Trang 1/4 - Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(
Đ
có 04 trang
)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật lí - Lớp 12
Th
àm bài: 50 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1. Trong các nhà máy ô tô, để sơn mau khô người ta chiếu vào vật vừa sơn
chùm tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.
C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 2. Mt sóng đin t có tần s 3.106 Hz truyền trong cn không. Ly c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là
A. 100 m. B. 60 m. C. 0,01 m. D. 6 m.
Câu 3. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. So với điện tích của một bản tụ điện thì
cường độ dòng điện trong mạch
A. ngược pha. B. sớm pha
.
2
C. trễ pha
.
2
D. cùng pha.
Câu 4. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X
A. khả năng đâm xuyên. B. khả năng làm ion hóa không khí.
C. khả năng làm đen kính ảnh. D. khả năng làm phát quang một số chất.
Câu 5. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Làm ion hóa không khí. B. Tác dụng lên kính ảnh.
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng
600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là
1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,9 mm. B. 0,45 mm. C. 0,8 mm. D. 0,4 mm.
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng bước sóng 0,5 µm. Hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vị trí vân sáng bậc 3 trên màn có độ lớn là
A. 3 µm. B. 1,5 µm. C. 1,25 µm. D. 1,75 µm.
Câu 8. Trong thí nghiệm
Y
-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 0,8 m, nguồn phát ánh sáng bước sóng 0,7 m. Khoảng
cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là
A. 4,2 mm. B. 3,5 mm. C. 2,8 mm. D. 3,15 mm.
Câu 9. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có đtự cảm L tụ điện điện dung C. Khi tăng giá trị
của L lên 4 lần và giữ nguyên giá trị của C thì chu kỳ dao động riêng của mạch
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 10. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, loa là bộ phận để
A. trộn sóng âm tần với sóng mang. B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. biến dao động âm thành dao động điện. D. biến dao động điện thành dao động âm.
Câu 11. Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh 36000 km. Lấy c = 3.108 m/s. Thời gian sóng
vô tuyến từ vệ tinh đến anten là
A. 1,2 s. B. 0,83 s. C. 0,12 s. D. 8,3 s.
Mã đề 201
Trang 2/4 - Mã đề 201
Câu 12. Một sóng điện từ cảm ứng từ cực đại B0 cường độ điện trường cực đại là E0. Tại điểm M
trên phương truyền sóng có cảm ứng từ là 0
8
os(2 .10 )
cB B
t
. Cường độ điện trường tại M là
A. 0
8
os(2 .10 ).
cE E
t
B. 0
8
os(2 .c
10 ).
2
tB B
C. 0
8
os(2 .10 ).
cB B t
D. 0
8
os(2 .c
10 ).
4
tB B
Câu 13. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. ng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 14. Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm 1
mH
tụ điện có điện dung
4
nF
. Tần số
dao động riêng của mạch là
A. 2,5.105 Hz. B. 6
2,5.10 Hz.
C. 6
5 .10 Hz.
D. 5
5 .10 Hz.
Câu 15. Điện trường xoáy có đường sức là
A. đường hình sin. B. đường cong hở. C. đường thẳng. D. đường cong kín.
Câu 16. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phát xạ.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần hóa học của chất phát xạ.
Câu 17. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 μH tụ
điện điện dung C. Lấy c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ mạch thu được 119,2 m (tần số
của sóng điện từ thu được bằng tần số riêng của mạch dao động). Giá trị của C
A. 5 nF. B. 2 nF. C. 9 nF. D. 4 nF.
Câu 18. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh và máy phát thanh đơn giản đều có bộ phận nào dưới đây?
A. Loa. B. Micrô. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
Câu 19. Cho mạch dao động tưởng đang dao động điện từ tự do với dòng điện trong mạch
0,04cos20000 (A)
i t (t tính bằng s). Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là
A. 5
2.10 .
C
B. 4
8.10 .
C
C. 6
2.10 .
C
D. 6
8.10 .
C
Câu 20. Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. cầu vồng bảy sắc. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 21. Một chùm sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và chàm
được chiếu xiên từ nước ra không khí. Biết rằng các ánh sáng đơn sắc này đều bị khúc xạ. Gọi rđ, rv, rc lần
lượt là góc khúc xạ ứng với ánh sáng đỏ, vàng và chàm. Hệ thức đúng là
A. rđ < rc < rv. B. rc < rv < rđ. C. rđ < rv < rc. D. rđ = rv = rc.
Câu 22. Ánh sáng đơn sắc màu lục bước sóng trong chân không trong một chất lỏng trong suốt lần
lượt là 0,568 µm và 0,389 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 1,33. B. 1,46. C. 1,52. D. 2,50.
Câu 23. Chất nào sau đây khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng.
C. Chất khí có áp suất lớn. D. Chất khí có áp suất thấp.
Câu 24. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến có bước sóng
A. từ vài mét đến vài kilômét. B. từ vài trăm mét đến vài mêgamét.
C. lớn hơn 0,76 m đến vài milimét. D. vài nanômét đến 0,38 m.
Câu 25. Cho bn ánh sáng đơn sc: đ, tím, cam và lc. Chiết sut ca thy tinh có giá tr ln nht
đi vi ánh sáng
A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím.
