ĐỀ THI HẾT MÔN THIẾT BỊ MẠNG

Thời gian làm bài: 75 phút (Học viên không được sử dụng tài liệu)

Số câu Điểm bài thi Họ tên và chữ ký của cán bộ chấm thi

trả lời đúng Ghi bằng số Ghi bằng chữ

………………………………………………………..

Họ tên Học viên: .......................................................... Mã số Học viên: ........................... Lớp: .......................

Hướng dẫn làm bài: Đề thi có 40 câu. Học viên chọn câu trả lời đúng và đánh dấu x vào ô tương ứng trong bảng trả lời.

BẢNG TRẢ LỜI

a

b

c

d

e

a

b

c

d

e

a

b

c

d

e

a

b

c

d

e

1

11

21

31

2

12

22

32

3

13

23

33

4

14

24

34

5

15

25

35

6

16

26

36

7

17

27

37

8

18

28

38

9

19

29

39

10

20

30

40

ĐỀ THI

1. Kiểu cáp RJ45 UTP nào được sử dụng để kết nối giữa hai PC:

a. Crossover với một CSU/DSU c. Crossover cable b. Rollover cable d. Straigth-through

2. Những thiết bị nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để phân đoạn mạng LAN (chọn 2): a. Bridges b. Repeaters c. Switches d. Hubs e. Routers

3. Một host trên mạng có địa chỉ là 172.16.45.14/29, địa chỉ mạng của host này sẽ là: a. 172.16.45.0 b. 172.16.45.4 c. 172.16.45.8 d. 172.16.45.12 e. Tất cả đều sai

4. Octet đầu tiên trong dãy địa chỉ của lớp C là: a. 10000000-11101111 b. 11000000-11101111 c. 10000000-10111111 d. 10000000-11111111

5. Một PC kết nối đến một switchA. SwitchA này lại đang kết nối với một router qua cổng E0 có địa chỉ

192.168.5.45/28. PC này có thể sử dụng địa chỉ IP nào dưới đây (chọn 2): a. 192.168.5.32 b. 192.168.5.33 c. 192.168.5.40 d. 192.168.5.47 e. 192.168.5.48

Đề 1 – Trang 1

6. Các lớp thuộc mô hình TCP/IP (chọn 2): a. Transport b. Session c. Physical d. Data Link e. Internet

7. Địa chỉ nào không phải là địa chỉ IP dành riêng (chọn 3): a. 12.0.0.1 b. 172.20.14.36 c. 192.168.24.43 d. 168.172.19.39 e. 172.33.194.30

8. Lớp nào trong mô hình OSI có vấn đề khi gặp thông báo Serial 0 is down, line protocol is down: a. Network layer b. Data Link layer c. Physical layer d. Transport layer

9. Xem hình vẽ. Các hosts trong mạng LAN của

192.168.9.254/24

192.168.11.254/24

62.18.12.5/30

A

B

192.168.1.5/30

192.168.1.4/30

routerA không thể truy cập internet. Giải quyết vấn đề này bằng cách: a. Thay đổi địa chỉ ở giao tiếp LAN của routerA. b. Thay đổi địa chỉ ở giao tiếp WAN của routerA c. Thay đổi subnet mask ở giao tiếp LAN routerB. d. Đổi địa chỉ ở giao tiếp ra internet của routerB.

10. Lệnh có thể dùng để kiểm tra các vấn đề về kết nối LAN trên một router là (chọn 3): a. ipconfig b. tracert c. ping d. show interface e. show ip route

11. Khi một switch nhận một frame có địa chỉ MAC nguồn không có trong MAC address table nhưng địa chỉ

MAC đích đã có, nó sẽ: a. Hủy bỏ frame và gởi một thông báo lỗi đến host gởi. b. Thêm địa chỉ nguồn và port tương ứng vào MAC address table và chuyển tiếp frame ra port đích. c. Thêm địa chỉ đích vào MAC address table và chuyển tiếp frame. d. Làm tràn ngập mạng với frame. e. Thêm địa chỉ nguồn, địa chỉ đích, các port tương ứng vào MAC address table và chuyển tiếp frame.

172.30.17.0/22

A

B

S0/0

S0/0

12. Mạng của công ty ABC được trình bày trong hình vẽ. Lệnh nào sẽ được sử dụng để cấu hình địa chỉ IP và subnet mask cho giao tiếp S0/0 của router B? a. B(config-if)#ip address 172.30.17.1 255.255.255.0 b. B(config-if)#ip address 172.30.16.0 255.255.255.0 c. B(config-if)#ip address 172.30.17.2 255.255.255.252 d. B(config-if)#ip address 172.30.18.2 255.255.252.0

13. Để hiển thị địa chỉ IP hiện hành cùng trạng thái lớp 1 và lớp 2

của giao tiếp trên router, gõ lệnh (chọn 3): a. Show version b. Show protocols c. Show interfaces d. Show ip interface e. Show flash

14. Chọn 3 mô tả phù hợp với hình vẽ:

a. Port router kết nối đến switch được cấu hình subinterfaces b. Port WAN của router được cấu hình làm trunk port c. Port switch kết nối đến hub được cấu hình là full duplex d. Port switch kết nối đến router được cấu hình làm trunk port e. Port switch kết nối đến hosts được cấu hình làm access ports

15. Khi dữ liệu được đóng gói (encapsulation), thứ tự đóng gói sẽ là:

a. Data, Frame, Packet, Segment, Bit b. Data, Segment, Packet, Frame, Bit c. Data, Frame, Segment, Packet, Bit d. Data, Segment, Frame, Packet, Bit e. Các câu trả lời trên đều sai.

