1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP 11
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Mch
kiến thc
Ch đề
Mc đ đánh giá
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
S câu
TN
S câu
TL
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Hoạt động
ca
nn kinh tế
1. Cnh tranh,
cung - cu trong
nn kinh tế th
trưng
6
4
1
1
10
2
10
2. Lm phát, tht
nghip
4
4
8
2
Hoạt động
kinh tế ca
Nhà nưc
3. Th trưng lao
động, vic làm
6
4
10
Tng câu
16
12
1
1
28
2
10 đim
T l %
40%
30%
20%
100
T l chung
70%
30%
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi cấp độ nhận biết, thông hiểu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn
đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu, tổng số 28 câu - 7 điểm.
- Các câu hỏi cấp độ vận dụng vận dụng cao các câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn
chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
b) Bn đc t
2
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP 11
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Mch kiến
thc
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Hoạt động
ca nn kinh
tế
1. Cnh tranh,
cung - cu trong
nn kinh tế th
trưng
Nhn biết:
- Nêu đưc:
+ Khái nim cnh tranh.
+ Khái nim cung vác nhân t ảnh hưởng đến
cung.
+ Khái nim cu các nhân t ảnh ởng đến cu.
Thông hiu:
- Gii thích đưc nguyên nhân dẫn đến cnh tranh
- Trình bày đưc:
+ Các nhân t ảnh hưởng đến cung.
+ Các nhân t ảnh hưởng đến cu.
Phân tích được:
- Vai trò ca cnh tranh trong nn kinh tế.
- Mi quan h vai tca quan h cung - cu
trong nn kinh tế.
Vn dng:
- Phê phán nhng biu hin cnh tranh không lành
mnh.
Vn dng cao:
- Phân tích được quan h cung - cu trong hot
động sn xut kinh doanh c th.
6TN
4TN
1/2TL
1/2TL
2. Lm phát, tht
nghip
Nhn biết:
- Nêu đưc:
+ Khái nim lm phát
+ Khái nim tht nghip.
4TN
4TN
3
+ Các loi hình lm phát và tht nghip.
- Nêu đưc vai trò của Nhà nước trong vic kim
soát và kim chế lm phát, tht nghip.
Thông hiu:
- Mô t được hu qu ca lm phát, tht nghiệp đối
vi nn kinh tế và xã hi.
- Giải thích đưc nguyên nhân dẫn đến lm phát,
tht nghip.
Vn dng:
- ng h nhng hành vi chp hành phê phán
nhng hành vi vi phm ch trương, chính sách ca
Nhà nước trong vic kim soát kim chế lm
phát, tht nghip.
2
Hot đng
kinh tế ca
Nhà nưc
3. Th trưng
lao đng và
vic làm
Nhn biết:
- Nêu đưc:
+ Khái nim lao đng.
+ Khái nim vic làm.
+ Khái nim th trưng lao đng.
+ Khái nim th trưng vic làm.
Thông hiu:
- Xác định đưc mi quan h gia th trưng lao
động và th trưng vic làm.
Vn dng:
- Nhận ra được xu hướng tuyn dụng lao động ca
th trưng.
Vn dng cao:
- Xác định được trách nhim hoàn thin bn thân
để tham gia th trường lao động la chọn được
ngh nghip, vic làm phù hp.
6TN
4TN
1/2TL
1/2TL
Tng
16 TN
12 TN
1TL
1TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
4
Lưu ý:
- Các câu hỏi cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn
đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu.
- Các câu hỏi cấp độ vận dụng vận dụng cao các câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn
chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
S GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯNG PH THÔNG DTNT TNH
KIM TRA GIA HC K 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GDKTPL LP 11
Thi gian làm bài : 45 Phút; không tính thời gian giao đề
ĐỀ THI CHÍNH THC
có 3 trang)
H tên : ............................................................... Lp : ...................
Phn I: Trc nghim khách quan (7,0đ)
Câu 1: Đâu không phải nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp?
A. hài lòng vi công vic. B. thiếu k năng làm việc.
C. b đuổi vic. D. t thôi vic.
Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát?
A. Phát hành thiếu tiền trong lưu thông.
B. cu gim mnh.
C. cầu tăng cao.
D. chi phí sn xut gim.
Câu 3: Trên th trưng, khi giá c gim thì xy ra trường hợp nào sau đây?
Mã đề 111
5
A. Cung và cu gim. B. Cung gim, cầu tăng.
C. Cung và cầu tăng. D. Cung tăng, cầu gim.
Câu 4: Trên th trưng khái nim cầu được hiu là nhu cu
A. hàng hoá mà người tiêu dùng cn. B. chưa có khả năng thanh toán.
C. ca ngưi tiêu dùng. D. có kh năng thanh toán.
Câu 5: Vai trò của nhà nước trong việc kiềm chế lạm phát?
A. ct gim chi tiêu công.
B. tăng giá c hàng hóa.
C. H tr thu nhp cho toàn xã hi.
D. hn chế các bin pháp qun lý th trưng.
Câu 6: Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hóa, qua đó thi được lợi ích tối
đa là nội dung của khái niệm
A. li tc. B. đấu tranh. C. cnh tranh. D. tranh giành.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây thể hiện mục đích của cạnh tranh kinh tế?
A. Thu li nhun. B. Phân hóa giàu nghèo.
C. Hn chế trao đi hàng hóa. D. Đẩy mạnh trao đi hàng hóa.
Câu 8: Trong các việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh?
A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
B. B nhiu vốn đ đầu tư sản xut.
C. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh.
D. B qua yếu t môi trường trong quá trình sn xut.
Câu 9: Số lượng hàng hóa dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầucủa thị trường gọi là
A. cung B. nhân t ảnh hưởng đến cu