SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)
Mã đề 137
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
A. Trắc Nghiệm:8 điểm
Câu 1: Cú pháp câu lệnh while
A. while<điều kiện>.<khối lệnh> B. while <điều kiện><khối lệnh>
C. while<điều kiện>:<khối lệnh> D. while <điều kiện> =<khối lệnh>
Câu 2: Cho A=[1,2,3,4], khi thực hiện lệnh A.clear(), danh sách A sẽ là
A. có 2 phần tử B. còn 3 phần tử C. có 4 phần tử D. rỗng
Câu 3: Kết quả của chương trình sau là gì?
x = 5
y = 6
if x > y:
print('Max:',x)
else:
print(‘Max: ’, y)
A. Max: 5. B. Max:6. C. Max:5. D. Max: 6
Câu 4: Biểu thức lôgic đúng thể hiện số a nằm ngoài [3,8] là:
A. a < 3 and a > 8. B. 3 <= a <=8 C. a <= 3 and a >= 8 D. a < 3 and a >= 8.
Câu 5: Trong python cú pháp câu lênh for là:
A. for <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <khối lệnh>: B. for <biến đếm> = 0 to range():
C. for <biến đếm> in range(start,stop): D. for <biến đếm> in range(start):
Câu 6: Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào?
A. input(). B. print(). C. enter(). D. nhap().
Câu 7: Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?
A. del(). B. clear(). C. exit(). D. remove().
Câu 8: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau:
x = 1
while (x <= 5):
print(“python”)
x = x + 1
A. 3 từ “python”. B. 1 từ “python”. C. 6 từ “python”. D. 5 từ “python”.
Câu 9: Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
Trang 1/4 - Mã đề 137
s = 0
for i in range(3):
s = s+2*i
print(s)
A. 12. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 10: Kết quả của chương trình sau là gì?
A=[2, 4, 3, 6, 5]
for i in range(1, 4):
print(A[i],end = “ ”)
A. 4 3 6 B. 2 4 3 C. 3 6 5 D. 3 6
Câu 11: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là
A=[1, 3, 2.4, “True”]
print(len(A))
A. 4B. 6C. 3D. 5
Câu 12: Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong python?
A. abs(). B. size(). C. int(). D. type().
Câu 13: Lệnh tính độ dài danh sách là lệnh nào dưới đây?
A. clear() B. insert() C. len() D. length()
Câu 14: Cho danh sách B = [0,4,3,6,8,7,9], câu lệnh xóa giá trị 8 trong danh sách B là.
A. B.insert(2) B. B.remove(8) C. B.clear(8) D. B.del(8)
Câu 15: Để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không, trong Python sử dụng toán tử
A. for. B. append. C. in D. range.
Câu 16: Lệnh A.insert(k,x) có ý nghĩa là gì?
A. Chèn 2 giá trị k, x vào đầu dãy A. B. Chèn giá trị x vào dãy A ở vị trí k.
C. Chèn giá trị k vào dãy A ở vị trí x. D. Chèn 2 giá trị k, x vào cuối dãy A.
Câu 17: Khi thực hiện đoạn lệnh sau, danh sách a có giá trị là
a=[]
a.append(10)
a.insert(3,12)
print(a)
A. [10 3] B. [-2 3] C. [-2 12] D. [10 12]
Câu 18: Điều kiện trong câu lệnh while có kiểu dữ liệu là
A. float B. int C. bool D. str
Câu 19: Câu lệnh while kết thúc khi nào?
A. điều kiện nhận giá trị đúng B. điều kiện giảm 1 đơn vị
C. điều kiện tăng lên 1 đơn vị D. điều kiện nhận giá trị sai
Câu 20: Đâu là kiểu dữ liệu danh sách?
A. M=[ 1. 3. 5. 7. 9] B. M=[ 1, 3.5, 5, “7”, “python”] C. M=[ 1; 3; 5; 7; 9] D. M=[ 1: 3: 5: 7: 9]
Trang 2/4 - Mã đề 137
Câu 21: Cho danh sách A = [4,5,6,7,”KT”]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[3]?
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 22: Hãy chỉ ra câu lệnh đúng:
A. Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên liên tiếp từ start
đến stop
B. Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số thực từ start đến stop - 1
C. Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên liên tiếp từ
start -1 đến stop
D. Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên liên tiếp từ start
đến stop - 1
Câu 23: Giá trị của tổng bằng bao nhiêu khi thực đoạn chương trình python sau:
Tong = 0
while Tong < 10:
Tong = Tong + 1
A. 9. B. 12. C. 10. D. 11.
Câu 24: Kết quả của dòng lệnh sau
>>> x, y, z = 10, “10”, 10
>>> type(z)
A. str. B. double. C. int. D. float.
Câu 25: Cho các câu lệnh sau, hãy chỉ ra câu lệnh đúng.
A. x = 0
for i in range(10): x = x + 1
B. x = 0
for i in range(10): x:= x + 1
C. x = 0
for i in range(10) x = x + 1
D. x:= 0
for i in range(10): x = x + 1
TỰ LUẬN
Câu 1(1đ): Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình python Tính tổng Sn từ 1 đến n, với n được nhập từ
bàn phím.
Ví dụ:
Trang 3/4 - Mã đề 137
Nhập từ bàn phím Kết quả ra màn hình
Nhập số n:5 Tổng từ 1 đến 5 = 15
Câu 2(1đ): Cho trước một danh sách A có 10 phần tử. Hãy viết chương trình cho ra vị trí và phần tử có giá trị
nhỏ nhất trong danh sách A.
Trang 4/4 - Mã đề 137