KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NK 2018 -2019
Môn : Vật . Thời gian : 45 phút
---oOo---
Khối 11
NÂNG CAO
Đề thi dành cho các lớp 11CT-11CH-11CTin-11A -11A.1
Câu 1: (2,5 điểm)
Phát biểu định luật Len-về chiều dòng điện cảm ứng.
Một khung dây kín ABCD diện tích 4 cm2, điện trở 2,5
được đặt trong từ trường vectơ cảm ứng từ
B
hợp với mặt
phẳng khung dây góc α = 300 (hình vẽ). Cho độ lớn cảm ứng từ
tăng từ 0,2 T đến 0,4 T trong thời gian 80 ms. Xác định chiều
độ lớn của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung ABCD.
Câu 2: (2 điểm)
Một ống dây hình trụ dài 20 cm, gồm 400 vòng dây. Ống dây thể
tích 500 cm2, bên trong ốngkhông khí.
a) Tìm độ tự cảm của ống dây.
b) Ống dây được mắc vào mạch điện qua một khóa k, sau khi đóng
khóa k, dòng điện qua ống dây biến thiên theo thời gian như đồ th
hình vẽ bên, trong đó ứng với thời gian đóng khóa k từ 0 đến
0,05s. Tính suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian
trên.
Câu 3: (2 điểm)
E
v
B
Câu 4: (2,5 điểm)
Trong một ttrường đều độ lớn cảm ứng tB0 = 4.10-5 T, đặt
một đoạn dây dẫn chiều dài 1,2 m vuông góc với đường sức từ
của từ trường đều. Cho dòng điện cường độ I = 0,5 A chạy qua
dây như hình vẽ.
a) Vẽ và tính độ lớn vectơ lực từ tác dụng lên đoạn dây này.
b) Điểm M điểm nằm trong từ trường đều và cách dây dẫn một
đoạn 0,4 mm. Xác định độ lớn vectơ cảm ứng từ tổng hợp tại
điểm M.
Câu 5: (1 điểm)
Ba dây dẫn thẳng, dài đặt song song cách đều nhau tai ba
điểm A, B, C, khoảng cách giữa hai dây 10 cm. Dòng điện
trong các y chiều như hình vẽ cường độ lần lượt
I1, I2 = I3 = 3 A. Tại H trung điểm của BC đặt thêm dây dẫn
thẳng, dài dòng điện cường độ I4 chạy qua và song song
với các dây trên. Hãy xác định chiều cường độ của I4 để lực từ
tổng hợp tác dụng lên 1 m dây ca dòng I1 bằng 0.
/
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKII. NK 2018 - 2019
Môn : Vật lý LỚP 11 NÂNG CAO
---oOo---
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
( 2,5 đ)
1
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kínchiều sao cho từ trường cảm ứng có
tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
Hoặc: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường dosinh ra có tác dụng
chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
1
2
B tăng => tăng => IC xuất hiện tạo ra B
󰇍
󰇍
C  B
󰇍
󰇍
=> B
󰇍
󰇍
C hướng xuống
=> IC chiều ADCBA ( kèm hìnhvẽ B
󰇍
󰇍
C , B
󰇍
󰇍
, chiều IC)
Thiếu hình không cho điểm, có hình nhưng chưa đủ thì có thể cho từ 0,25 đ đến 0,5 đ
0,75
3
EC =
||
t

=
0
S | B | cos(90 )
t
=
0
21
S| B B | cos60
t
= 5.104 V
IC = EC/R = 2.104 A
0,5
0,25
Câu 2
1
a) L = 4.107N2
𝑙 S = 4.107N2
𝑙2 V = 8.104 H = 2,51 mH
1
( 2 đ)
2
b) Et = L
| I |
t
= 8.104.
| 5 0 |
0,05
= 8.102 V = 0,251 V
1
Câu 3
( 1,5 đ)
1
Để electron chuyển động thẳng đều taF
󰇍
L+ F
󰇍
Đ =0 => F
󰇍
L= −F
󰇍
Đ
q<0 => F
󰇍
Đ E
󰇍
󰇍
=> F
󰇍
Đ thẳng đứng hướng lên
F
󰇍
LF
󰇍
Đ => F
󰇍
L thẳng đứng hướng xuống
=> B
󰇍
󰇍
vuông góc mặt phẳng hình vẽ và hướng từ ngoài vào
Hình vẽ các véctơ
0,25
0,25
0,25
2
FL = FĐ = |q|Bv = |q|E => B = E/v = 1,5 T
0,75
Câu 4
( 2,5 đ)
1
a) Hình vẽ F
󰇍
T (tác dụng lên dây) vuông góc mặt phẳng hình vẽ và hường từ ngoài vào.
B
󰇍
󰇍
0 l => FT = BIl = 2,4.105 N
0,25
0,75
2
b) nh vẽ B
󰇍
󰇍
I tại M do dòng đin I to ra mặt phẳng hình vvà hướng từ trong ra
BI = 2.107I
d = 2,5.104 T
0,25
0,5
3
B
󰇍
󰇍
M= B
󰇍
󰇍
0 + B
󰇍
󰇍
I
B
󰇍
󰇍
0 B
󰇍
󰇍
I => BM =
22
I0
BB
= 2,531.104 T
0,25
0,75
Câu 5
1
Hình vẽ các vectơ lc
0,25
( 1 đ)
2
Xét F
󰇍
1
= F
󰇍
21 + F
󰇍
31
F21 = F31 = 2.107
21
II
a
A
=600
=> F
󰇍
1
nằm trên AH, hướng xa I4 và F1= F21
3
=2.107
21
II
a
3
0,25
3
F
󰇍
1= F
󰇍
21 + F
󰇍
31 + F
󰇍
41 = 0 => F
󰇍
41 = − F
󰇍
1
=> F
󰇍
41F
󰇍
1
=> F
󰇍
41 hướng về phía I4 => I4 hút I1 => I4 cùng chiều I1
0,25
4
F1 = F41 => 2.107
21
II
a
3
= 2.107
41
II
AH
=>
2
I3
a
=
4
2I
a3
=> I4 = 3I2/2 = 4,5 A
0,25
Nếu sai hoặc thiếu đơn vị ở mỗi đáp số thì trừ 0,25 đ không trừ quá 2 lần trong toàn bài làm
Không thay số vào các kết quả tính toán trừ 0,25 đ (không quá 2 lần)