện đại trong giai đoạn tiến hóa hóa học khí quyển của Trái Đất
nguyên thủy không chứa khí nào sau đây?
A. Hơi nước B. O2 C. H2D. CH4
u 8: Trong t nhiên tu chuẩn quan trng nhất đpn bit các loài sinh sản hữu nh là
A. Địa lý - sinh thái B. Hình thái
C. Sinh lý - hóa sinh D. Cách li sinh sản
Câu 9: Khi i về snh tnh loài mới bằng con đường địa lí, pt biu nào sau đây đúng?
A. điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
B. cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài
C. loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lý
D. là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật
Câu 10: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây thể làm cho một
alen dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 11: Quần thể A quần thể B thuộc cùng 1 loài động vật; một số thể từ quần thể
A chuyển sang sáp nhập vào quần thể B, mang theo các alen mới làm thay đổi cấu trúc di
truyền của quần thể B. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng này được gọi là
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen. D. Đột biến.
Câu 12: Cặp cơ quano sau đây bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hưng đồng
quy tính trạng?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
B. Cánh chim và cánh bướm
C. Chân trước của mèo và cánh của dơi.
D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật
Câu 13: Trong quần thể xuất hiện thêm alen mới kết quả của nhân tố tiến hóa nào
sau đây?
A. Đột biến B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 14: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Giao phối kng ngu nhiên luôn dẫn đến trạng ti cân bằng di truyền của quần thể.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
Trang 2/6 - Mã đề 001
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng
xác định.
Câu 15: Xét các ví dụ sau:
(1) Ngựa vằn phân bố châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố
Trung Á
(2) Cừu thể phối với tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết không phát triển
thành phôi.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản
(4) các cây khác loài cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường
không thụ phấn cho hoa khác
Có bao nhiêu ví dụ là biểu hiện của cách li trước hợp tử?
A. 1B. 4C. 2D. 3
Câu 16: Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện những con đường hình thành
loài nào ?
A. Hình thành loài bằng cách li sinh thái và cách li tập tính
B. Hỉnh thành loài bằng cách li địa lí và lai xa kèm theo đa bội hóa
C. Hình thành loài bằng cách li địa lí và cách li sinh thái
D. Hình thành loài bằng cách li địa lí và cách li tập tính
Câu 17: Khi nói về hóa thạch phát biểu nào sau đây sai?
A. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển
của sinh giới
B. Có thể xác đnh tuổi của a thạch bằng phương pháp phân ch đng v png x
trong a thạch
C. Dựa vào hóa thạch có thể biết được lịch sự phát sinh phát triển và diệt vong của các
loài sinh vật
D. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất
Câu 18: Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là
A. Bằng chứng hóa thạch B. Bằng chứng sinh học phân tử
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh D. Bằng chứng tế bào học
Câu 19: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định sự tiến hóa của loài người?
A. Nhân tố văn hóa, xã hội. B. Đời sống tập đoàn.
C. Biết dùng lửa để sưởi ấm. D. Não bộ lớn và đi bằng 2 chân.
Câu 20: Cơ quan thoái hóa là?
A. quan tương đô~ng vi~ chu•ng đươ€c bă•t nguô~n tư€ mô€t quan ơ• mô€t loa~i tô• tiên
nhưng nay không co~n chư•c năng hoă€c chư•c năng bi€ tiêu gia•m
B. như‚ng quan ơ• ca•c loa~i kha•c nhau đươ€c bă•t nguô~n tư~ mô€t quan ơ• loa~i tô• tiên
mă€c du~ hiê€n ta€i ca•c cơ quan na~y co• thê• thư€c hiê€n ca•c chư•c năng kha•c nhau đươ€c go€i la~ cơ
quan tương tư€
C. như‚ng quan thư€c hiê€n ca•c chư•c năng như nhau nhưng không đươ€c bă•t nguô~n tư~
mô€t nguô~n gô•c đươ€c go€i la~ cơ quan tương đô~ng
D. các loa~i đô€ng vâ€t co• xương sô•ng co• ca•c đă€c điê•m ơ• giai đoa€n trươ•ng tha~nh râ•t kha•c
nhau thi~ không thê• co• ca•c giai đoa€n pha•t triê•n phôi giô•ng nhau
Câu 21: Thí nghiệm của Milơ chứng minh điều gì?
A. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất.
Trang 3/6 - Mã đề 001
B. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ.
C. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ.
D. Axit nucleic được hình thành từ nucleotit.
Câu 22: Ngựa cái lai với lừa đực sinh ra con la bất thụ. Đây là biểu hiện của dạng cách li
A. sau hợp tử. B. cơ học. C. nơi ở. D. tập tính.
Câu 23: Trong các nhận định sau đây, có bao nhu nhận đnh sai v các bằng chứng tiến
a?
I. Cơ quan tương đồng là phản ánh tiến hóa phân li.
II. Cơ quan thoái hóa phản ánh tiến hóa đồng quy
III. Sự giống nhau về trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit của tinh tinh người
chứng tỏ tinh tinh là tổ tiên của người
IV. Bào quan ti thể và lục lạp ở tế bào thực vật là các tổ chức được tiến hóa từ vi khuẩn.
V. Bằng chứng quan trọng nhất chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới bằng
chứng tế bào và phân tử.
A. 2B. 3C. 4D. 1
Câu 24: Loài bông trồng bộ NST 2n = 52, trong đó 26 nhiễm sắc thể ln 26
nhiễm sắc thể nhỏ. Loài bông của châu âu bộ nhiễm sắc thể 2n = 26 gồm toàn nhiễm
sắc thể lớn. Loài bông hoang dại bộ nhiễm sắc thể 2n = 26 gồm toàn nhiễm sắc
thể nhỏ.ch giải thích nào sau đây đúng nhất về chế hình thành loài bông mới
bộ nhiễm sắc thể 2n = 52 nhiễm sắc thể?
A. Loài bông này được hình thành bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hóa.
B. Loài bông này được hình thành bằng con đường đa bội hóa.
C. Loài bôngy đưc hình thành bằng cách lai xa gia li bông của châu âu và li bông
hoang dại .
D. Loài bông này có lẽ đã được hình thành bằng con đường cách li địa lí.
Câu 25: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể sinh vật chỉ chịu c động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống
thay đổi.
B. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa mặc không c
động của các
C. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các thể của
chúng giao phối với
Câu 26: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người các loài thuộc bLinh trưởng
(bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN
của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như
sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; n Gibbon: 94,7%;
khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quảy, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần
giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là:
A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.
B. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.
C. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.
D. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.
Câu 27: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn ngun liệu chủ yếu ca quá trình tn a
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể B. đột biến gen
Trang 4/6 - Mã đề 001
C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể D. biến dị cá thể
Câu 28: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1: Phân biệt cơ quan tương đồng với cơ quan tương tự. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 2:
a. Nêu vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền) đối với tiến hóa nhỏ.
b. Tại sao nói, giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể?
Câu 3: Nêu khái niệm tiến hóa hóa học và tiến hóa tiền sinh học.
.............................................. Hết ...................................................
( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Bài làm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Trang 5/6 - Mã đề 001