intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 60 phút(35 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> Câu 1: Gieo một đồng tiền 3 lần, số phần tử của biến cố “ Lần đầu xuất hiện mặt sấp” là<br /> A. 8<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 3<br /> Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  sin x  3 cos x  2<br /> A. 2  3<br /> <br /> C. 3  3<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x  5 y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng d là<br /> <br /> ảnh của trình đường d qua phép tịnh tiến theo v  2; 3 .<br /> A. 4 x  3y  6  0<br /> <br /> B. 3x  5 y  1  0<br /> <br /> C. 5x  3 y  1  0<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3x  5y  24  0<br /> <br /> Câu 4: Cho tập X  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác<br /> A. 300<br /> B. 144<br /> C. 224<br /> D. 120<br /> nhau ?<br /> Câu 5: Tập nghiệm của phương trình cosx <br /> <br />  3<br /> là:<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> <br />  k2;  k2,k  Z <br /> 6<br />  6<br /> <br /> <br /> B.  <br /> <br />  <br /> <br /> <br />  k2;  k2,k  Z <br /> 3<br />  3<br /> <br /> <br /> D. <br /> <br /> A.  <br /> C.  <br /> <br />  5<br /> <br /> 5<br />  k2 ;  k2,k  Z <br /> 6<br />  6<br /> <br />  2<br /> <br /> 2<br />  k2;<br />  k2,k  Z <br /> 3<br />  3<br /> <br /> <br /> u1  u5  7<br /> Câu 6: Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết <br /> u3  u4  9<br /> <br /> <br /> 1<br /> u1  <br /> A. <br /> 2<br /> d  2<br /> <br /> <br /> 1<br /> u1 <br /> B. <br /> 2<br /> <br /> d  2<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> u1  <br /> C. <br /> 2<br />  d  2<br /> <br /> <br /> 1<br /> u1 <br /> D. <br /> 2<br />  d  2<br /> <br /> Câu 7: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: khối 10 có<br /> 5 học sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 12 có 5 học sinh. Nhà trường cần chọn một đội tuyển gồm 10 học<br /> sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả ba khối và có nhiều nhất 2 học<br /> sinh khối 10.<br /> A. 50.<br /> B. 502.<br /> C. 500.<br /> D. 501.<br /> Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  4; 5 . Tìm tọa độ điểm M  là ảnh của M qua phép quay tâm là<br /> gốc tọa độ góc quay 900 .<br /> A. 5; 4<br /> <br /> B. 5; 0<br /> <br /> C. 3; 5<br /> <br /> D. 5; 4<br /> <br /> Câu 9: Cho cấp số cộng sau: 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Công sai d của cấp số cộng đó là:<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 10: Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp ảnh kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp xếp<br /> sao cho cô dâu, chú rể đứng cạnh nhau.<br /> A. 6.7 !.<br /> B. 8! 7!.<br /> C. 2.7 !.<br /> D. 2!  6!.<br /> Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2,3, 4,5,6,7,8, 9 ?<br /> A. 15120.<br /> B. 95.<br /> C. 59.<br /> D. 126.<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 12: Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1  cosx<br /> là:<br /> sinx<br /> <br /> <br /> <br /> B. R<br /> <br /> A. R \ k2,k  Z<br /> <br /> Câu 13: Số nghiệm của phương trình sin(2 x <br /> A. 0<br /> <br /> <br /> <br /> C. R \ k,k  Z<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> <br /> <br /> R \   k,k  Z <br /> 2<br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> )  1 với x   0;  là<br /> C. 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 14: Tứ diện ABCD Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và CD , G là trọng tâm tam giác<br /> BCD Gọi I là giao điểm của đường thẳng EG với mặt phẳng ( ACD) Khi đó<br /> A. I  EG  CD<br /> B. I  EG  AF<br /> C. I  EG  BC<br /> D. I  EG  AC<br /> Câu 15: Phương trình 2 sin 2 x  sin 2 x  3cos x  sin x  0 Có 2 họ nghiệm là<br /> m<br /> n<br />  k 2 và  2k  ,  k  Z  .Khi đó m+n+a bằng:<br /> a<br /> a<br /> A. 11<br /> B. 3<br /> C. 7<br /> <br /> D. 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 3sin x  4sinx  0 là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B.   k2,k  Z <br /> <br /> A. k2,k  Z<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  4<br />  3<br /> <br /> <br /> <br /> D. 0; <br /> <br /> C. k,k  Z<br /> <br /> Câu 17: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)<br /> A. Đường thẳng d qua S và song song với BC hoặc AD<br /> B. Đường thẳng SI với I là giao của AB và CD<br /> C. Đường thẳng d qua S và song song với AB hoặc CD<br /> D. Đường thẳng SO với O là giao của AC và DB<br /> Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của ABC , BCD P là điểm thuộc đoạn BD<br /> sao cho BP  2 PD Khi đó mặt phẳng ( MNP ) song song với mặt phẳng?