Đề 1 – Trang 2

16. Giao thức được cung cấp cho việc truyền thông giữa các inter-switch VLAN là (chọn 2): a. 802.1Q b. STP c. VTP d. 802.3Q e. ISL

17. Kiểu tấn công đặc trưng bởi việc làm tràn ngập (flood) các gói yêu cầu một kết nối TCP đến một server

được gọi là: a. Denial of service (DOS) c. Brute force b. Man-in-the-middle Attack d. Jamming e. Eavesdropping

18. Switch1 vừa restart. HostA gởi frame đến hostB.

a. Switch1 sẽ thêm 192.168.23.4 vào bảng switching b. Switch1 sẽ thêm 192.168.23.12 vào bảng switching c. Switch1 sẽ thêm 000A.8A47.E612 vào bảng switching d. Switch1 sẽ thêm 000B.DB95.2EE9 vào bảng switching

19. Để bảo mật hệ thống, admin cần ngăn ngừa việc ping từ các host bên ngoài internet vào mạng LAN của doanh nghiệp, giao thức nào cần phải bị block trong Access Control List? a. TCP c. TCP/IP b. UDP d. IP e. ICMP

20. Khi gõ show mac address-table và nhận output như trong hình. Giả sử switch nhận một frame có source

MAC là 0005.dccb.d74b và destination MAC là 000a.f467.9e8c, điều gì sẽ xảy ra: a. Frame bị hủy (discard) b. Frame sẽ được forward ra cổng fa0/1 c. Frame sẽ được forward ra cổng fa0/3 d. Frame sẽ được forward ra cổng fa0/4 e. Frame sẽ được forward ra tất cả các cổng ngoại trừ fa0/1

21. Địa chỉ nào sau đây là một địa chỉ Unicast: c. 192.168.24.59/30 a. 224.1.5.2 d. 172.31.128.255/18 b. FFFF.FFFF.FFFF e. Các câu trên đều sai.

22. Mạng trong hình vẽ gặp vấn đề về kết nối. Giải quyềt vấn đề này bằng cách (chọn 2): a. Cấu hình địa chỉ IP trên host A là 10.1.2.2 b. Cấu hình địa chỉ IP trên host B là 10.1.2.2 c. Cấu hình gateway trên host A là 10.1.1.1 d. Cấu hình gateway trên host B là 10.1.2.254 e. Cấu hình subnet mask trên cả 2 host là 255.255.255.224

23. Xem hình minh hoạ và chọn phát biểu sai: a. Server1 và Server2 cùng VLAN. b. Nếu Fa0/0 down trên router 1, host A không thể truy cập server 1. a. Nếu Fa0/1 down trên switch 3,

sau một khoảng thời gian thì host C vẫn có thể truy cập được server 2. d. Giữa host B và C không có đụng độ. e. Nếu cổng Fa0/2 trên Switch2 down, host A không thể truy cập được server 2.

Đề 1 – Trang 3

24. Quản trị mạng thực hiện lệnh ip route 172.16.33.0 255.255.255.0 192.168.22.44 trên một router. Phát

biểu nào sau đây là đúng đối với lệnh này (chọn 2): a. Nó cấu hình router để gởi bất kỳ traffic nào từ một địa chỉ đích chưa biết đến mạng 172.16.33.0 b. Nó cấu hình router để gởi bất kỳ traffic nào từ một địa chỉ đích chưa biết đến mạng 192.168.2.0 c. Nó thực hiện định tuyến tĩnh đến mạng 172.16.33.0 d. Nó thực hiện định tuyến tĩnh đến mạng 192.168.22.0 e. Nó sử dụng default administrative distance

25. Địa chỉ MAC trên card mạng của bạn có dạng C9-3F-32-B4-DC-19. Mã nhà sản xuất của card mạng này

ở dạng nhị phân sẽ là: a. 11001100-00111111-00011000 c. 11001110-00011111-01100000 b. 11000110-11000000-00011111 d. 11001001-00111111-00110010 e. Các câu trên đều sai

26. Địa chỉ mạng của host có IP 172.16.159.159/22 là: c. 172.16.159.128 a. 172.16.128.0 d. 172.16.10.0 b. 172.16.156.0 e. 172.16.159.0

27. Hai địa chỉ nào dưới đây có thể được sử dụng làm địa chỉ host trên subnet 192.168.15.19/28 (chọn 2): a. 192.168.15.17 b. 192.168.15.14 c. 192.168.15.19 d. 192.168.15.26 e. 192.168.15.31

Host A

VLAN 1 84 hosts

172.16.1.126

Host B

trên VLAN1.

