intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 485

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

63
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em tham khảo Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 485. Giải đề kiểm tra giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi và hình thành kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 485

  1.        TRƯỜNG THPT   ĐỀ THI  HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012­2013   MÔN: HOÁ HỌC      LÊ   QUẢNG     CHÍ Thời gian làm bài: 45  phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:..............................................................SBD....... Câu 1: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol metylic. Công  thức cấu tạo của este C4H8O2 là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C3H7COOH. D. C2H5COOCH3. Câu 2: Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau : MgSO 4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2,  AgNO3. Ni khử được các ion kim loại A. Na+,  Ag+, Cu2+. B. Al3+, Ag+, Cu2+. C. Pb2+, Ag+, Cu2+. D. Mg2+, Ag+, Cu2+. Câu 3: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít  CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư  vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ  mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,1125M và 0,225M. B. 0,2625M và 0,1225M. C. 0,0375 M và 0,05M. D. 0,2625M và 0,225M. Câu 4: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. mantozơ. B. glucozơ C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 5: Cho các ion kim loại Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là                 A. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.                 C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. D. Zn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Sn2+ > Pb2+. Câu 6: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. (CH3)2NH B. NH3 C. C6H5CH2NH2 D. C6H5NH2 Câu 7: Dãy các nguyên tử và ion có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. K+;  F­;  Ar B. Na+;  Cl­;  Ar C. Na+;  O2­;  Ne D. K+;  Cl­;  Ne Câu 8: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học là: A. Đốt dây sắt trong khí O2 B. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng C. Thép cacbon để trong không khí ẩm D. Kim loại Zn trong dung dịch HCl Câu 9: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ;    (X2) CH3NH2  ;          (X3) H2NCH2COOH       (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH ;      (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh A. X1, X5, X4 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X2, X5 Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất? A. Metylamin B. Alanin C. Amoniac. D. Anilin Câu 11: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), giải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2  gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl2 (dư), thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe  trong hỗn hợp trên là A. 19,2%. B. 8,4%. C. 22,4%. D. 16,8%. Câu 12: Cho 20 (g) hỗn hợp gồm metylamin;  etylamin;  dimetylamin;  propylamin tác dụng vừa đủ  với 100 ml  dung dịch HCl 0,4M. Khối lượng muối thu được là: A. 21,46 (g) B. 11,46 (g) C. 21,42 (g) D. 42,92 (g) Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Khối lượng  muối khan thu được khi cô cạn dung dịch là A. 54,5 gam. B. 57,5 gam. C. 56,5 gam. D. 55,5 gam. Câu 14: Cho 4,4 (g) một este no đơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 (g) muối Natri. CTCT   của este là:                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 15: Những tính chất vật lí chung của kim loại  gây nên chủ yếu bởi A. các electron cặp đôi trong nguyên tử kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại. C. khối lượng riêng của kim loại. D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. Câu 16: Dãy gồm các polime tổng hợp là: A. Polietilen;  xenlulozo;  Nilon­6;  Nilon­6,6 B. Polistiren;  polietilen;  xenlulozo;  Nilon­6 C. Poli(vinyl Clorua);  Polibutadien;  Nilon­6,6;  Nilon­6 D. Polibutadien;  Novolac;  tinh bột;  polietilen Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K. Câu 18: Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4  gam. D. 16,2  gam. Câu 19: Dẫn V lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn  hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn   hợp khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X là A. 6,4 gam. B. 4,8 gam. C. 5,9 gam. D. 7,5 gam. Câu 20:  Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3  và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau một thời  gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối   lượng magie đã phản ứng là A. 24 gam. B. 6,96 gam. C. 20,88 gam. D. 25,2 gam. Câu 21: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 25.000 D. 24.000 Câu 22: Số đồng phân este đơn chức mạch hở có CTPT C3H6O2 là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 23: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C 6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ  mạnh  của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 1 
  3. D. Xenlulozo;  Fructozo;  Saccarozo;  tristearin Câu 29: Phát biểu nào dưới đây đúng: A. Tinh bột được cấu tạo từ các gốc  ­glucozo B. Saccarozo được cấu tạo từ 1 gốc glucozo và 1 gốc fructozo C. Xenlulozo có thể tham gia phản ứng tráng bạc D. Fructozo có phản ứng tráng bạc nên phân tử có chứa nhóm chức –CHO Câu 30: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử A. quỳ tím. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. dung dịch NaOH     Cho biết khối lượng nguyên tử:    Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, Si = 28, H =  1, Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, B = 11, Al = 27, Cr = 52, Fe  = 56, Ag = 108, Cu = 64, Zn = 65, Pb =  207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1