TRƯỜNG PTDTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ NN – SINH – TD
TIẾT 39: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
MÔN SINH HỌC 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 201
Năm học 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên …………………………….. Lớp:………
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
ĐỀ BÀI
I. PHN TRẮC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1. Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài” Đacuyn chưa làm sáng tỏ được điều gì?
A. Tính thích nghi của sinh vật với điều kiện môi trường.
B. Nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị.
C. Sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng.
D. Vai trò của chọn lọc tự nhiên.
Câu 2. Hai cơ quan tương đồng là
A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
B. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.
C. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
D. mang của loài cá và mang của các loài tôm.
Câu 3. Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là
A. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. B. bằng chứng phôi sinh học.
C. bằng chứng địa lí sinh vật học. D. bằng chứng giải phẫu so sánh.
Câu 4. Ở đa số thực vật có hoa và các loài dương xỉ, loài mới được hình thành bằng con đường
A. cách ly tập tính. B. lai xa và đa bội hóa.
C. cùng khu vực địa lý. D. cách ly sinh thái.
Câu 5. Bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các loài về
A. các giai đoạn phát triển phôi thai. B. cấu tạo trong của các nội quan.
C. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất. D. cấu tạo chuỗipôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.
Câu 6. Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc. B. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen.
C. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen. D. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.
Câu 7. Cách li sau hợp tử không phải là trở ngại ngăn cản
A. con lai hữu thụ. B. sự thụ tinh. C. con lai phát triển. D. tạo ra con lai.
Câu 8. Nếu theo quan niệm của Đacuyn thì loài hươu cao cổ có chân cao, cổ dài là vì
A. đây là đột biến trung tính được ngẫu nhiên duy trì.
B. đây là đột biến ngẫu nhiên được chọn lọc tự nhiên củng cố.
C. biến dị cá thể này tình cờ có lợi, chọn lọc tự nhiên tăng cường.
D. do nhiều đời rướn chân, vươn cổ để ăn lá trên cao.
Câu 9. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. loài. B. quần thể. C. phân tử. D. cá thể.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Tuyến tiết nọc độc của rắn tuyến tiết nọc độc của cạp vừa được xem quan tương đồng,
vừa được xem là cơ quan tương tự.
B. Các cơ quan tương đng thể có hình thái kng giống nhau do cng thực hiện chức năng kc nhau.
C. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân và do
nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.
D. Cánh của bồ câu cánh của châu chấu quan tương đồng do chức năng giống nhau giúp
cơ thể bay.
Câu 11. Theo thuyết tiến hóa hiện đại nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của
quần thể?
Trang 1/4 – Mã đề 201
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di nhập gen.
C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 12. Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá đồng quy. B. sự tiến hoá song hành.
C. phản ánh nguồn gốc chung. D. sự tiến hoá phân li.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
1. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể.
2. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản.
3. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
4. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.
5. Cách li địa lí là nhân tố chính quy định hướng biến đổi của loài.
Số phát biểu đúng khi nói về vai trò của sự cách li địa lý trong quá trình hình thành loài mới là
A. 2B. 5C. 3D. 1
Câu 14. Phát hiện quan trọng của Đacuyn về các sinh vật cùng loài trong tự nhiên là gì?
A. Các đặc điểm thích nghi chỉ hợp lí tương đối.
B. Các biến dị xuất hiện trong sinh sản thì di truyền được.
C. Các cá thể cùng loài không hoàn toàn giống nhau mà khác nhau về nhiều chi tiết.
D. Một số cá thể có khả năng di truyền các biến dị do học tập mà có.
Câu 15. Hình thành loài mới ở thực vật diễn ra nhanh nhất là theo con đường
A. cách li tập tính. B. lai xa kèm đa bội hoá. C. cách li sinh thái. D. cách li địa lí.
Câu 16. Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. là nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
B. tích lũy các biến dcó lợi đào thảic biến dcó hại đối với sinh vật trong quá trình đu tranh sinh tồn.
C. hình thành tập quán hoạt động ở động vật.
D. sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh.
Câu 17. Tác động của chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể một cách nhanh chóng là chọn
lọc chống lại
A. alen trội. B. thể đồng hợp. C. thể dị hợp. D. alen lặn.
Câu 18. Người tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin chuỗi β - Hb như nhau chứng tỏ
người và tinh tinh có cùng nguồn gốc, đây là
A. bằng chứng phôi sinh học. B. bằng chứng địa lí sinh học.
C. bằng chứng giải phẫu so sánh. D. bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 19. Tiến hoá lớn là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Câu 20. Cho các dạng cách li sau:
1. Cách li không gian. 2. Cách li cơ học. 3. Cách li tập tính.
4. Cách li khoảng cách. 5. Cách li sinh thái. 6. Cách li thời gian.
Cách li trước hợp tử gồm các dạng cách li là
A. 1, 4, 6. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 2, 3, 5.
Câu 21. Khí quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít) chất
A. NH3.B. O2.C. N2.D. H2.
Câu 22. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh rằng
A. tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
B. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.
C. người và vượn người có quan hệ gần gũi.
D. người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
Câu 23. Đặc điểm ở Sọ người chứng tỏ tiếng nói phát triển là
A. xương hàm nhỏ. B. không có răng nanh. C. không có cằm. D. có cằm.
Câu 24. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A. các tế bào sơ khai. B. các giọt coaxecva.
C. các tế bào nhân thực. D. các đại phân tử hữu cơ.
Câu 25. Khi nói về quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu đúng là
A. tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn từ những tếo đầu tiên nh tnh nên các loài sinh vật như ngày nay.
Trang 2/4 – Mã đề 201
B. trong giai đoạn tiến hóa a học, đã có shình thành các đại phân thữu từ các chất hữu cơ đơn giản.
C. các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cuối giai đoạn tiến hóa sinh học.
D. sự xuất hiện phân tử protein và axit nucleic kết thúc giai đoạn tiến hóa tiền sinh học
Câu 26. Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng?
A. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
B. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại Tân sinh.
C. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội loài người.
D. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.
Câu 27. Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử Trái Đất thành các đại
theo thời gian từ trước đến nay là
A. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
C. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
D. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.
Câu 28. Hóa thạch có ý nghĩa gì trong nghiên cứu sinh học và địa chất học?
A. Hóa thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử phát sinh, phát triển của sinh vật.
B. Hóa thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất.
C. Hóa thạch là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái đất lịch sử phát sinh, phát triển diệt
vong của sinh vật.
D. Hóa thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất và lịch sử diệt vong của sinh vật.
II. PHẦN TLUN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đim)
Tại sao khi kích thước quần thể giảm mạnh thì tần số alen lại thay đổi nhanh chóng?
Câu 2 (1,0 đim)
Ti sao lai xa và đa bi hóa nhanh chóng to nên loài mi thc vt nhưng ít xy ra các loài đng vật?
Câu 3 (1,0 đim)
Giải thích ti sao loài ngưi hin đi là mt nhân t quan trng quyết đnh đến s tiến hóa ca loài khác.
BÀI LÀM
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy trả lời và tô vào các đáp án tương ứng với các câu hỏi trong phần trắc nghiệm
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
Trang 3/4 – Mã đề 201
1 8 15 22
2 9 16 23
3 10 17 24
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
7 14 21 28
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
Trang 4/4 – Mã đề 201
Trang 5/4 – Mã đề 201