Trang 3/4 - Mã đề 201
Câu 26. Bộ phận nào sau đây không có trong máy quang phổ?
A. Ống chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Hệ tán sắc. D. Buồng tối.
Câu 27. Trong tnghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc bước sóng
,
khoảng cách giữa hai khe a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến n quan sát D. Vị trí các vân tối
trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
0 1 2
k
λD
x k k , , ... .
a
B.
10 1 2
2
k
λD
x k k , , ... .
a
C.
0 1 2
k
λa
x k k , , ... .
D
D.
10 1 2
2
k
λa
x k k , , ... .
D
Câu 28. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần là
A. tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma. B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
C. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, tia gamma.
Câu 29. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện
6 C cường độ dòng điện cực đại trong mạch 2 A. Khoảng thời gian giữa 5 lần liên tiếp điện tích
trên một bản tụ điện bằng 0 là
A. 12 s. B. 30 s. C. 24 s. D. 15 s.
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bước sóng 0,5 μm.
Trong vùng giao thoa có bề rộng 26 mm trên màn (đối xứng qua vân trung tâm) có số vân sáng là
A. 13. B. 11. C. 15. D. 17.
Câu 31. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm một tụ điện điện dung
biến đổi được. Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số
của sóng điện từ cần thu (để cộng hưởng). Khi điện dung của tụ điện là 20 pF thì mạch bắt được sóng
bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện là
180pF
thì mạch bắt được sóng có bước sóng là
A. 10 m. B. 270 m. C. 90 m. D. 150 m.
Câu 32. Một mạch dao động tưởng đang dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch
biểu thức
50 cos 4000 (mA)
i t (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch 30 mA thì
điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 0,75.10-5
C.
B. 1,25.10-5
C.
C. 10-5
C.
D. 0,5.10-5
C.
Câu 33. Trong tnghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 2 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát 2 m, hai khe được chiếu bằng ánh ng trng ớc sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. M một
điểm trên màn quant cáchn sáng trung tâm 3,3 mm. Bức xạ cho vân tối tại Mớc sóng ngắn nhất bằng
A. 388 nm. B. 440 nm. C. 490 nm. D. 413 nm.
Câu 34. Trong mạch LC tưởng đang dao động điện từ tdo.
Hình bên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i
vào thời gian t. Biết điện tích của êlectron 19
1,6.10 .
e
q C
Số
êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn từ thời điểm ban
đầu (t = 0) đến thời điểm t =
7
5.10 s
A.
9
.
2,912.10
B.
9
.
7,963.10
C.
10
.
1,087.10
D.
9
.
3,978.10
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát
đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng λ1 = 520 nm λ2 (620 nm λ2 740 nm). Trên màn quan sát,
trong khoảng giữa hai vị ttrùng nhau liên tiếp của hai vân sáng ứng với hai bức xạ này 6 vân sáng của
bức xạ có bước sóng λ1. Bước sóng λ2 có giá trị là
A. 732 nm. B. 728 nm. C. 693 nm. D. 624 nm.
Trang 4/4 - Mã đề 201
Câu 36. Trong thí nghiệm
Y
-âng về giao thoa với ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc,
khoảng cách giữa hai khe là
0,8 mm
. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu nếu
tịnh tiến màn quan sát một đoạn
40 cm
ra xa mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân lúc này 1,28 mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.
0,65 m.
B.
0,72 m.
C.
0, 45 m.
D.
0,56 m.
Câu 37. Trong tnghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng ch nhau
0,5 mm
được chiếu sáng
bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. M và N hai điểm trên màn quan
sát, tại M và N đều có vân sáng. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng tại M và N 2 cm, giữa MN có 10
vân tối. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,4 m. B. 0,6 m. C. 0,7 m. D. 0,5 m.
Câu 38. Một mạch dao động lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Coi rằng không sự tiêu hao năng
lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là
1,32 mJ
tnăng lượng ttrường của
mạch là 2,58 mJ. Khi năng lượng điện trường của mạch là
1,02 mJ
thì năng lượng từ trường của mạch là
A.
2, 41 mJ.
B.
2,88 mJ.
C.
3,90 mJ.
D.
1,99 mJ.
Câu 39. Một mạch dao động điện từ tưởng gồm tụ điện điện dung 10 F cuộn cảm thuần độ t
cảm 4 mH. Tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 3 V. Tại thời điểm t = 0, tụ điện bắt đầu phóng điện qua cuộn
cảm. Tại thời điểm
ms,
15
t
độ lớn của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
150 mA.
B.
75 mA.
C.
130 mA.
D.
106 mA.
Câu 40. Trong tnghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng
trung tâm 4,5 mm. Xét cùng một phía so với vân sáng trung tâm, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân
tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) là
A. 3 mm. B. 1,75 mm. C. 1,5 mm. D. 2,25 mm.
------------- HẾT -------------