SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC 12 CHUYÊN
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 4 trang)
Mã đề 002
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Con đưng nh tnh li mi nhanh nhất là:
A. ch li địa . B. Cách li sinh thái.
C. ch li tập nh. D. Lai xa kèm đa bội hoá.
Câu 2: DNA của ngưi và Tinh tinh giống nhau 97,6%. Đây là ví d v loi bằng chứng tiến hoá nào
sau đây?
A. bằng chứng giải phu so sánh.HHHHHHHHHHHHHHHHHHH B. bng chứng sinh học phân t.
C. bằng chứng địa lí sinh học.HHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHH HD. bằng chứng pi sinh hc.H
Câu 3: Điều không đúng khi nói đt biến là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá
A. nhquá trình giao phi, các đột biến đưc phát tán trong quần thể tạo ra vô sbiến dtổ hợp.
B. đt biến thể thay đổi giá tr thích nghi của khi i trường sống thay đi.
C. giá trcủa đột biến còn thể thay đổi tut hợp gen, có th trtnh có lợi.
D. tất c các đột biến đều biểu hiện ra biểu hình mi có khng tch nghi cao.
Câu 4: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho
A. cách li mùa vụ. B. cách li trước hợp tử.
C. cách li sau hợp tử. D. cách li tập tính.
Câu 5: Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là
A. chúng cách li sinh sản với nhau. B. chúng có hình thái khác nhau.
C. chúng sinh ra con bất thụ. D. chúng không cùng môi trường.
Câu 6: nhnh sau mô phỏng bộ NST (2n) trong tế bào ca 2 li ban đầu và con lai của cng. Trong
các pt biểu sau, đâu nguyên nn chính làm cho cơ thlai xa kng thsinh sản hữu nh?
Mã đề 002 - Trang 1/4
A. S lưng gen trên NST trong tế bào con lai không đủ đquy đnh c nh trạng cn thiết.
B. Bộ NST (n) của hai li ban đầu trong tế o con lai không ơng đồng.
C. S lưng NST trong tế bào con lai không giống với 2 loài ban đầu.
D. NST của hai loài ban đầu btu biến trong tế bào con lai.
Câu 7: nhnh bên là một dvềquan tương t.
Hãy quan t hình ảnh và cho biết, bao nhu phát
biu sau đúng v cơ quan tương tự.
I. Có th thức cấu tạo giống nhau.
II. Có ch thước bng nhau.
III. Có chức ng giống nhau.
IV. chung ngun gc từ mt cơ quan loài t tiên.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 8: Trong cùng một khu phân b địa lí, c quần
th của loài đưc chọn lọc theo hướng tch nghi với
nhng điều kiện sinh ti khác nhau, hình thành nòi sau
đó đến loài mới. Đây là phương thức nh tnh loài mới bng con đường
A. lai xa đa bội a. B. cách li sinh thái.
C. cách li địa lí. D. ch li tập tính.
Câu 9: Trong các nhân tố sau, có bao nhiêu nn tố làm biến đổi cấu tc di truyền của quần thể theo
mt ớng c định?
I. Đt biến. II. Giao phối ngẫu nhiên.
III. Chọn lọc tnhiên. IV. Các yếu t ngẫu nhn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Trong những cặp cơ quan sau, đâu ví d v cơ quan tương đồngH?
A. Hgai ca y hoa hồng và gai của cây xương rng.
B. gai của cây xương rồng và tua cuốn y đậu Lan.HH
C. mang ca loài cá mang ca c loài tôm.
D. Hchân ca loài chuột ci và chân của loài dế nhũi.H
Câu 11: Loàia mì Triticum aestivum được hình thành từ 2 li lúa mì ban đầu là Aegilops squarrosa
(2n = 14) và Tricum dicoccum (2n =28). Bộ NST ca loài lúa mì Triticum aestivum :
A. 28. B. 42. C. 21. D. 14.
Câu 12: Xu ớng thdị hợp ngày càng giảm, thđồng hp ngày ng tăng qua c thế h được thấy
A. loài sinh sản hữu nh. B. loài sinh sản tính.
C. qun thể tự phối. D. quần thể giao phối.
Câu 13: Tiến hoá lớn q tnh
A. biến đổi kiểu hình ca quần thể dẫn tới shình thành loài mới.
B. nh thành c nhóm phân loại trên li.
C. nh tnh li mi.
D. biến đổi tnh phần kiểu gen của qun thể dn tới s nh tnh các nhóm phân loại trên loài.
Câu 14: Khi nói về nn tố tiến hoá, phát biểu o sau đây là đúng?
A. Làm biến đi thành phần kiu gen ca quần thsinh vật.
B. Làm cho sinh vật tch nghi hợp lí với i trưng.
C. m xuất hiện loài mới, các i các chi.
D. m cho thế giới sinh vật đa dạng, phong phú.
Mã đề 002 - Trang 2/4
TB loài (1) TB loài (2) TB con lai của (1) & (2)
Câu 15: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về mt số đặc điểm hình thái và chkc
nhau về u sc, một loài màu đ, 1 loài u xám, chúng kng giao phối với nhau. Khi nuôi cng
trong b có chiếu ánh sáng đơn sắc làm cng ng màu t các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau
và sinh con. d trên thhiện con đường hình thành loài bằng
A. ch li sinh sản. B. cách li tp nh.
C. ch li địa . D. ch li sinh thái.
Câu 16: Trong pơng thức hình tnh loài bng con đường địa lí, nhân tốo sau đây là nguyên nhân
trực tiếp y ra nhng biến đổi tn thể sinh vật?
