Trang 1/3
Đề thi hết môn qun trị học lớp 19B2 trường ĐH ngân hàng thi
Trang 2/3
ĐẠI HC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI HT MÔN QUN TR HC – LN TH I
-------oOo------
- Dùng cho lp CĐ19B2 và CĐ19D2 Ngày thi: ____/01/2006
- Thi gian làm bài: 105 phút (không k thi gian đọc hay phát đề).
- Không được s dng tài liu (thí sinh nh ghi rõ trên bài làm đ A hay B).
- Phi np li đề thi (không được làm bài hay ghi chú bt c gì trên đề thi)
ĐỀ THI:
Câu I (3 đim): Trc nghim. Hãy chn đáp án đúng nht cho các câu sau:
1. Ti sao các t chc M áp dng chế độ nhân quyết định và chu trách nhim"?
A. Vì người M thường ít s trách nhim B. Vì tp quán ca người M
C. Vì h coi trng yếu t cá nhân trong tp th D. Để gn cht gia quyn hn và trách nhim
2. Vì sao các t chc người Nht (và c các t chc Vit Nam) thường đề bt cán b chm?
A. Vì tp quán người Nht (và Vit Nam) B.để đảm bo s chc chn
C. Vì h (và c Vit Nam) tha cán b D. Vì h (và c VN) tuyn dng nhân viên làm vic sut đời nên không cn đề bt nhanh
3. Phát biu nào sau đây không đúng trong mt t chc:
A. Cp bc qun trng cao thì k năng k thut càng gim dn tính quan trng, tc nhà qun tr cp cao thì không đòi hi phi có k năng v
các chuyên môn nghip v cao hơn nhà qun tr cp gia và cơ s
B. Cp bc qun tr càng cao thì k năng tư duy càng cn phi cao, tc nhà qun tr cp cao nht thiết phi k năng tư duy, sáng to, nhn
định, đánh giá cao hơn nhà qun tr cp gia và cơ s
C. Các nhà qun tr cp cơ s cn thiết phi có k năng k thut, chuyên môn cao hơn các nhà qun tr cp cao và cp gia h phi gn lin vi
nhng công vic mang tính chuyên môn nghip v
D. Nhà qun tr cp gia cn có k năng nhân s cao hơn các nhà qun tr cp cao cp cơ sh phi va tiếp xúc vi cp trên, va tiếp xúc
vi cp dưới
4. Phát biu sau đây v mô hình t chc là sai:
A. Mt Cty được sp xếp gm 4 phòng Tài v, Hành chánh-nhân s, Kế hoch-kinh doanh; K thut, ta gi đó là t chc theo chc năng
B. Mt Cty có Tng Giám đốc Cty và các Giám đốc ph trách riêng tng loi sn phm ca công ty, ta gi đó là t chc theo sn phm
C. Mt Cty có Tng Giám đốc công ty và 03 Giám đốc ph trách: bán hàng cho các đại lý, xut khu hàng ra các nước, và bán hàng cho tiêu dùng l trong
nước, thì ta gi đó là t chc theo khách hàng
D. Mt Cty có các mng lưới đại các tnh, thành ph khp nước thì ta gi đó là t chc theo đa bàn hot động
5. Hoch định giúp nhà qun tr nhng li ích chính sau đây, ngoi tr:
A. Tư duy tt các tình hung qun tr B. Phi hp các ngun lc hu hiu hơn
C. Tp trung vào các mc tiêu và chính sách ca doanh nghip
D. Sn sàng né tránh nhng thay đổi ca môi trường bên ngoài
6. Mc tiêu thường có các yêu cu dưới đây, ngoi tr:
A. Đảm bo tính liên tc và mc tiêu sau phi ph định mc tiêu trước B. Phi rõ ràng và tiên tiến
C. Xác đnh rõ thi gian thc hin. D. Nên có tính định lượng
7. Phát biu sau đây là sai khi nói v nh ph biến ca qun tr:
A. Hot động qun tr th hin rõ nét và đầy đủ các doanh nghip
B. các cơ quan qun lý nhà nước như các cơ quan B, S, Tng Cc, y ban,... hin nhiên có hot động qun tr
C. các trường hc thì có hot động qun tr, còn các bnh vin thì không vì đây chm công vic cu người
D. Trong mt đội đá banh, mt đội bóng chuyn, người ta vn thy có hot động qun tr din ra
8. Hot động o trong các hot động sau đây không thuc chc năng điu khin ca người qun tr:
A. Tuyn dng và đào to nhân viên B. Sp xếp, phân công các nhân viên đã tuyn dng
C. Động viên nhân viên D. Gii quyết các xung đột, mâu thun
9. Ngun gc ca uy tín lãnh đạo không th là:
A. Do quyn lc hp pháp B. Do phm cht cá nhân lãnh đạo
C. Do kh năng ca người lãnh đạo D. Do s tuyên b ca người lãnh đạo
10. phi kiu cơ cu t chc hn hp (Trc tuyến – Chc năng) là hp lý nht cho mi t chc?
