intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 316

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 316 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn GDCD, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 316

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:................................................................SBD:..................... Mã đề thi 316 I.  Trắc nghiệm (7,0 điểm )  Câu 1: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang  qua đường làm anh A bị thương (tổn thương sức khỏe 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế  nào?    A. Cảnh cáo và buộc chị B bồi thường thiệt hại. B. Phạt tù chị B   C. Cảnh cáo phạt tiền chị B  D. Không xử lý vì chị B là người đi xe đạp  Câu 2: Chị A đến cơ quan có thẩm quyền xin đăng ký kinh doanh điều này thể hiện chị A đã thực hiện:    A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật.  D. Sử dụng pháp luật.  Câu 3: Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất là:   A. Nghị định của chính phủ.   B. Hiến pháp, luật và pháp lệnh. C. Hiến pháp.        D. Hiến pháp và pháp lệnh. Câu 4: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện pháp luật với sự tham gia can thiệp của nhà  nước    A. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt.         B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh.   C. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.    D. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.  Câu 5: Cá nhân tổ chức kinh doanh phải nộp phạt theo quyết định xử phạt của cơ quan thuế, điều này thể hiện hình  thức:   A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật.  D. Áp dụng pháp luật.  Câu 6: Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây ?   A. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.       B. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.   C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.            D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. Câu 7: Người có năng lực trách nhiệm pháp là người   A. đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật.   B. không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức.    C. đạt một độ tuổi nhất định theo qui định có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình.    D. tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. Câu 8: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật?    A. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.       B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà  nước.   C. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.    D. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. Câu 9: Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam thể hiện bản chất của:  C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động.  D. Giai cấp công    A. Các tầng lớp xã hội khác.  B. Giai cấp nông dân nhân. Câu 10: Nhà nước ta điều hành đất nước bằng   A. hiến pháp và pháp luật.  B. kế hoạch phát triển kinh  C. văn hoá, giáo dục, chính trị.  D. quân đội và chính  tế. quyền. Câu 11: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là:   A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.       B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo  vệ.   C. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.   D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 316
  2. Câu 12: Đâu là bản chất của pháp luật Việt Nam?   A. Tính xã hội và tính kinh tế.  B. Tính kinh tế và tính xã hội   C. Tính giai cấp và tính chính trị D. Tính giai cấp và tính xã hội. Câu 13: N là người dân tộc Kinh học cùng lớp với H’Rê là người dân tộc Ê – Đê. Điều đó đã thể hiện    A. sự tương thân tương ái của N.  B. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.    C. sự bất bình đẳng giữa các dân tộc. D. quyền tự do, dân chủ của N. Câu 14: Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là   A. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên.          B. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.   C. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên.         D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở  lên. Câu 15: Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui định trong:    A. Luật hành chính. B. Luật dân sự. C. Hiến pháp. D. Luật hôn nhân ­ gia đình. Câu 16: Khi gặp đèn đỏ thì dừng, chạy xe không dàn hàng ngang là   A. sử dụng pháp luật.  B. tuân thủ pháp luật.  C. thực hiện pháp luật D. áp dụng pháp luật. Câu 17: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý?    A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già.   B. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân  sự.   C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.    D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn. Câu 18: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người    A. có điều kiện kinh tế thực hiện.  B. đủ 18 tuổi thực hiện.    C. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. D. đã thành niên thực hiện. Câu 19: Tìm đáp án không đúng trong các câu sau:   A. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật.   B. Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ công  bằng.   C. Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh quyền lực của Nhà nước.   D. Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lý xã hội. Câu 20: Ban chât xa hôi cua phap luât thê hiên  ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ở : ̣ ́   A. Phap luât băt nguôn t ́ ̀ ừ xa hôi, do cac thanh viên cua xa hôi th ̃ ̣ ́ ̀ ̉ ̃ ̣ ực hiên. ̣ ̣ ̉ ̣   B. Phap luât bao vê quyên t ́ ̀ ự do, dân chu rông rai cho nhân dân lao đông. ̉ ̣ ̃ ̣ ̣ ̉ ́   C. Phap luât phan anh nh ́ ững nhu câu, l ̀ ợi ich cua cac t ́ ̉ ́ ầng lơp trong xa hôi. ́ ̃ ̣   D. Phap luât đ ́ ̣ ược ban hanh vi s ̀ ̀ ự phat triên cua xa hôi. ́ ̉ ̉ ̃ ̣ Câu 21: Sản xuất hàng giả có giá trị trên 30 triệu đồng được coi là vi phạm:    A. Kỷ luật. B. Hành chính.  C. Hình sự.  D. Dân sự.  Câu 22: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân? A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.       B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.  C. Bảo vệ mọi quyền lợi của công dân.                   D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân. Câu 23: Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi người lao  động nữ   A. có thai.        B. kết hôn   C. nghỉ việc không lí do.     D. nuôi con dưới 12 tháng tuổi. Câu 24: Để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức , pháp luật là một phương tiện    A. chủ yếu.  B. đặc thù.  C. quan trọng.  D. quyết định.  Câu 25: Chủ thể nào dưới đây có trách nhiệm đảm bảo thực hiện pháp luật bằng quyền lực của mình ?    A. Giai cấp. B. Nhà nước.  C. Nhân dân.  D. Công dân. Câu 26: Nôi dung c ̣ ơ ban cua phap luât bao g ̉ ̉ ́ ̣ ồm :   A. Cac quy tăc x ́ ́ ử sự (viêc đ ̣ ược lam, viêc phai lam, viêc không đ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ược lam). ̀   B. Cać  chuẩn mực thuôc vê đ ̣ ̀ ời sông tinh th ́ ần, tinh cam cua con ng ̀ ̉ ̉ ươi. ̀                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 316
  3. ̣   C. Quy đinh cac hanh vi không đ ́ ̀ ược lam.          ̀ D. Quy đinh cac b ̣ ́ ổn phân cua công dân. ̣ ̉ Câu 27: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào ?    A. Cảnh cáo, phạt tiền.  B. Thuyết phục, giáo dục. C. Phạt tù.     D. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ công trình . Câu 28: Pháp luật là hệ thống    A. các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hànhvà được bảo đảm thực hiện .   B. các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .   C. các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.   D. những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống. II. Tự luận (3,0 điểm)      Phân tích để  thấy rõ nội dung bình đẳng giữa vợ và chồng theo quy định của pháp luật? Suy nghĩ của   bản thân trước tình trạng bạo hành xảy ra trong hôn nhân và gia đình? ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 316
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2