A. S thay đổi điều kiện đa lí. B. Quá trình đt biến.
C. Quá trình giao phối. D. Sự cách li địa lí.
Câu 17: T quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là lòai
mi.:
A. Quần thể cây 4n không thgiao phấn được vi các y của quần thể y 2n.
B. Qun thcây 4n skhác biệt với quần thcây 2n vsố lượng nhiễm sc th.
C. Qun th y 4n nếu giao phấn được với quần thể cây 2n cho ra y lai 3n bt th.
D. Quần thể cây 4n có đc điểm hình thái lớn hơn hẳn các cây 2n.
Câu 18: Bằng chứngHsinh học pn t da o c điểm ging nhau kc nhau gia các loài v
A. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất. B. các giai đọan pt triển phôi thai.
C. cu to pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.HHHHH D. cu to trong của c nội quan.HHHHHHHHHHHHHH
Câu 19: Ngun nguyên liệu cấp ca quá trình tiến h là
A. quá trình đột biến. B. giao phi.
C. quá trình giao phối. D. đt biến.
Câu 20: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
D. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
Câu 21: Trong tiến hoá c cơ quan ơng tự có ý nga phản ánh
A. sự tiến h pn li.HH HHHHHHHHHHHH B. sự tiến hoá đng quy.H HHHHHHHH
C. sự tiến h song nh.HHHHHHHHH D. ngun gốc chung.
Câu 22: Đa số đột biến hi. Vì:
A. Phá v c mối quan h hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trưng.
B. Biểu hiện ngẫu nhiên, không đnh ớng.
C. Thường làm mất đi khnăng sinh sản ca cơ thể.
D. Làm mất đi nhiều gen quý giúp sinh vt thích nghi với môi tờng sng.
Câu 23: Tác động của chọn lọc sđào thải 1 loi alen khi quần thể qua 1 thế h là chn lọc chống lại
A. alen trội. B. thđng hợp.
C. alen thể dhợp. D. alen lặn.
Câu 24: Khi giải thích vì sao đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu ch yếu của quá trình tiến
hoá? Phát biểu o sau đây hợp lí?
A. So với đt biến NST cng ph biến hơn, ítnh hưng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của
cơ thể.
B. Các đt biến gen tờng trng thái trội, kng biểu hin trạng thái d hợp t, nên kng bđào
thi ngay.
C. Là những đột biến ln, dễ tạo ra c loài mới.
D. Tn số đột biến mỗi gen lớn.
Câu 25: Theo thuyết tiến hóa hiện đi, trong các phát biểu sau về quá tnh hình tnh loài mới, có bao
nhiêu phát biểu đúng?
I. nh tnh loài mới có thxảy ra trong cùng khu vực địa lí hoc khác khu vực đa lí.
II. Đột biến đảo đon thp phần tạo nên loài mới.
Mã đề 002 - Trang 3/4
III. Lai xa đa bội a thể tạo ra li mới bnhiễm sc thể song nhbội.
IV. Quá trình hình thành loài có thchịu sự tác đng của c yếu tố ngẫu nhn.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 26: Cấu tạo kc nhau vchi tiết của các cơ quan tương đồng là do
A. chn lc tnhn đã diễn ra theo các ớng khác nhau.
B. s tiến a trong quá trình phát triển chung của lòai.
C. thực hiện các chc phận ging nhau.
D. chúng nguồn gc kc nhau nng phát triển trong những điều kin giống nhau.
Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây vchọn lọc tnhiên là đúng nhất?
A. Chọn lọc tnhn tạo n các đặc điểm giúp sinh vt thích nghi với môi trường.
B. Chn lc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen ca quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên giữ li nhng biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
D. Chọn lọc tnhn làm thay đổi g trị thích nghi của kiểu gen.
Câu 28: Tiến hoá nh q trình
A. biến đổi kiểu hình dẫn đến biến đổi tnh phn kiểu gen của qun th.
B. hình tnh các nm phân loại tn loài.
C. ch luỹ biến đổi vcấu trúc di truyền của quần thể.
D. biến đổi kiểu hình ca quần thể dẫn tới shình thành loài mới.
II. Tự luận
Câu 1 (1,5 điểm): Các phát biểu sau đây đúng hay sai? Nếu sai thì sửa lại cho đúng.
Phát biểu Đúng/sai Sửa lại với câu sai
1. Tiến hoá nhỏ chịu s tác động của
các nhân tố tiến hoá.
2. Đột biến cung cấp nguồn nguyên
liệu thứ cấp cho tiến hoá.
3. Di nhập gen nhân tố tiến hoá
hướng.
4. CLTN cung cấp nguồn nguyên liệu
chính cho tiến hoá
5. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo
vốn gen của quần thể.
6. Giao phối không ngẫu nhiên không
phải nhân tố tiến hoá.
Câu 2 (1,5 điểm): Hãy dùng câu trả lời ngắn cho những câu hỏi sau đây.
1. Hình thành loài bằng cách li tập tính xảy ra với tốc độ như thế nào?
..........................................................................................................................................................
2. Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra với đối tượng nào?
..........................................................................................................................................................
3. Trong quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí, những nhân tố nào gây ra những biến đổi về
cấu trúc di truyền của quần thể?
..........................................................................................................................................................
4. Ngựa lai với Lừa sinh ra con La hoặc con Booc Đô. do nào ngựa lừa vẫn 2 loài khác
nhau?
..........................................................................................................................................................
5. Thể song nhị bội có đặc điểm gì mà chúng có thể là loài mới so với các loài ban đầu?
..........................................................................................................................................................
6. Tại sao chuối nhà (3n) không khả năng sinh sản hữu tính nhưng chúng vẫn loài mới so với
chuối rừng (2n)?
..........................................................................................................................................................
Mã đề 002 - Trang 4/4