Trang 1/4 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPTTX QUẢNG TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIN HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 21 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Cho câu lệnh:
dem:=0;
For i:=1 to 100 do dem:=dem+1;
Hãy cho biết kết quả của biến i sau khi kết thúc thực hiện các lệnh trên?
A. i=100 B. i=50 C. i=0 D. i=1
Câu 2: S:=1; For i:=1 to N do if T[i]mod 2=0 then S:=S*T[i]; Đoạn lệnh trên thực hiện công
việc gì?
A. Tính tích các số lẻ trong mảng T B. Tính tổng các số chẵn trong mảng T
C. Tính tổng các phần tử của mảng T D. Tính tích các số chẵn trong mảng T
Câu 3: Trong câu lệnh while: While <điều kiện> Do <câu lệnh>; khi nào thì u lệnh sau Do
còn được thực hiện?
A. Điều kiện sai B. Khi tìm được Output
C. Điều kiện đúng D. Khi đủ số vòng lặp
Câu 4: Cho lệnh lặp: While (abs(x) >= 5) do write(x); lệnh write(x) được lặp lại bao nhiêu lần?
A. 6 lần. B. 5 lần C. Chưa biết D. Lặp vô hạn
Câu 5: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử? Var A:array[-2..10] of byte;
A. 12 B. 10 C. 13 D. 10
Câu 6: Có Var A:Array[1..100] of byte; Để tham chiếu đến phần tử 3 của mảng, ta viết?
A. A{3} B. A5 C. A[3] D. A<5>
Câu 7: Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình ca chương trình sau:
Var x, i: byte;
BEGIN x:=0; i:=1;
While i<20 do
begin x:= x+i; i:=i+3; end;
writeln(‘x= ’, x);
END.
A. 56 B. x= 63 C. x= 73 D. x= 70
Câu 8: Cho khai báo Var A: array[1..10] of integer; Để nhập giá trị cho các phần tử trong
mảng thực hiện câu lệnh nào?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:=1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Readln(A[i]); D. Readln(A[1,2,3,4,5,6,7,8,9,10]);
Câu 9: Hãy chọn câu trả lời đúng? Trong cú pháp ca câu lệnh lặp For Do:
A. Nếu giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối thì câu lệnh sau Do không thực hiện lần nào
B. Giá trị đầu, giá trị cuối: Là các biểu thức cùng kiểu với biến đếm và giá trị đầu <= giá trị cuối
C. Biến đếm là biến đơn thường có kiểu nguyên
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 20 do S:=S+i; kết quả S sau khi thực hiện bao
nhiêu?
A. 210 B. 55 C. 200 D. 20
Câu 11: Cho khai báo Var a:array[0..16]of integer;
Mã đề 101
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tt c các phn t ca mng trên ?
A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k:= 0 to 15 do write(a[k]);
C. for k := 16 down to 0 write(a[k]); D. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
Câu 12: Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?
A. Var A : array[a..z] of char; B. Var A = array[1..10] of real;
C. Var A: array[1....n] of byte; D. Var A: array[-10. .10] of boolean;
Câu 13: Cho khai báo Var S:Array[1..5] of byte; S có thể lưu trữ dãy s nào sau đây.
A. 1 3 6 B. 1 5 3 2 4 3 C. 300 3 5 4 5 D. 1 -2 3 2
Câu 14: Var a:array[0..50]of real ;
k:=0 ; for i:=1 to 50 do if a[i]>a[k] then k:=i ;
Đoạn chương trình trên thc hin công việc gì dưới đây ?
A. Tìm phn t ln nht trong mng; B. Tìm ch s ca phn t nh nht trong mng;
C. Tìm phn t nh nht trong mng; D. Tìm ch s ca phn t ln nht trong mng;
Câu 15: Lệnh lặp nào sau đây là đúng.
A. For i:=1 to 10; do S:=S+i; B. For i:=1 to 10 do S:=S+i;
C. For i:=1 10 do S:=S+i; D. For i:=1 to -10 do S:=S+i;
Câu 16: Để tính S = 1 + 2 +…+ n + … cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?
A. Tất cả đều đúng. B. For do
C. If Then D. While do
Câu 17: Cho dãy số gồm 4 số thực, 5 số nguyên. Em có thể khai báo một mảng một chiều gồm
9 phần tử kiểu ngun để lưu trữ các giá trị đó hay không?
A. B. Đáp án khác
C. Khai báo mảng gồm 4 phần tử đầu tiên kiểu thực và 5 phần tử sau kiểu nguyên D. Không
Câu 18: Để u trdãy ttrong trong mảng A1, A2, A50 thì khai o nào sau đây là
đúng?
A. Var A:array[1..50] of real; B. Var A:array[1..50] of char;
C. Var A:array[1..50] of word; D. Var A:array[1..30] of integer;
Câu 19: Cho khai báo sau: Var A:array[1..20]of integer; i,da,dd:byte;
Xét đoạn chương trình:
da:=0;dd:=0;
for i:=1 to 20 do
If A[i]>0 then dd:=dd+1 else If A[i]<0 then da:=da+1;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Đếm số phần tử âm và số phần tử không âm trong mảng
B. Đếm số phần tử chẵn và số phần tử lẻ trong mảng
C. Đếm số phần tử dương và số phần tử âm trong mảng
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Khi chạy chương trình :
Var A:array[1..10] of integer; i, S : integer;
Begin A[1]:= 3;A[2]:= 10; A[3]:= 9;
S:= 0;
For i:=1 to 3 do If A[i]mod 3=0 then S:=S+A[i];
Write(S);
End.
Kết quả in ra giá trị của S là:
A. 22 B. 12 C. 3 D. 0
Câu 21: Cú pháp câu lệnh lặp dạng tiến là:
A. For <biến đếm> := <giá trị cuối> To <giá trị đầu> Do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị cuối> Downto <giá trị đầu> Do <câu lệnh>;
Trang 3/4 - Mã đề 101
D. For <biến đếm> := <giá trị đầu> Downto <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;
Câu 22: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)
A. Giá trị B. Kiểu C. Dữ liệu D. Thông tin
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 22: Một buổi sáng nông trại, bác nông dân sắp một đàn bò gồm n con bò để vắt sữa (n500).
Với a1, a2,..., an (1 ≤ ai≤100) là sản lượng sữa của các con bò.
Bạn hãy giúp bác nông dân tính xem
a. Tính tổng lượng sữa bò thu được sáng hôm đó.
b. m v trí những chú bò cho lưng sa nhiu nht. Và cho biết có bao nhiêu chú bò cho
nhiu sa nhất trong ngày hôm đó.
Dùng Ngôn ngữ Pascal để viết chương trình thực hiện yêu cầu trên.
------ HẾT ------
PHẦN BÀI LÀM TỰ LUẬN
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề 101
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II KHỐI 11
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TIN HỌC
Thời gian: 45 phút