VLAN 2 114 hosts

trên VLAN1.

172.16.1.129

28. Hệ thống mạng của văn phòng chi nhánh công ty ABC được thiết kế như hình vẽ. Những mô tả nào sau đây là đúng (chọn 3): a. Subnet mask được sử dụng là 255.255.255.192 b. Subnet mask được sử dụng là 255.255.255.128 c. Địa chỉ IP 172.16.1.25 có thể được gán cho host d. Địa chỉ IP 172.16.1.205 có thể được gán cho host e. Giao tiếp LAN trên router được cấu hình với nhiều địa chỉ IP (sub interfaces).

29. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ mạng? b. 10.32.0.0/10 a. 200.200.200.64/25 c. 10.128.0.255/10 d. 10.64.0.0/10

30. Dòng thông báo nào trong phần output của lệnh show ip interface chỉ ra rằng có lỗi tại Layer 1?

a. Serial 0/1 is up, line protocol is down c. Serial 0/1 is down, line protocol is down d. Serial 0/1 is up, line protocol is up b. Serial 0/1 is administratively down, line protocol is down

31. Hệ thống mạng của công ty ABC được thiết kế như hình vẽ. Trong sơ đồ mạng này, những địa chỉ broadcast được sử dụng là (chọn 3):

172.16.32.0/20

172.16.32.0/20

172.16.64.0/20

ISP

E1

S1

S1

S0

S0

S0

a. 172.16.82.255 b. 172.16.95.255 c. 172.16.64.255 d. 172.16.47.2552 e. 172.16.79.255

32. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không thuộc cùng một mạng với các địa chỉ còn lại biết rằng Subnet

Mask của các địa chỉ này đều là 255.255.240.0: a. 172.16.20.51 b. 172.16.15.52 c. 172.16.25.250 d. 172.16.20.100 e. 172.16.31.165

33. Những địa chỉ IP nào sau đây có thể gán cho một host khi sử dụng Subnet Mask 255.255.254.0 (chọn 3)? c. 175.33.3.255 d. 26.35.2.255 e. 152.135.7.0 b. 186.54.3.0 a. 113.10.4.0

Đề 1 – Trang 4

34. Cho sơ đồ mạng:

Để các users tại router R1 có thể truy cập ra Internet, cần phải định default gateway bằng lệnh:

b. R1(config)# ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 S1 d. R1(config)# ip route S0 0.0.0.0 0.0.0.0 a. R1(config)# ip route 172.16.4.2 0.0.0.0 0.0.0.0 c. R1(config)# ip route 172.16.4.1 0.0.0.0 0.0.0.0 e. R1(config)# ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.4.2

35. Cho sơ đồ mạng và bảng Switch table của Switch S1 như hình bên dưới. Host B gởi một frame đến Host C. Switch S1 sẽ làm gì với frame này?

Host MAC Address Port

00-0A-8A-47-E6-12 0/5 A

01-00-CD-22-03-14 0/9 D

01-1B-25-AB-32-E8 0/2 B

a. Huỷ frame b. Gởi trả frame về Host B c. Gởi frame ra tất cả các cổng ngoại trừ cổng 0/2 d. Gởi một ARP request đến Host C e. Gởi một thông điệp ICMP Host Unreachable đến Host B

36. Lớp nào không thuộc mô hình TCP/IP (chọn 2): a. Application b. Session c. Transport d. Internet e. Data Link

37. Để cấu hình một default route trên router R1, sử dụng lệnh:

b. R1(config)# ip default-route 10.1.1.0 d. R1(config)# ip route 0.0.0.0 10.1.1.0 10.1.1.1 a. R1(config)# ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 10.1.1.1 c. R1(config)# ip default-gateway 10.1.1.0 e. Các câu trên đều sai

38. Khi hệ thống khởi động, router sẽ đi tìm IOS theo thứ tự:

b. ROM, NVRAM, TFTP server d. Flash, TFTP server, ROM a. Flash, NVRAM, ROM c. TFTP server, Flash, NVRAM e. NVRAM, TFTP server, ROM

39. Giao thức nào sử dụng UDP (chọn 2): a. DHCP b. SMTP c. SNMP d. FTP e. HTTP

40. Khi sử dụng VLAN để phân đoạn mạng, những phát biểu nào về VLAN sau đây là SAI (chọn 2):

a. Tăng kích thước của các miền đụng độ b. Cho phép nhóm logic các users cùng chức năng c. Có thể nâng cao bảo mật mạng d. Tăng kích thước miền quảng bá và giảm số miền đụng độ e. Tăng số miền quảng bá và giảm kích thước của miền quảng bá.

Đề 1 – Trang 5