A. Phi B. Không C. Tùy theo mi t chc D. C ba đáp án A, B, C đều sai
11. Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc đim sau đây:
ĐỀ
B (L
)
Trang 3/3
A. Không tính đến ý kiến tp th mà ch da vào năng lc, kinh nghim cá nhân đ ra quyết định
B. Không phát huy tính ch động sáng to ca qun chúng
C. Ch phù hp vi nhng tp th thiếu k lut, không t giác, công vic trì tr,... cn chn chnh nhanh
D. Khá thu hút người khác tham gia ý kiến
12. Chc năng kim tra trong qun tr s mang li tác dng là:
A. Đánh giá được toàn b quá trình qun tr và có nhng gii pháp thích hp
B. Làm nh gánh nng cho cp ch huy, dn vic xung cho cp dưới C. Qui trách nhim được nhng người sai sót
D. Cp dưới s t nâng cao trách nhim hơn vì s b kim tra và b phát hin ra các bê bi
13. Mt trong bn ni dung sau đây không phi là đặc trưng ca mt t chc:
A. Mt t chc là mt thc thmt mc đích riêng bit B. Mt t chc có nhiu thành viên
C. Mt t chc có mot cơ cu mang tính h thng D. Mt t chc là mt doanh nghip, mt công ty
14. T chc là mt trong nhng chc năng chung ca qun tr, liên quan đến các hot động:
A. Gii tán by t chc và thành lp nên các b phn mi trong t chc mt cách định k
B. Xác lp các mi quan h v chc năng, nhim v, trách nhimvà quyn hn gia các b phn
C. Định k thay đổi vai trò ca nhng người qun trnhng người tha nh
D. Sa thi nhân viên cũ tuyn dng nhân viên mi mt cách đều đn
15. Khi bàn v động viên trong qun tr, lý thuyết v bn cht con người ca Mc.Gregor ng ý rng:
A. Người bn cht X là loi người không thích làm vic, lười biếng trong công vic, không mun chu trách nhim, và ch khi làm vic khi b
người khác bt buc
B. Người có bn cht Y là loi ngui ham thích làm vic, biết t kim soát để hoàn thành mc tiêu, sn sàng chp nhn trách nhim, và có kh năng
sáng to trong công vic
C. Cn phi tìm hiu, phân loi bn cht ca công nhân để sa thi dn công nhân bn cht X, thay thế dn ch toàn nhng công nhân bn
cht Y
D. Bin pháp động viên cn thích hp vi bn cht con người
16. Phân cp qun tr là:
A. S phân chia hay y thác bt quyn hành ca nhà qun tr cp trên cho các nhà qun tr cp dưới
B. Duy trì quyn hn ca nhng nhà qun tr cp trên C. Giao hết cho các cp dưới quyn hn ca mình
D. S chia đều quyn hn gia c nhà qun tr vi nhau
17. Hoch định chiến lược và hoch định tác nghip khác nhau nhng yếu t sau đây, ngoi tr mt yếu t không tht chính xác, đó là:
A. Con người thc hin B. Thi hn C. Khuôn kh, phm vi D. Mc tiêu
18. Quyết định tp th có nhng ưu đim sau đây, ngoi tr:
A. Nhanh chóng và d dàng hơn quyết đnh cá nhân B. Kiến thc và thông tin đy đủ hơn
C. Tăng cường tinh hp pháp D. Gii pháp được nhiu người chp nhn hơn
19. Trong khi nghiên cu cơ s ca thuyết tâm lý xã hi v s đng viên, người ta không thy có:
A. Dy cho công nhân hiu vm lý và s tác động ca đối vi năng sut lao động
B. S tha nhn nhu cu xã hi ca công nhân, và to điu kin cho con người lao động cm thy hãnh din v s hu ích và quan trng ca h
trong công vic chung
C. Nên cho người lao động t do hơn đ quyết định nhng gì liên quan đến công vic được giao
D. S quan tâm nhiu hơn đến các nhóm không chính thc
20. Cơ s để thiết kế b máy t chc s không nht thiết đòi hi phi là:
A. Mc tiêu và chiến lược ca doanh nghip B. Môi trường vĩ mô, vi mô và công ngh ca doanh nghip
C. Các ngun lc, đặc bit là ngun nhân lc
D. Tuân th tiến trình ca chc năng t chc nhng t chc kc tương t vi mình
Câu II (5đ): Phân tích, làm quyn lc ca người lãnh đạo, uy tín ca người lãnh đạo. Nếu anh/ch giám đốc, anh/ch s s
dng quyn lc như thế nào để điu hành hiu qu doanh nghip ca mình? Anh/chđồng ý rng làm lãnh đạo (giám đốc mt
doanh nghip) là mt công vic khó khăn cơ cc đầy ry ri ro không? Ti sao? Vì sao nếu làm giám đốc là mt công vic khó
khăn cơ cc và đầy ry ri ro nhưng hu hết mi người vn thích làm giám đốc?
Câu III (2 đim): Hãy nêu 10 đim anh/ch mong mun 10 đim anh/ch không mong mun người lãnh đạo (“xếp”) ca
mình và phân tích lý do ti sao?
HT
Ging viên ra đề: Thân Tôn Trng Tín
ĐỀ
B (L
)