<br /> A. ( ACD)<br /> B. ( BAD )<br /> C. ( PMD )<br /> D. ( BCD)<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép vị tự tâm O tỉ số bằng 2. Hỏi ảnh của đường tròn C có<br /> <br />  <br /> 2<br /> 2<br /> A. x   y  4  16<br /> 2<br /> 2<br /> C. x   y  2  16<br /> 2<br /> <br /> phương trình x  y  1<br /> <br /> 2<br /> <br />  4 là đường tròn có phương trình nào trong các phương trình sau<br /> 2<br /> <br />    16<br /> 2<br /> 2<br /> D. x   y  2  4<br /> 2<br /> <br /> B. x  y  2<br /> <br /> 12<br /> <br />  x 3<br /> Câu 20: Số hạng chứa x trong khai triển biểu thức    là<br /> 3 x<br /> 110 x6<br /> 210 x6<br /> 220 x 6<br /> A. <br /> B.<br /> C. <br /> 560<br /> 370<br /> 729<br /> 6<br /> <br /> D. 279x<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tìm tọa độ điểm M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến<br /> <br /> theo v  5; 4 .<br /> A. 4; 6<br /> <br /> B. 3; 4<br /> <br /> C. 5; 0<br /> <br /> D. 3; 0<br /> <br /> Câu 22: Một lô hàng gồm 200 sản phẩm, trong đó có 30 sản phẩm xấu. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 40 sản<br /> phẩm. Số phần tử của không gian mẫu là<br /> 40<br /> 40<br /> 4<br /> A. 2C100<br /> B. C200<br /> C. 120000<br /> D. A200<br /> Câu 23: Một tổ gồm 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên muốn chọn ra 5 em sao cho có 3 em nam và<br /> 2 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. 1260<br /> <br /> B. 105<br /> <br /> C. 252<br /> <br /> D. 30240<br /> <br /> Câu 24: Một tổ gồm 9 học sinh, trong đó có 3 học sinh nữ , lấy ngẫu nhiên 5 học sinh . Xác suất để 5<br /> học sinh lấy ra có đúng 1 học sinh nữ:<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 15<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> 14<br /> <br /> Câu 25: Một nhóm gồm 10 người trong đó có ba người A, B, C Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 người thành<br /> hàng dọc sao cho ba người A, B, C luôn đứng cạnh nhau mà B ở giữa A và C?<br /> A. 80640<br /> B. 3628800<br /> C. 30240<br /> D. 241920<br /> <br /> <br /> 1<br /> Câu 26: Khai triển  x3   có số hạng tử (số hạng) là?<br /> <br /> x<br /> 9<br /> <br /> A. 10<br /> <br /> B. 11<br /> <br /> C. 9<br /> <br /> D. 8<br /> <br /> Câu 27: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là tứ giác lồi, gọi O là giao điểm của AC và BD . Điểm M<br /> thuộc cạnh SD sao cho 2SM  MD ; I  BM  SO , N là giao điểm của SA và  MBC  . Khi đó xác định<br /> điểm N bằng cách:<br /> A. lấy giao điểm của SA với đường thẳng qua M song song với BD<br /> B. lấy điểm bất kì trên SA<br /> C. lấy giao điểm của SA với đường thẳng MC<br /> D. lấy giao điểm của SA với đường thẳng IC<br /> Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB,<br /> SC Khi đó đường thẳng MN song song với mặt phẳng?<br /> A. ( SAD)<br /> B. ( SBC )<br /> C. ( SAB )<br /> D. ( SCD )<br /> Câu 29: Từ nhà bạn Mai đến nhà bạn Cúc có 5 con đường đi, từ nhà bạn Cúc đến nhà bạn Quỳnh có 2 con<br /> đường đi. Hỏi bạn Mai có thể chọn được bao nhiêu đường đi khác nhau để đi từ nhà mình đến nhà bạn Cúc<br /> rồi từ nhà bạn Cúc đi đến nhà bạn Quỳnh?<br /> A. 12<br /> B. 7<br /> C. 4<br /> D. 10<br /> Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  y  4  0 . Viết phương trình đường thẳng d là<br /> ảnh của trình đường d qua phép vị tự VO ;3 .<br /> A. 3x  2 y  9  0<br /> <br /> 2 x  y  12  0<br /> B.<br /> Câu 31: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn<br /> <br /> C. x  3 y  2  0<br /> <br /> A. y  cosx  sinx<br /> <br /> B. y  cos x  2sinx<br /> <br /> C. y  3cosx+2sin2 x<br /> <br /> D. y  sin x  3x<br /> <br /> D. x  y  5  0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> u2  2<br /> Câu 32: Xác định công bội của cấp số nhân sau biết <br /> u4  8<br /> A. q  2; q  2<br /> B. q  2<br /> C. q  2<br /> <br /> D. q  4<br /> <br /> Câu 33: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1  2 , công bội q  3 . Hỏi số 18 là số hạng thứ mấy của<br /> cấp số nhân đã cho<br /> A. Số hạng thứ ba<br /> B. Số hạng thứ tư<br /> C. Số hạng thứ hai<br /> D. Số hạng thứ năm<br /> 1<br /> Câu 34: Cho khai triển x 2 (2 x  ) n , biết Cn0  2Cn1  22 Cn2  ...  2n Cnn  6561 . Hệ số của số hạng chứa<br /> x<br /> x 4 trong khai triển là?<br /> A. 448<br /> B. 112<br /> C. 1120<br /> D. 1792<br /> Câu 35: Hộp có 4 bi đỏ, 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên. Xác suất 2 viên chọn ra cùng màu là<br /> 4<br /> 4<br /> 5<br /> 7<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 9<br /> 7<br /> 9<br /> 9<br /> ----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2