
SỞ GD- ĐT QUẢNG NGÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2020-2021
TRUNG TÂM DN-GDTX&HN TỈNH Môn thi: Hoá học 10
Thi gian: 45 pht
Họ và tên thí sinh:……………………………….………………………………Lớp:……………….........
Số báo danh :……………………………………………………….Phòng thi số::………………………..…
Ngày sinh:………………………… …………………….…………..Nơi sinh:………………………………….
Số t làm bài
.................................................................................................................................................................
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
Điểm bài thi
(Bằng số)
Điểm bài thi
(Bằng chữ)
Chữ ký GV chấm
ĐỀ
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Thí sinh chọn câu trả lời đúng đối với từng câu hỏi và đánh dấu × vào phiếu trả lời dưới đây.
Câu 1 :Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự
A. F > Cl > Br > I B. F < Cl < Br < I C. F > Cl > I > Br D. F < Cl < I < Br
Câu 2 : Số ôxi hoá của Clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A . -1, +1, +3, 0, +7.
B.
-1, +1, +5, 0, +7.
C . -1, +3, +5, 0, +7.
D.
+1, -1, +5, 0, +3.
Câu 3: Tính axit của các HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF
C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe2O3+ 6HNO3→ 2Fe(NO3)3 + 3H2O B. H2SO4+ Na2O → Na2SO4+ 2H2O
C. Fe2O3+ 3CO → 2Fe + 3CO2 D. 2AgNO3+ BaCl2 → Ba(NO3)2+ 2AgCl ↓
Câu 5: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. 2NO2→ N2O4
C. 2NO2+ 4Zn → N2 + 4ZnO D. 4Fe(OH)2+ O2+ 2H2O → 4Fe(OH)3
Câu 6: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH nguội, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy
nào dưới đây?
A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O
C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3
Câu 7: Trong PTN, Cl2 thưng được điều chế theo phản ứng
HClđặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của HCl là
A. 4 B. 8 C. 10 D. 16
Đ.án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
B
C
D
Đ.án
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
C
D

Câu 8: Đốt ít bột magie rồi cho vào bình chứa khí CO2 thì thấy phản ứng tiếp tục xảy ra và sản
phẩm tạo thành là bột trắng và muội đen.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. bột trắng là MgO B. muội đen là cacbon (C)
C. Mg chuyển từ số oxi hóa 0 đến -2 D. Cacbon (C) chuyển từ số oxi hóa +4 đến 0
Câu 9: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag.
Kết luận nào sau đây sai?
A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, ngưi ta thưng điều chế Clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 11: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl
được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M
có thể là
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 12: Khi cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng
đậm nhất?
A. Dung dịch HI. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HBr. D. Dung dịch HF.
Câu 13: Trong phản ứng: Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO Clo đóng vai trò
A. không là chất oxi hóa, không là chất khử. B. là chất oxi hóa.
C. là chất khử. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 14:
Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric
A. Là chất oxi hóa. B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trưng.
C. Là chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trưng.
Câu 15: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, dư thu được bao nhiêu lít
khí H2 (đktc)?
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 7,84 lít.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2→ N2+ 2H2O B. CaCO3→ CaO + CO2
C. 8NH3+ 3Cl2→ N2 + 6NH4Cl D. 2NH3+ 3CuO → N2+ 3Cu + 3H2O
Câu 17: Dãy đơn chất nào sau đây được sắp xếp đng theo thứ tự tính oxi hoá tăng dần?
A. Br2, Cl2, F2 , I2. B. I2, Br2, Cl2, F2.
C. F2 , Cl2, Br2, I2. D. Cl2, F2, Br2, I2.
Câu 18: Chất nào sau đây không được dùng để làm khô khí Clo?
A. H2SO4 đặc. B. CaCl2 khan. C. P2O5. D. CaO rắn
Câu 19: Cho một viên kẽm nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch axit sunfuric loãng.
Hiện tượng xảy ra là
A. viên kẽm tan, không có khí thoát ra.
B. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, nhẹ hơn không khí.
C. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, mùi trứng thối.
D. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
Câu 20: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch axit nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.
Câu 21: Nước Gia – ven thu được khi cho Clo phản ứng với
A. Ca(OH)2, ở 30ºC B. NaOH, ở tº thưng. C. KOH, ở 90ºC D. H2O.
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố halogen X có số electron ở các phân lớp s và p là

A. 2; 4 B. 2;1. C. 2;5. D. 3;2
Câu 23: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ
A. Chỉ bị oxi hóa. B. Chỉ bị khử.
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu
nào?
A. Thủy tinh. B. Gốm sứ. C. Nhựa. D. Polime.
Câu 25: Cho phản ứng oxi hóa – khử: 2KMnO4 -to→ K2MnO4 + MnO2 + O2
Nhận xét nào sau đây đng về phản ứng trên:
A. Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì chỉ có 1 chất tham gia phản ứng
B. Là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử
C. Là phản ứng tự oxi hóa D. Là phản ứng tự khử
Câu 26: Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch CuSO4 loãng. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm là phản ứng thế. B. Sắt là chất khử.
C. Đồng sunfat à chất oxi hóa. D. Sản phẩm là sắt (III) sunfat.
Câu 27: Cần bao nhiêu mol MnO2 tác dụng với lượng dư HCl đặc, đun nóng để thu được 5,6 lít khí
clo ở đktc?
A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol.
Câu 28:
Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc,dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :
A. 4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít
II. Phần tự luận
Câu 1 ( 1,0 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
MnO2
1
Cl2
2
FeCl3
3
NaCl
4
NaOH
Câu 2 ( 2,0 điểm):
Hoà tan 31,4 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M, thu được
15,69 lít H2 (đktc).
a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X ?
b) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

